K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu 1 : Độ tan của KCl trong nước ở 20oC và 80oC lần lượt là 34,2 g và 51,3 g khi làm lạnh 745,5 g dung dịch KCl bão hòa ở 80oC xuống 20oC thì có bào nhiêu g tinh thể KCl tách ra câu 2 : Đem 243 g dung dịch bão hòa Na2CO3 ở 20oC đun nóng lên 90oC .Tính khối lượng NaCl cần cho thêm vào dung dịch 90oC để thu đước dung dịch bão hòa . câu 3 : Làm lạnh 850g dung dịch bão hòa MgCl2 từ 60oC xuống 10oC thì có bao nhiêu gam tinh thể MgCl2.6H2O...
Đọc tiếp

câu 1 : Độ tan của KCl trong nước ở 20oC và 80oC lần lượt là 34,2 g và 51,3 g khi làm lạnh 745,5 g dung dịch KCl bão hòa ở 80oC xuống 20oC thì có bào nhiêu g tinh thể KCl tách ra

câu 2 : Đem 243 g dung dịch bão hòa Na2CO3 ở 20oC đun nóng lên 90oC .Tính khối lượng NaCl cần cho thêm vào dung dịch 90oC để thu đước dung dịch bão hòa .

câu 3 : Làm lạnh 850g dung dịch bão hòa MgCl2 từ 60oC xuống 10oC thì có bao nhiêu gam tinh thể MgCl2.6H2O tách ra khỏi dung dịch biết độ tan của MgCl2 trong nước ở 10oC và 60oC lần lượt là 52,9g và 61 g

câu 4 : Cho bieeys nồng độ dung dịch bão hòa KAl(SO4)2 ở 20oC là 5,56%

a, Tính độ tan muối trên ở 20oC

b, Tính m gam dung dịch bão hòa KAl(SO4)2.12H2O ở 20oC để đun nóng bay hơi 200g nước , phần còn lại làm lạnh đến 20oC . Tính khối lượng tinh thể ngậm nước.

1

câu 4 b mk sử lại nha : Lấy m gam dung dịch bão hòa KAl(SO4)2.12H2O ở 20oC để đun nóng bay hơi 200g nước , phần còn lại làm lạnh đến 20oC . Tính khối lượng tinh thể ngậm nước.

7 tháng 8 2019

\(1.\\ a.K_2O,CaO,P_2O_5,CO_2,SO_2,BaO,Na_2O\\ b.K_2O,CaO,BaO,Na_2O,CuO,FeO,CO\\ c.P_2O_5,CO_2,SO_2,CO\)

(PTHH tự viết!)

7 tháng 8 2019
https://i.imgur.com/z6SomtT.jpg
câu 1:Cho 6,75 gam kim loại nhôm tác dụng với 196 gam dung dịch axit sunfuric 15%. Thể tích khí hiđro thoát ra là A. 8,4 lít. B. 6,72 lít. C. 10,125 lít. D. 44,8 lít. câu 2: Khi đóng đinh vào tường, người ta nhúng đầu nhọn vào dung dịch muối ăn rồi mới đóng nhằm mục đích A. để đinh sắt dễ han gỉ hơn, thay cái mới đẹp hơn. B. để đinh sắt dễ bị han gỉ ở đầu nhọn, nó giúp đinh bám chắc vào tường hơn. C. để...
Đọc tiếp

câu 1:Cho 6,75 gam kim loại nhôm tác dụng với 196 gam dung dịch axit sunfuric 15%. Thể tích khí hiđro thoát ra là

A. 8,4 lít. B. 6,72 lít. C. 10,125 lít. D. 44,8 lít.

câu 2: Khi đóng đinh vào tường, người ta nhúng đầu nhọn vào dung dịch muối ăn rồi mới đóng nhằm mục đích

A. để đinh sắt dễ han gỉ hơn, thay cái mới đẹp hơn. B. để đinh sắt dễ bị han gỉ ở đầu nhọn, nó giúp đinh bám chắc vào tường hơn. C. để đinh sắt không bị han gỉ. D. để rửa đinh cho sạch trước khi đóng.

câu 3:Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ (X) và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là: A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali. câu 4: Đốt 1,62 gam kim loại M có hóa trị III. Lấy toàn bộ sản phẩm đem tác dụng vừa đủ với 180ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Mn. câu 5:Cho 5,6 gam Fe tác dụng 100 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là: A. 1,12 lít. B. 1 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít. mn ơi giúp mk vs ạ
1
5 tháng 3 2020

