K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

                                    ĐỀ ÔN LUYỆN  MÔN TOÁN – số 2

I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 65,284 có giá trị là:

a) 80;                  b)\(\frac{8}{1000}\);                  c) \(\frac{8}{100}\);                  d) \(\frac{8}{10}\).

Câu 2: Kết quả của biểu thức  0, 125 x 5,84 x 0,8  là:

a) 0,584;              b) 5,84;                          c) 0,0584;                    d) 58,4.

Câu 3:   Số lớn nhất trong các số  71,97; 71,99;  80,79;  80,9 là :

 a) 71,97;              b) 71,99;                       c) 80,79;                       d) 80,9.

Câu 4:     3dm2 24cm2 = ..............cm2; số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 3,24;                  b) 3,024;                      c) 3240;                        d) 30,204.

Câu 5: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 5,35 dm2

a) 5 m2 35dm2;      b) 5dm2 35cm2;          c) 5m2 53dm2;             d) 5dm2 53cm2.

Câu 6: Một miếng tôn hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,6m và 1,8m. Diện tích miếng tôn đó là:

a) 2,34m2;               b) 234m2;                    c) 23,4m2;                    d) 2340m2.

Câu 7: Một hình thang có diện tích là 463,14m2, đáy lớn bằng 24,8m, đáy bé bằng 12,4m. Chiều cao của hình thang là:

a) 249m;                  b) 24,9m;                     c) 29,4m;                        d) 294m.

Câu 8: 90% của 860 kg là:

a) 77,4 kg;               b)774kg;                      c) 747 kg;                      d) 7,74 kg.

Câu 9: Mỗi bộ quần áo trẻ em cắt hết 2,3m vải. Hỏi có tấm vải dài 35m thì cắt được nhiều nhất bao nhiêu bộ như thế?

a) 15;                        b) 16;                            c) 14;                             d) 17.

 II. Tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:  

12,58 + 4,75                    305,72 – 9,7                     38,04 x 3,5                744,2 : 6,5

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2: Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu người đó làm việc trong 8,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Cho một thửa ruộng hình thang có diện tích là 90 m2, chiều cao là 6m. Tính độ dài hai đáy biết đáy bé bằng  đáy lớn.

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Mở rộng một khu đất hình thang vẫn giữ nguyên chiều cao và đáy lớn ta được khu đất hình vuông có diện tích 81m2. Sau khi mở rộng, diện tích khu đất tăng thêm 6,3m2 . Tính đáy nhỏ của hình thang đó   

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

0
14 tháng 12 2022

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:

A. 1000   B. 100   C.9/1000   D.9/100

b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0   B. 1   C.8   D.9

 c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 43,2     B.432     C.4320    D.43200

14 tháng 12 2022

1c

2d

3c

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C

 

17 tháng 12 2022

=)) thanks you bè=))

4 tháng 3 2023

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1/ Chữ số 8 trong số thập phân  95,824 có giá trị là :

A.   8/1000                   B. 8/100                       C. 8/10                            D.  8

2/Hỗn số 5 8/10viết dưới dạng số thập phân là :

            A.  5,0008                   B.  5,008                    C.  5,08                         D.  5,8

4 tháng 3 2023

1/B

2/D

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2: (1 điểm )  viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,900     B. 3,09C. 3,9     D. 3,90Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:A. 50     B. 320C. 80     D. 200Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:a/ Năm phần...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (1 điểm ) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900     B. 3,09

C. 3,9     D. 3,90

Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50     B. 320

C. 80     D. 200

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................

d/ Hai và bốn phần chín........................

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................m

b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn

d/ 2 phút =..........................phút

Câu 3: (2 điểm) Tính

a) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

11
17 tháng 7 2021

I,   1C     2B        3D

17 tháng 7 2021

II, Câu1
a)\(\dfrac{5}{10}\)                     b)\(\dfrac{69}{100}\)                          c)\(\dfrac{43}{1000}\)                  d)\(2\dfrac{4}{9}\)

Câu2: a) 9,6m              b) 2,05cm2                  c) 5,062 tấn           d) 2 phút=2 phút
 

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

17 tháng 3 2022

1a)B                 b)D

2D

17 tháng 3 2022

1

a đáp án b

b đáp án d

2 ?

15 tháng 12 2021

1.A,B,D

2.C

3.9/300

4.D

5.B

6.A

7.C

8.A

 

27 tháng 12 2021

a) B

b) D       Giải: 2,5 × 40 : 100 = 1 ( tấn ) = 1000kg

c) D

d) D

27 tháng 12 2021

mình có chỉ cách giải 1 bài cho bn r á nha:)