Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Xin chào (Moshimoshi - Tiếng Nhật)
2. Bố (Appa - Tiếng Hàn)
3. Mẹ (euaesog - Tiếng Hàn)
4. Cá hồi/Rượu sake (Sake - Tiếng Nhật)
1. Môn học yêu thích của bạn là gì?
2. What là... Mik biết bạn đang khiêu khích. Những người biết nghĩa sẽ ko dại gì mà ghi vào đây vì đó chính là hạ thấp bản thân
1.môn học yêu thích của bạn là gì
2.what là cái gì
Bạn nguyễn hồng quân ơi câu 1 chữ subject chứ ko phải subjet nha
banana:quả chuối
apple:quả táo
orange:quả cam
tomato:cà chua
grape:quả nho
wetermelon:dưa hấu
mango:xoài
lemon:chanh
guava:ổi
nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhé
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Chúc bạn học tốt!!!!!!
A:3 rét ko ba
B:Không, bn bị ngu ak?
C:tôi thích chơi với con ma
"Dead beef" is very popular sentence in programming, because it is built only from letters a-f which are used in hexadecimal notation. Colons in the beginning and in the middle of sentence make this sentence (theoreticaly) valid IPv6 address.
envy trong tiếng anh có nghĩa là : đô kỵ , ganh tị , ghen , ghen tị.
jealous trong tiếng anh có nghĩa là : lòng ghen tị , tính đố kỵ , ghen ghét , ganh tỵ , ghen tuông .
Nếu so sánh 2 từ thì 2 từ đó bằng nghĩa nhau .
1. Tall - taller - tallest
2. short - shorter - shortest
3. big - bigger - biggest
4. small - smaller - smallest
5. long - longer - longest
6.thick - thicker - thickest
7. high - higher - highest
8. old - older - oldest
Chúc bạn học tốt!
1. Tall-taller-tallest
2. short-shorter-shortest
3. big-bigger-biggest
4. small-smaller-smallest
5. long-longer-longest
6.thick-thicker-thickest
7. high-higher-highest
8. old-older-oldest
さけ : cá hồi / rượu sake
ねこ : con mèo
まつ : cây thông
たけ : cây tre
ラット :con chuột
ゴキブリ : con gián
キノコ .: cây nấm