Câu 1:Cho 6,75 gam kim loại nhôm tác dụng với 196 gam dung dịch axit sunfuric 15%. Thể tích khí hiđro thoát ra là

A. 8,4 lít. B. 6,72 lít. C. 10,125 lít. D. 44,8 lít.

câu 2: Khi đóng đinh vào tường, người ta nhúng đầu nhọn vào dung dịch muối ăn rồi mới đóng nhằm mục đích

A. để đinh sắt dễ han gỉ hơn, thay cái mới đẹp hơn.

B. để đinh sắt dễ bị han gỉ ở đầu nhọn, nó giúp đinh bám chắc vào tường hơn.

C. để đinh sắt không bị han gỉ.

D. để rửa đinh cho sạch trước khi đóng.

câu 3:Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ (X) và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là: A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

câu 4: Đốt 1,62 gam kim loại M có hóa trị III. Lấy toàn bộ sản phẩm đem tác dụng vừa đủ với 180ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Mn.

câu 5:Cho 5,6 gam Fe tác dụng 100 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là:

A. 1,12 lít. B. 1 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.

5 tháng 3 2020

Câu 20 (VD): Các công trình xây dựng, cầu cống, … lâu ngày bị phá hủy là do
A. kim loại (sắt, thép) bị ăn mòn bởi nước.
B. kim loại (sắt, thép) bị ăn mòn bởi nước mưa có hòa tan CO2, SO2, O2, … .
C. kim loại (sắt, thép) bị ăn mòn bởi dung dịch HCl.
D. kim loại (sắt, thép) bị ăn mòn bởi dầu hỏa.

bn giúp mk vs ạ!!

