Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. cycling: bicycle, pedals, tyre, cap.
2) weightlifting: gloves, ring, heavyweight, champion.
3) table-tennis: Ball, low net, table, round bats.
4) football: ball, kick, score, goal, referee.
6) badminton: shuttlecock, high net, hit,
8) swimming: pool, goggles, swimsuit.
9) skiing: skis, downhill, snow
10) sailing: boat, sails, wind, sailor
12) chess: spuare board, pieces, move, king
Dự đoán môn thể thao bằng các từ gợi ý sau:
1.gloves,ring,heavyweight,champion : wrestling
2.large ball,open net,metal ring,throw : basketball
3.shuttlecock,high,net,hit : badminton
4.large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground : volleyball
5.racket,central net,small ball,hit,small ground : tennis
6.square board,pieces,move,king : chess
Dự đoán môn thể thao bằng các từ gợi ý sau:
1.gloves,ring,heavyweight,champion:weightlifting
2.large ball,open net,metal ring,throw :basketball
3.shuttlecock,high,net,hit:bridge ball
4.large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground :volleyball
5.racket,central net,small ball,hit,small ground ;table tennis
6.square board,pieces,move,king; chess
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
từ vựng tiếng anh thể thao gee
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf [gɔlf]: đánh gôn
gymnass [,dʒim’næss]: tập thể hình
handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
hiking [haik]: đi bộ đường dài
hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
horse racing: đua ngựa
horse riding: cưỡi ngựa
hunting [‘hʌntiη]: đi săn
ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
ice skating: trượt băng
inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
judo [‘dʒu:dou]: võ judo
karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
kick boxing: võ đối kháng
lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
martial arts: võ thuật
motor racing: đua ô tô
mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
pool [pu:l]: bi-a
rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
running [‘rʌniη]: chạy đua
sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
snooker [‘snu:kə]: bi-a
snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
squash [skwɔ∫]: bóng quần
surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
swimming [‘swimiη]: bơi lội
table tennis: bóng bàn
ten-pin bowling: bowling
volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
walking: đi bộ
water polo [‘poulou]: bóng nước
water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
wrestling [‘resliη]: môn đấu vật
KHUYẾN MÃI THÊM 14 TỪ NỮA NHA!
- cycling
/ˈsaɪklɪŋ/
môn đạp xe
- 2. gymnass
/dʒɪmˈnæstɪks/
môn thể dục dụng cụ
- 3. tennis
/ˈtenɪs/
môn quần vợt
- 4. running
/ˈrʌnɪŋ/
môn chạy bộ
- 5. swimming
/ˈswɪmɪŋ/
môn bơi lội
- 6. riding
/ˈraɪdɪŋ/
môn cưỡi ngựa
- 7. volleyball
/ˈvɒlibɔːl/
môn bóng chuyền
- 8. football / soccer
môn bóng đá
- 9. basketball
/ˈbɑːskɪtbɔːl/
môn bóng rổ
- 10. table tennis / ping-pong
môn bóng bàn
- 11. baseball
/ˈbeɪsbɔːl/
môn bóng chày
- 12. golf
/ɡɑːlf/
môn đánh golf
- 13.skateboarding
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
môn trượt ván
- 14.windsurfing
/ˈwɪndsɜːfɪŋ/
môn lướt ván buồm
- 15. scuba diving
môn lặn (có bình dưỡng khí)
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
Đề 13.
Câu 1. Đặt 3 câu, một câu có sử dụng một cụm danh từ, một câu có sử dụng một cụm động từ và môt câu có sử dụng một cụm tính từ. Gạch chân dưới những cụm từ đó. ( 1,5 điểm)
* Cụm DT: Những lẽ sống tốt đẹp
* Cụm ĐT: Ngày mai tôi đi học
* Cụm TT: Em rất thích giàn mướp
Câu 2. Viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu, chủ đề tự do, trong đó sử dụng 2 cụm tính từ có phụ ngữ so sánh( ví dụ: trắng như trứng gà bóc). Gạch chân dưới những cụm tính từ đó. ( 3,0 điểm)
Tham khảo:Mùa xuân đã về trên quê hương em. Không khí mùa đông không còn nữa mà thay vào đó là không khí mùa xuân rất ấm áp. Những mần non đã bắt đầu nhú lên trên cành cây tựa như những đốm lửa xanh bập bùng cháy trên những cành cây khẳng khiu. Những bông hoa trong vườn đang nở rộ thi nhau thỏa hương thơm ngát trong vườn. Xuân về còn mang theo sắc đào thắm hồng mang không khí tết sum vầy, tưng bừng rộn ràng bao trùm khắp quê hương. Mùa xuân thật đẹp. em rất thích được ngắm nhìn mùa xuân.
Mk chỉ tìm đc 1 những cụm tính từ có phụ ngữ so sánh thui bn!
1) - Cụm danh từ: Một con Ngư Tinh xấu xa
- Cụm động từ: Ngày mai tôi đi học võ
- Cụm tính từ: Bông hoa rất đẹp
Skiing: skis, downhill, snows
Sailing boat: boat, sails, wind, sailor
Cycling: bicycle, pandals, tyre, cap
Table tennis: ball, low net, table, round bats
Fix
Đặt tên của các môn thể thao sử dụng các từ hoặc cụm từ được đưa ra
snowboarding.......: skis, downhill,snows