Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
TL:
- Mềm mại
- Xinh xắn
- Khỏe khoắn
HT
nhớ t i c k nghe
@phamcongquy
TL
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
~HT~
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
- Từ ghép: sáng sớm, buồn bực, mong ngóng, châm chọc, phương hướng, bồng bế, nhỏ nhẹ, đu đưa, êm ấm
- Từ láy: buồn bã, mong mỏi, lặng lẽ, nhỏ nhoi, hư hỏng, nhỏ nhắn, êm ái, bồng bềnh
mk nghĩ z!
a,- Khỏe như trâu
Khỏe như hùm
b,- Nhanh như gió
- Nhanh như chớp
a) Khỏe như voi, khỏe như trâu,...
b) Nhanh như cắt; nhanh như điện,...
a) Khỏe như voi, khỏe như trâu,...
b) Nhanh như cắt; nhanh như điện,...
ahihi
b, mềm mại
xinh xắn