Câu 1. Chất tác dụng với dung dịch NaCl là: A. Ba(OH)2. B. AgNO3 C. HCl D. BaCl2 Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2 D. P2O5 Câu 3: Nhóm chất tác dụng được với nước và với axit HCl là: A. CaO, BaO, Na2O. B. Na2O, SO3 , CO2 . C. K2O, Fe2O3, CaO. D. BaO, SO3, P2O5. Câu 4. Bazơ không tan có tính chất hoá học là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C....
Đọc tiếp
Câu 1. Chất tác dụng với dung dịch NaCl là: A. Ba(OH)2. B. AgNO3 C. HCl D. BaCl2 Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2 D. P2O5 Câu 3: Nhóm chất tác dụng được với nước và với axit HCl là: A. CaO, BaO, Na2O. B. Na2O, SO3 , CO2 . C. K2O, Fe2O3, CaO. D. BaO, SO3, P2O5. Câu 4. Bazơ không tan có tính chất hoá học là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO C. Na2O D. SO3. Câu 6. Chất nào sau đây là phân lân? A. CO(NH2)2. B. Ca3(PO4)2 C. KCl D. K2SO4. Câu 7: Có một mẫu bột nhôm bị lẫn tạp chất là sắt, để làm sạch mẫu nhôm này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl dư D. Nước . Câu 8: Cho 61,2 gam BaO tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 3,3M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối BaCl2 thu được là: A. 20gam B. 68,64 gam C. 36,63gam D . 35,5 gam Câu 9: Cho sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối trong đó sắt có hóa trị: A. II B. III C. Cả A, B đúng D. Cả A,B sai. Câu 10: Có 3 dung dịch HCl, H2SO4, NaCl riêng biệt có thể nhận biết từng chất bằng thuốc thử nào sau đây? A. H2O. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch BaCl2 và quì tím. Câu 11 : Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần: A. Mg, Na, K, Al, Fe, Cu. B. Na, K, Al, Fe, Cu, Mg C. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu D. Mg, K, Al, Fe, Cu, Na Câu 12: Vôi sống có công thức hóa học nào sau đây? A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CO2 Phần II: Câu 1: (2,0đ) Có 4 lọ đựng các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 , HCl Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 2:( 2,0 đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Câu 3: (2,0 đ) Cho 40g hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 4,48 lít khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Xác định chất rắn A? b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 4 (1,0 điểm): Giải thích tại sao nhiều đồ vật bằng kim loại, đặc biệt bằng hợp kim sắt: dao, kéo, xe đạp, xe máy, cửa sắt, … lâu ngày bị gỉ ? Làm thế nào để bảo vệ những đồ vật đó được bền lâu ? Ghi chú: Cho C=12; H=1; Cl=35,5 ; Fe=56; O=16; Mg=24; K=39, Ca=40; Cu=64; S=32; Cl=35,5; Al=27 Câu 1: Oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối và nước là: A. P2O5¬. B. CaO. C. CO. D. SO3. Câu 2: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí H¬2: A. Sắt . B. Đồng. C. Bạc. D. Lưu huỳnh. Câu 3: Chất tác dụng với dung dịch Na2SO4 là: A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. CuCl2. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 5: Chất tác dụng với Cu tạo khí SO2 là: A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. KOH. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 6: Dung dịch Ca(OH)2 có ứng dụng dùng để: A. Làm vật liệu trong xây dựng. C. Khử chua đất trồng trọt. B. Khử độc các chất thải công nghiệp. D. Cả A, B, C đúng. Câu 7: Để nhận biết dung dịch axit H2SO4 và dung dịch K2SO4 dùng chất nào dưới đây? A. H2O. B. BaCl2. C. P2O5. D. SO2. Câu 8: Hòa tan 8 g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là: A. 3,5 M B. 10 M C. 2,5 M D. 0,25 M Câu 9: Daõy naøo sau ñaây goàm caùc chaát ñeàu phaûn öùng ñöôïc vôùi dung dòch CuCl2 ? A.NaOH, Fe, Mg, Hg B.Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3 C.NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2 D.NaOH, Fe, Mg, AgNO3 Ca(OH)2 Câu 10: Caëp kim loaïi phaûn öùng ñöôïc vôùi nöôùc ôû nhieät ñoä thöôøng laø : A. Na, Fe B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K Câu 11: Cho 12,8g kim loaïi M phaûn öùng vöøa ñuû vôùi 4,48 lít khí Cl2 (ñktc) taïo ra moät muoái coù coâng thöùc laø MCl2 . Vaäy M laø kim loaïi naøo ? A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu Câu 12: Choïn daõy chaát maø taát caû caùc bazô ñeàu bò nhieät phaân trong caùc daõy sau: A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 , KOH. B. Zn(OH)2 , Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2 ,NaOH. D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2. Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: (2,0đ) Có 4 lọ đựng các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 , HCl Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 2:( 2,0 đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Câu 3: (2,0 đ) Cho 40g hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72lít khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Xác định chất rắn A? b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 4: (1,0 điểm) Giải thích tại sao không nên dùng xô, chậu bằng nhôm đựng nước vôi hay nước xà phòng để lâu? Kể các ứng dụng của nhôm mà em biết? Ghi chú: Cho C=12; H=1; Cl=35,5 ; Fe=56; O=16; Mg=24; K=39, Ca=40; Cu=64; S=32; Cl=35,5; Al=27 giúp mình tiếp nhờ các bạn cmar ơn nhiều :3
0
16 tháng 12 2017

2.

Người ta thường dung vôi tôi để cải tạo vì vôi có tính bazo mà đất chua có tính axit nên tác dụng với nhau tạo muối trung hòa

16 tháng 12 2017

5.

2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3

nCl2=0,6(Mol)

Theo PTHH ta có:

nFeCl3=\(\dfrac{2}{3}\)nCl2=0,4(mol)

mFeCl3=162,5.0,4=65(g)

Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng: A. Dung dịch rượu B. Dấm ăn C. Nước cất D. Dung dịch nước vôi trong E. dung dịch magie clorua Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. Ba, Na2O, Ca, K2O B. K, Na, BaCO3, CaO C. Ba, Na2O, Ca, K2O D. K, Na, BaO, CaSO3 E. Na, Ba, MgO, K2O Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng:

A. Dung dịch rượu

B. Dấm ăn

C. Nước cất

D. Dung dịch nước vôi trong

E. dung dịch magie clorua

Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?

A. Ba, Na2O, Ca, K2O

B. K, Na, BaCO3, CaO

C. Ba, Na2O, Ca, K2O

D. K, Na, BaO, CaSO3

E. Na, Ba, MgO, K2O

Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh hưởng xấu đến môi trường. Dùng dung dịch nào sau đây để hấp thụ các khí trên.

