Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
banana:quả chuối
apple:quả táo
orange:quả cam
tomato:cà chua
grape:quả nho
wetermelon:dưa hấu
mango:xoài
lemon:chanh
guava:ổi
nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhé
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Chúc bạn học tốt!!!!!!
My future house will be in the space. It will be surrounded by many stars and planets. It will look like a UFO. It will have ten rooms.
My future house will have star energy. I will have a super smart T.V in my house. It will help me surf the Internet. send and receive my e-mails, contact my friends on orther planets and play many games.
I will have a smart clock in my house. It will help me alarm for us, chech the health and say for time. I love my future house because it will be modern and comfortable.
Cảm ơn khi đã đọc bài này!
A
Điều gì có thể được suy ra từ bài đọc là việc uống bổ sung vitamin được khuyên dùng ________.
A. ở các trường hợp y khoa đặc biệt
B. phần lớn chế độ ăn kiêng
C. sau khi sửa chữa sự thiếu hụt liên quan đến chế độ ăn
D. trước khi bắt đầu quá trình điều trị
Thông tin: The ingestion of supplements is recommended only to correct an existing deficiency due to unbalanced diet, to provide vitamins known to be lacking in a restricted diet, or to act as a therapeutic measure in medical treatment.
Tạm dịch: Việc bổ sung vitamin được khuyến cáo cho những trường hợp thiếu vitamin do chế độ ăn không căn bằng, với những người phải có chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt hoặc nó đóng vai trò như biện pháp trị liệu trong y khoa.
Chọn A
Videos can be very useful. Most bank and stores ........have................. video cameras. They protect the premises. When there ..........is............. a robbery in this way. Video.......can......................... very useful in education. Many schools ............use..............................them as a teaching aid. You ........will...................... take university courses at home with the help of a VCR. In the futher they be more important in education. Videos are very important in the music industry, you can now .......show......................... VCDS in many countries world-wide. They play music ........busy................ video images at the same time.
Video can be very useful. Most bank and stores have video cameras. They protect the premises.When there is a robbery in this way. Video can very useful in education. Many schools use them a teaching aid. You will take university courses at home with the help of a VCR. In the futher they be more inportant in education. Videos are very inportant in the music industry , you can now show VCDS in many countries world-wide. They play music busy video images at the same time.
DịchVideo có thể rất hữu ích. Hầu hết các ngân hàng và các cửa hàng có máy quay video. Chúng bảo vệ premises.When có một vụ cướp bằng cách này. Video có thể rất hữu ích trong việc giáo dục. Nhiều trường học sử dụng chúng một trợ giảng dạy. Bạn sẽ học vào các trường đại học tại nhà với sự giúp đỡ của một VCR. Trong thêm tác họ được inportant hơn trong giáo dục. Video rất inportant trong ngành công nghiệp âm nhạc, bây giờ bạn có thể hiển thị VCD ở nhiều quốc gia trên toàn thế giới. Họ chơi nhạc bận rộn hình ảnh video cùng một lúc
My name is Lausa . I live with my family in beautiful small house in a clean area of the city but I still dream of my own house . My dream house will be a modern and comfortable villa by the river . There will be a garden in front of the house . I will plant trees and flowers there . There will a pond with colorful fishes . There will be a sport room in the house . There will be a swimming pool . I will swim there every morning , There front windows will took to the river . I will have a wonderful view of the river . I will have robots to do my housework . My dream house will be a great place to live.
1. don't see / are
am / mean / don't have
do you have / have you been
have been / have just got / have enjoyed / have gone / have visited
TICK GIÚP MÌNH NHA
C
Cụm từ “nomenclature” trong bài đọc gần nghĩa với .
A. conservation (n): sự bảo tồn
B. concentration (n): sự tập trung
C. classification (n): sự phân loại (đặt tên => xếp vào các nhóm)
D. clarification (n): sự làm rõ
Thông tin: Although in general the naming of vitamins followed the alphabetical order of their identification, the nomenclature of individual substances may appear to be somewhat random and disorganized..
Tạm dịch: Mặc dù nói chung việc đặt tên các vitamin tuân theo thứ tự chữ cái trong nhận dạng của chúng, phép đặt tên của các chất riêng lẻ có thể có vẻ hơi ngẫu nhiên và vô tổ c
Chọn C
D
Ý chính của bài đọc là gì?
A. Việc dùng vitamin để kiểm soát cân nặng.
B. Chế độ ăn các nhân để có sức khỏe tốt nhất
C. Sự phân loại vitamin và việc áp dụng trong y học D. Vai trò của vitamin trong dinh dưỡng (chế độ ăn hàng ngày)
place = role (n): vai trò, tầm quan trọng
Chọn D
cám ơn
làm một cuộc khảo sát
tái chế thùng
quấn thể cần
breze mời