K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2020

Skiing: skis, downhill, snows

Sailing boat: boat, sails, wind, sailor

Cycling: bicycle, pandals, tyre, cap

Table tennis: ball, low net, table, round bats

9 tháng 2 2020

Fix

Đặt tên của các môn thể thao sử dụng các từ hoặc cụm từ được đưa ra

snowboarding.......: skis, downhill,snows

23 tháng 1 2018

dịch nghĩa ra hay sao bạn

23 tháng 1 2018
1. _________________: xe đạp, bàn đạp, lốp, nắp 2. _________________: găng tay, nhẫn, người nặng, vô địch. 3 .__________________: bóng, lưới thấp, bàn, dơi tròn. 4. _________________: bóng, đá, ghi bàn, bàn thắng, trọng tài. 5 .__________________: lớn bóng, mở lưới, kim loại, ném. 6 .__________________: đá cầu, lưới cao, trúng 7 .________________: quả bóng lớn, lưới cao, bàn tay, đánh, (không chạm) mặt đất 8 .____________: hồ bơi, kính bảo hộ, áo tắm 9 .__________________: trượt tuyết, xuống dốc, tuyết 10 .__________________: thuyền, thuyền buồm, gió, thuỷ thủ.
11 tháng 2 2019

1. cycling: bicycle, pedals, tyre, cap.

2) weightlifting: gloves, ring, heavyweight,  champion. 

3) table-tennis: Ball, low net, table, round bats. 

4) football: ball, kick, score, goal, referee. 

6) badminton: shuttlecock,  high net, hit, 

8) swimming: pool, goggles, swimsuit. 

9) skiing: skis, downhill, snow 

10) sailing: boat, sails, wind, sailor

12) chess: spuare board, pieces, move, king

23 tháng 1 2022

a ko bt

b là tennis

c là chess

23 tháng 1 2022

a .sailing

b .là tennis

c .là chess

12 tháng 4 2020

cảm ơn bn nhiều

12 tháng 4 2020

bn cứu mik yeu

31 tháng 1 2018

Dự đoán môn thể thao bằng các từ gợi ý sau:

1.gloves,ring,heavyweight,champion : wrestling
2.large ball,open net,metal ring,throw : basketball
3.shuttlecock,high,net,hit : badminton
4.large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground : volleyball
5.racket,central net,small ball,hit,small ground : tennis
6.square board,pieces,move,king : chess

31 tháng 1 2018

Dự đoán môn thể thao bằng các từ gợi ý sau:

1.gloves,ring,heavyweight,champion:weightlifting

2.large ball,open net,metal ring,throw :basketball
3.shuttlecock,high,net,hit:bridge ball

4.large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground :volleyball

5.racket,central net,small ball,hit,small ground ;table tennis

6.square board,pieces,move,king; chess

18 tháng 2 2018

kể tên các môn thể thao hả

18 tháng 2 2018

aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

American football: bóng bầu dục

archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

athles [æθ’les]: điền kinh

badminton [‘bædmintən]: cầu lông

baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

climbing [‘klaimiη]: leo núi

cricket [‘krikit]: crikê

cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

diving [‘daiviη]: lặn

fishing [‘fi∫iη]: câu cá

từ vựng tiếng anh thể thao gee

football [‘futbɔ:l]: bóng đá

karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

golf [gɔlf]: đánh gôn

gymnass [,dʒim’næss]: tập thể hình

handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném

hiking [haik]: đi bộ đường dài

hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu

horse racing: đua ngựa

horse riding: cưỡi ngựa

hunting [‘hʌntiη]: đi săn

ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng

ice skating: trượt băng

inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh

jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ

judo [‘dʒu:dou]: võ judo

karate [kə’rɑ:ti]: võ karate

kick boxing: võ đối kháng

lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt

martial arts: võ thuật

motor racing: đua ô tô

mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi

netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ

pool [pu:l]: bi-a

rowing [‘rauiη]: chèo thuyền

rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục

running [‘rʌniη]: chạy đua

sailing [‘seiliη]: chèo thuyền

scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí

shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng

skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván

skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết

snooker [‘snu:kə]: bi-a

snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván

squash [skwɔ∫]: bóng quần

surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng

swimming [‘swimiη]: bơi lội

table tennis: bóng bàn

ten-pin bowling: bowling

volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền

walking: đi bộ

water polo [‘poulou]: bóng nước

water skiing: lướt ván nước do tàu kéo

weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ

windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm

wrestling [‘resliη]: môn đấu vật

KHUYẾN MÃI THÊM 14 TỪ NỮA NHA!