A. Ca(OH)2

B. BaCl2

C. NaOH

D. NaHCO3

E.CaCl2

Câu 4: Để khử độ chua của đất người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

A. Mg(NO3)2

B. H3PO4

C. Cu(OH)2

D. Ca(OH)2

E. CaO

Câu 5: Hòa tan hết 50 gam CuSO4.5H2O vào 450 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 25%

B. 16%

C. 11,1%

D. 7,1%

E. 6,4%

Câu 6: Hòa tan 4,6 gam Na vào 95,6 gam nước nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 8%

B. 4,8%

C. 4,6%

D. 8,4%

Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOh?

A. CO2, SO2, CO, Zn

B. CO2, SO2, Cu, Zn

C. CO2, SO2, Al, Zn

D. CO2, SO2, SO3, Zn

Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

A. Fe

B. Ag

C. Cu

D. Al

E. Au

Câu 9: Làm lạnh 1000 gam dung dịch AgNO3 84% từ 800C xuống 200C thì thu được a gam AgNO3 tách ra, biết độ tan của AgNO3 ở 200C là 170 gam. Giá trị của a là:

A. 238

B. 530

C. 602

D. 670

E. 568

Câu 10: Để nhận biết các dung dịch Ca(OH)2, KOH, KNO3 người ta sử dụng:

A. Quì tím và kim loại Al

B. Dung dịch phenolphtalein và CO2

C. Quì tím và dung dịch MgCl2

D. Dung dịch phenolphtalein và CuCl2

E. Quì tím và dung dịch Na2CO3

Câu 11:Cho 11,2 gam sắt cào dung dịch H2SO4 dư. Nhận xét nào sau đây là đúng.

A. Có 2,24 lít H2 sinh ra ở đktc

B. Có 4,48 lít H2 sinh ra ở đktc

C. Có 0,1 mol H2SO4 đã phản ứng

D. Có 0,4 mol H2SO4 đã phản ứng

E. Có 0,2 mol H2SO4 đã phản ứng

Câu 12: Dung dung dịch nào sau đây để thu được kim loại đồng từ hỗn hợp đồng, nhôm và nhôm oxit?

A. CuCl2

B. ZnCl2

C. HCl

D. KOH

E. KCl

Câu 13: Điện phân hoàn toàn 5 lít dung dịch NaCl 2M có màng ngăn xốp sau phản ứng người ta thu được( Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%)

A. 320 gam NaOH

B. 200 gam NaOH

C. 400 gam NaOH

D. 224 lít H2 ( đktc)

E. 112 lít khí Cl2 ( đktc)

Câu 14: Cho 200 gam dung dịch KOH 5,6% vào 300 gam dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Số mol HNO3 đã phản ứng là 0,2 mol

B. Số mol KOH phản ứng là 0,1 mol

C. Nồng độ của dung dịch A là 2,52%

D. Nồng độ của dung dịch A là 6,73%

E. Nồng độ của dung dịch A là 4,04%

Câu 15: Cho V lít khí CO2( đktc) vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% kết thúc phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị cảu V là:

A. 1,12

B. 2,24

C. 3,36

D. 4,48

E. 5,6

F. 6,72

Câu 16: Cho V ml dung dịch NaOh 1 M vào 200 gam dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 5,1 gam Al2O3. Giá trị của V là:

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

E. 500

Câu 17: Cho a gam AlCl3 vào 400 gam dung dịch 7% sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 26,7

B. 46,725

C. 31,15

D. 13,35

E. 20,025

Câu 18: Phương pháp nào sau đây cso thể làm sachk vết dầu ăn dính vào quần áo?

A. Giặt bằng nước

B. Tẩy bằng dung dịch NaCl

C. Tẩy bằng xăng

D. Giặt bằng xà phòng

Câu 19: Nhận xét nào đúng về đặc điểm một phân tử nước:

A. Có chứa 10 electron

B. Có chứa 3 nguyên tố hóa học

C. Chứa 3 nguyên tử H

D. Chứa 10 proton

E. Nặng hơn một phân tử oxi

Cau 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về khí hiđrô?

A. Hiđrô có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí đã biết

B. Khí hiđrô phản ứng với khí clo tạo khí HClO

C. Khí hiđrô tác dụng được với MgO nung nóng

D. Khí hiđrô nặng hơn không khí

E. Khí hiđrô tác dụng được vưới CuO nung nóng

Các bạn trả lời hộ mk với!!! Có câu có 2 đáp án nha. Những bài tính toán các bạn giải ra hộ mk nha.

