K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2018

Bài làm 

arm : cánh tay

eyes : mắt

hall : đại sảnh

town house: nhà phố

12 tháng 10 2018

arm :tay

eyes :mắt(số nhiều)

hall :đại sảnh

town house :nhà nông thôn

23 tháng 12 2021

an elephant

a notebook

a tree/ plant

a candy

exercise

23 tháng 12 2021

từ tiếng việt dịch sang tiếng anh

con voi : elephant                     

bài tập : homework

quyển vở :  note book             

cây : tree / plant

kẹo  : candy / sweet

13 tháng 12 2018

nội quy : rules         an toàn : safe          hỏi đáp : Q & A          chạy đi : run !                  độc đáo : unique            dễ dàng : easily

My class is 5B

My mum loves me very much

I saw lions , monkeys and some elephant

k cho mình nha ! chúc học tốt !

28 tháng 7 2018

1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống

28 tháng 7 2018

1, bỏ  ( bỏ đi, bãi bỏ)

2, hoàn thành

3, chương trình làm việc

4, đánh giá

5, cho phép

6, phục vụ

kb với

14 tháng 6 2018

1. Giới từ là những từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ ( Object , Verb + ing , cụm danh từ ,...

Eg : I went into the room.

2.+ Father and daughter : Bố và con gái.

+ The children read with the parents : Những đứa trẻ đọc cùng với bố mẹ.

+ You are their son : Bạn là con trai của họ.

~ Hok tốt ~

14 tháng 6 2018

2.+ cha và con gái

+những đữa trẻ đọc với bố mẹ

+bạn là con trai của họ

16 tháng 5 2018

lúc nãy nấn nhầm

cảm ơn

xin lỗi 

màu đỏ 

màu trắng

sư tữ

1.cảm ơn

2.xin lỗi

3.bút danh

4.màu trắng

5.hoạt động chính trị

mk ko chắc vì bạn nói từ này hình như bạn nhớ ghi ra sao ấy

10 tháng 1 2022

???

xàm vậy

26 tháng 7 2018

1 . – bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

2. 

Tên nướcQuốc tịch
DenmarkDanish
nước Đan Mạchngười Đan Mạch
EnglandBritish / English
nước Anhngười Anh
EstoniaEstonian
nước Estoniangười Estonia
FinlandFinnish
nước Phần Lanngười Phần Lan
IcelandIcelandic
nước Icelandngười Iceland
IrelandIrish
nước Irelandngười Ireland
LatviaLatvian
nước Latviangười Latvia
LithuaniaLithuanian
nước Lithuaniangười Lithuania
Northern IrelandBritish / Northern Irish
nước Bắc Irelandngười Bắc Ireland
NorwayNorwegian
nước Na Uyngười Na Uy
ScotlandBritish / Scottish
nước Scotlandngười Scotland
SwedenSwedish
nước Thụy Điểnngười Thụy Điển
United KingdomBritish
Vương Quốc Anh và Bắc Irelandngười Anh
WalesBritish / Welsh
nước Walesngười Wales
AustriaAustrian
nước Áongười Áo
BelgiumBelgian
nước Bỉngười Bỉ
FranceFrench
nước Phápngười Pháp
GermanyGerman
nước Đứcngười Đức
NetherlandsDutch
nước Hà Lanngười Hà Lan
SwitzerlandSwiss
nước Thụy Sĩngười Thụy Sĩ
AlbaniaAlbanian
nước Albaniangười Albania
CroatiaCroatian
nước Croatiangười Croatia
CyprusCypriot
nước Cyprusngười Cyprus
GreeceGreek
nước Hy Lạpngười Hy Lạp
ItalyItalian
nước Ýngười Ý
PortugalPortuguese
nước Bồ Đào Nhangười Bồ Đào Nha
SerbiaSerbian
nước Serbiangười Serbia
SloveniaSlovenian / Slovene
nước Sloveniangười Slovenia
SpainSpanish
nước Tây Ban Nhangười Tây Ban Nha
BelarusBelarusian
nước Belarusngười Belarus
BulgariaBulgarian
nước Bulgariangười Bulgaria
Czech RepublicCzech
nước Cộng hòa Sécngười Séc
HungaryHungarian
nước Hungaryngười Hungary
PolandPolish
nước Ba Lanngười Ba Lan
RomaniaRomanian
nước Romaniangười Romania
RussiaRussian
nước Ngangười Nga
SlovakiaSlovak / Slovakian
nước Slovakia

người Slovakia

26 tháng 7 2018

  Thức ăn :

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

   Thức uống :

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình

25 tháng 5 2019

Skool và scool mang nghĩa giống nhau

Nhưng Skool là tiếng Afrikaans

School là tiếng Anh

Cách đọc lên Google Dịch nha

Chúc bạn học tốt !!!

21 tháng 4 2019

1. Are there forty classrooms in Phong' s school?

2. Phuong is Nam' s brother.

3.My father usually goes to work by car.

4. It is a small house.

5. The toystore is to the left of the bookstore.