Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Working 8 hours per day makes me feel exhausted, I sometimes feel as if I’m choking by hard work and stresses. So, music is one of my joys. I feel completely relaxed when listening to the Ballad songs. Music helps me out of all the stresses from work; with me, music is my soulmate.
Hàng ngày, tôi phải làm việc suốt 8h đồng hồ. Công việc mệt mỏi và áp lực khiến đôi lúc tôi thấy ngạt thở. Vậy nên âm nhạc là niềm vui của tôi. Mỗi khi mệt mỏi hay áp lực, tôi thường nghe nhạc. Những bản nhạc ballad khiến tôi cảm thấy được thư giãn, thoải mái. Có thể nói, âm nhạc như người bạn tri kỉ, giúp tôi cảm thấy thoải mái hơn sau những giờ làm việc căng thẳng.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Everybody has his own birthday which is considered to be the most important and meaningful day of the year. I just attended a birthday party two days ago. It was my best friend's birthday who turned nineteen that day. It was only a simple party outside with about 10 people present on the occasion. It was not sophisatedly decorated, without any balloons or banners at all. Patio furniture was placed in a corner of the garden for us to throw the party. All the guests were warmly welcomed by the host. We carefully selected a beautiful dress and a bouquet as presents for her birthday. After she blew out the candles, we wished her a prosperous life ahead and then he unwrapped all the gifts. She was extremely cheerful and delighted all the time. After that, we turned on vibrant music and enjoy ourselves at the party. The exciting atmosphere really made us satisfied and contented. After having a good time at the party, we realised it was 10 o'clock and had to return home.
Dịch:
Mỗi người đều có ngày sinh nhật riêng của mình, ngày được coi là quan trọng và ý nghĩa nhất của năm. Mình mới dự một buổi tiệc sinh nhật hai ngày trước. Đó là bữa tiệc sinh nhật của bạn thân của mình, hôm ấy vừa tròn 19 tuổi. Đó là một bữa tiệc đơn giản ngoài trời với khoảng 10 người tham dự. Nó được trang trí đơn giản, không có bóng bay hay băng rộn. Bộ bàn ghế ngoài trời được đặt ở góc vườn để chúng mình tổ chức tiệc. Tất cả khách đến đều được chủ nhà chào đón nồng nhiệt. Chúng mình đã cẩn thận chọn một chiếc váy thật xinh và một bó hoa như là quà cho bạn ấy. Sau khi bạn ấy thổi nến, chúng mình chúng bạn ấy sống hạnh phúc và sau đó bạn ấy mở quà. Bạn ấy đã rất vui vẻ cả buổi. Sau đó, chúng mình bật nhạc sôi động và tận hưởng bữa tiệc. Không khí náo nhiệt thực sự làm chúng mình cảm thấy thoải mái và hài lòng. Sau khi vui chơi chúng mình nhận ra đã 10 giờ tối và phải trở về nhà.
My whole family loves me so much
dịch:cả gia đình tôi ai cũng yêu thương tôi rất nhiều
nhớ khen nhé cậu :Đ
Everyone in my family love my in forver
Ai trong gia đình tôi đều yêu tôi rất nhiều
HT @@@ ^_^
Nhớ k nhen
1 one 2 two 3 three 4 four 5 five 6 six 7 seven 8 eight 9 nine 10 ten
Số đếm trong tiếng Anh từ 11 – 20:
11 eleven 12 twelves 13 thirteen 14 fourteen 15 fifteen 16 sixteen 17 seventeen 18 eighteen 19 nineteens 20 twentys
Số đếm trong tiếng Anh từ 21 – 30:
21 twenty- one 22 twenty- two 23 twenty- three 24 twenty- four 25 twenty- five 26 twenty- six 27 twenty- seven 28 twenty- eight 29 twenty- nines 30 thirtys
Số đếm trong tiếng Anh từ 31 – 40:
31 thirty- one 32 thirty- two 33 thirty- three 34 thirty- four 35 thirty- five 36 thirty- sixes 37 thirty- seven 38 thirty- eight 39 thirty- nine 40 forty
Số đếm trong tiếng Anh từ 41 – 50:
41 forty- one 42 forty- two 43 forty- threes 44 forty- fours 45 forty- five 46 forty- sixes 47 forty- seven 48 forty- eight 49 forty- nine 50 fifty
Danh sách số đếm trong tiếng Anh từ 1 đến 100
Số đếm trong tiếng Anh từ 51 – 60:
51 fifty- one 52 fifty- two 53 fifty- three 54 fifty- four 55 fifty- five 56 fifty- sixes 57 fifty- seven 58 fifty- eight 59 fifty- nine 60 sixtys
Số đếm trong tiếng Anh từ 61 – 70:
61 sixty- one 62 sixty- two 63 sixty- three 64 sixty- four 65 sixty- five 66 sixty- sixes 67 sixty- seven 68 sixty- eight 69 sixty- nine 70 seventy
Số đếm trong tiếng Anh từ 71 – 80:
71 seventy- one 72 seventy- two 73 seventy- three 74 seventy- four 75 seventy- five 76 seventy- six 77 seventy- seven 78 seventy- eight 79 seventy- nine 80 eightys
Số đếm trong tiếng Anh từ 81 – 90:
81 eighty- one 82 eighty- two 83 eighty- three 84 eighty- four 85 eighty- five 86 eighty- six 87 eighty- seven 88 eighty- eight 89 eighty- nine 90 ninetys
Số đếm trong tiếng Anh từ 91 – 100:
91 ninety- one 92 ninety- two 93 ninety- three 94 ninety- four 95 ninety- five 96 ninety- sixes 97 ninety- seven 98 ninety- eight 99 ninety- nine 100 one hundred
???
xàm vậy