4
25 tháng 10 2019

Nguyễn Thị Kiều, Cẩm Vân Nguyễn Thị, Cù Văn Thái, Nguyễn Công Minh, Thiên Thảo, Vũ Đăng Dương, Đặng Anh Huy 20141919, Nguyễn Thị Thu, Trịnh Thị Kỳ Duyên, 20140248 Trần Tuấn Anh, buithianhtho, Khách, Linh, Hùng Nguyễn, Huyền, Phạm Hoàng Lê Nguyên, trần đức anh, tth, Băng Băng 2k6, Trần Hữu Tuyển, Phùng Hà Châu, Quang Nhân, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Nguyễn Thị Minh Thương , Nguyễn Anh Thư,...

25 tháng 10 2019

Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng:

A. Dung dịch rượu

B. Dấm ăn

C. Nước cất

D. Dung dịch nước vôi trong

E. dung dịch magie clorua

Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?

A. Ba, Na2O, Ca, K2O

B. K, Na, BaCO3, CaO

C. Ba, Na2O, Ca, K2O

D. K, Na, BaO, CaSO3

E. Na, Ba, MgO, K2O

Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh hưởng xấu đến môi trường. Dùng dung dịch nào sau đây để hấp thụ các khí trên.

A. Ca(OH)2

B. BaCl2

C. NaOH

D. NaHCO3

E.CaCl2

Câu 4: Để khử độ chua của đất người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

A. Mg(NO3)2

B. H3PO4

C. Cu(OH)2

D. Ca(OH)2

E. CaO

Câu 5: Hòa tan hết 50 gam CuSO4.5H2O vào 450 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 25%

B. 16%

C. 11,1%

D. 7,1%

E. 6,4%

Câu 6: Hòa tan 4,6 gam Na vào 95,6 gam nước nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 8%

B. 4,8%

C. 4,6%

D. 8,4%

Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. CO2, SO2, CO, Zn

B. CO2, SO2, Cu, Zn

C. CO2, SO2, Al, Zn

D. CO2, SO2, SO3, Zn

Câu 10: Để nhận biết các dung dịch Ca(OH)2, KOH, KNO3 người ta sử dụng:

A. Quì tím và kim loại Al

B. Dung dịch phenolphtalein và CO2

C. Quì tím và dung dịch MgCl2

D. Dung dịch phenolphtalein và CuCl2

E. Quì tím và dung dịch Na2CO3

Câu 11:Cho 11,2 gam sắt cào dung dịch H2SO4 dư. Nhận xét nào sau đây là đúng.

A. Có 2,24 lít H2 sinh ra ở đktc

B. Có 4,48 lít H2 sinh ra ở đktc

C. Có 0,1 mol H2SO4 đã phản ứng

D. Có 0,4 mol H2SO4 đã phản ứng

E. Có 0,2 mol H2SO4 đã phản ứng

Câu 12: Dung dung dịch nào sau đây để thu được kim loại đồng từ hỗn hợp đồng, nhôm và nhôm oxit?

A. CuCl2

B. ZnCl2

C. HCl

D. KOH

E. KCl

Câu 13: Điện phân hoàn toàn 5 lít dung dịch NaCl 2M có màng ngăn xốp sau phản ứng người ta thu được( Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%)

A. 320 gam NaOH

B. 200 gam NaOH

C. 400 gam NaOH

D. 224 lít H2 ( đktc)

E. 112 lít khí Cl2 ( đktc)

Câu 18: Phương pháp nào sau đây cso thể làm sachk vết dầu ăn dính vào quần áo?

A. Giặt bằng nước

B. Tẩy bằng dung dịch NaCl

C. Tẩy bằng xăng

D. Giặt bằng xà phòng

Cau 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về khí hiđrô?

A. Hiđrô có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí đã biết

B. Khí hiđrô phản ứng với khí clo tạo khí HClO

C. Khí hiđrô tác dụng được với MgO nung nóng

D. Khí hiđrô nặng hơn không khí

E. Khí hiđrô tác dụng được vưới CuO nung nóng

( đang bận làm được chừng này thôi)

1. Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây? A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột. B. PbS (đen). C. Ag. D. đốt cháy Cacbon. 2. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA? A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6. C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6. 3. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KI. 4. Nung 316 gam KMnO4...
Đọc tiếp

1. Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây?

A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột.

B. PbS (đen).

C. Ag.

D. đốt cháy Cacbon.

2. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA?

A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6.

C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6.

3. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2

A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KI.

4. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã bị nhiệt phân là

A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.

5. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?

A. cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.

B. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư.

C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư.

D. sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na2CO3.

6. CO2 bị lẫn tạp chất SO2, dùng cách nào dưới đây để thu được CO2 nguyên chất?

A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư.

B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.

C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch thuốc tím.

D. trộn hỗn hợp khí với khí H2S.

7. H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh?

A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2.

8. H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?

A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Al, Zn. D. Al, Mg.

9. Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3hấp thụ vào

A. H2O.

B. dung dịch H2SO4 loãng.

C. H2SO4 đặc để tạo oleum.

D. H2O2.

10. Cần hoà tan bao nhiêu lit SO3 (đkc) vào 600 gam H2O để thu được dung dịch H2SO4 49%?

A. 56 lit. B. 89,6 lit. C. 112 lit. D. 168 lit.

11. Nung 25 gam tinh thể CuSO4. xH2O (màu xanh) tới khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn màu trắng CuSO4 khan. Giá trị của x là

A. 1. B. 2. C. 5. D. 10.

12. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào sau đây?

A. CO2, NH3, H2, N2. B. NH3, H2, N2, O2.

C. CO2, N2, SO2, O2. D. CO2, H2S, N2, O2.

13. Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?

A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2.

C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.

14. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4 cần bao nhiêu mol X?

A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75 mol.

15. H2O2 thể hiện là chất oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây?

A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO3.

C. MnO2. D. O3.

16. Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà dung dịch X bằng

A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml.

1
17 tháng 9 2018

1.D

2.A

3.B

4.D

5.C

6.C

7.D

8.B

9.C

10.C

11.C

12.C

13. D

14.C

15.B

16.D

2 tháng 4 2019

câu 1

dẫn lần lượt từng lọ đựng khí trên qua dd nước vôi trong dư thì co2 bị hấp thụ, không có hiện tượng là ch4 và c2h2

co2+ca(oh)2---> caco3 +h2o

dẫn lần lượt từng lọ đựng khí còn lại là ch4 và c2h2 qua dd Br2

khí làm ddbr2mất màu là c2h2

còn lại ch4 k có hiẹn tượng

c2h2 +2br2 -->c2h2br4

Câu 2

cho lần lượt tquyf tím ẩm vào từng lọ đựng khí lọ nào

làm quỳ hóa đỏ là co2

so2+h2o ---> h2so3

làm quỳ hóa xanh là nh3

nh3+h2o ---> nh4oh( nhóm oh này có tính chất như 1 bazo)

khong co hiện tượng là c2h2

4 tháng 9 2017

1. nNaOH = 300. 20% : 40 = 1,5 mol

Pư: 3NaOH + H3PO4 ----> Na3PO4 + 3H2O

1,5 mol -----0,5 mol

=> mH3PO4 = 0,5. 98 = 49g

5 tháng 9 2017

2, \(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{HCl}=\dfrac{200}{1000}.2,5=0,5\left(mol\right)\)

2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2

Ta co: \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,5}{6}\Rightarrow\) HCl dư

2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2

de: 0,1.......0,5

pu: 0,1......0,3................0,1.........0,15

spu: 0 .......0,2.................0,1........0,15

a, \(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36l\)

b, \(m_{HCl}=1,25.200=250g\)

\(m_{dd}=250+2,7-0,15.2=252,4g\)

\(m_{HCl\left(dư\right)}=0,2.36,5=7,3g\)

\(m_{AlCl_3}=0,1.133,5=13,35g\)

\(C\%_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{7,3}{252,4}.100\%\approx2,89\%\)

\(C\%_{AlCl_3}=\dfrac{13,35}{252,4}.100\%\approx5,29\%\)

8 tháng 12 2018

câu 1;

1/FeCl3 + 3NaOH => Fe(OH)3 + 3NaCl

2/ 2Fe(OH)3 --> Fe2O3 + 3H2O

3/ Fe2O3 +3 H2SO4 ==> Fe2(SO4)3 + 3H2O

4/ Fe2(SO4)3 + 6HCl ==> 2FeCl3 +3 H2SO4

5/ FeCl3 + Al ==> AlCl3 + Fe

8 tháng 12 2018

Câu 2:

cho HCl vào

+ có khí => Al,Fe (1)

+ k có ht => Cu

cho NaOH vào (1)

+ kết tủa keo trắng , khí , kết tủa tan trong NaOH dư => Al

+ k có ht => Fe