3 tháng 7 2018
  • cycling

    /ˈsaɪklɪŋ/ 

    môn đạp xe

  • 2. gymnass

    /dʒɪmˈnæstɪks/ 

    môn thể dục dụng cụ

  • 3. tennis

    /ˈtenɪs/ 

    môn quần vợt

  • 4. running

    /ˈrʌnɪŋ/ 

    môn chạy bộ

  • 5. swimming

    /ˈswɪmɪŋ/ 

    môn bơi lội

  • 6. riding

    /ˈraɪdɪŋ/ 

    môn cưỡi ngựa

  • 7. volleyball

    /ˈvɒlibɔːl/ 

    môn bóng chuyền

  • 8. football / soccer

    môn bóng đá

  • 9. basketball

    /ˈbɑːskɪtbɔːl/ 

    môn bóng rổ

  • 10. table tennis / ping-pong

    môn bóng bàn

  • 11. baseball

    /ˈbeɪsbɔːl/ 

    môn bóng chày

  • 12. golf

    /ɡɑːlf/ 

    môn đánh golf

  • 13.skateboarding

    /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ 

    môn trượt ván

  • 14.windsurfing

    /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ 

    môn lướt ván buồm

  • 15. scuba diving

    môn lặn (có bình dưỡng khí)

3 tháng 7 2018

aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

American football: bóng bầu dục

archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

athles [æθ’les]: điền kinh

badminton [‘bædmintən]: cầu lông

baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

climbing [‘klaimiη]: leo núi

cricket [‘krikit]: crikê

cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

diving [‘daiviη]: lặn

fishing [‘fi∫iη]: câu cá

football [‘futbɔ:l]: bóng đá

5 tháng 3 2020

Đề 13.

Câu 1. Đặt 3 câu, một câu có sử dụng một cụm danh từ, một câu có sử dụng một cụm động từ và môt câu có sử dụng một cụm tính từ. Gạch chân dưới những cụm từ đó. ( 1,5 điểm)

* Cụm DT: Những lẽ sống tốt đẹp

* Cụm ĐT: Ngày mai tôi đi học

* Cụm TT: Em rất thích giàn mướp

Câu 2. Viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu, chủ đề tự do, trong đó sử dụng 2 cụm tính từ có phụ ngữ so sánh( ví dụ: trắng như trứng gà bóc). Gạch chân dưới những cụm tính từ đó. ( 3,0 điểm)

Tham khảo:

Mùa xuân đã về trên quê hương em. Không khí mùa đông không còn nữa mà thay vào đó là không khí mùa xuân rất ấm áp. Những mần non đã bắt đầu nhú lên trên cành cây tựa như những đốm lửa xanh bập bùng cháy trên những cành cây khẳng khiu. Những bông hoa trong vườn đang nở rộ thi nhau thỏa hương thơm ngát trong vườn. Xuân về còn mang theo sắc đào thắm hồng mang không khí tết sum vầy, tưng bừng rộn ràng bao trùm khắp quê hương. Mùa xuân thật đẹp. em rất thích được ngắm nhìn mùa xuân.

Mk chỉ tìm đc 1 những cụm tính từ có phụ ngữ so sánh thui bn!

5 tháng 3 2020

1) - Cụm danh từ: Một con Ngư Tinh xấu xa

- Cụm động từ: Ngày mai tôi đi học võ

- Cụm tính từ: Bông hoa rất đẹp

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa được viết bằng cách sử dụng (các) từ hoặc (các) cụm từ được cho trong mỗi câu hỏi sau32. I/delighted/ get /your/letter /yesterday.A. I delighted to get your letter yesterday.B. I was delighted getting your letter yesterday.C. I delighted to getting your letter yesterday.D. I was delighted to get your letter yesterday.33. The/bell/rang/while/I/have/dinner.A. The bell rang while I had dinner.B....
Đọc tiếp

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa được viết bằng cách sử dụng (các) từ hoặc (các) cụm từ được cho trong mỗi câu hỏi sau

32. I/delighted/ get /your/letter /yesterday.

A. I delighted to get your letter yesterday.

B. I was delighted getting your letter yesterday.

C. I delighted to getting your letter yesterday.

D. I was delighted to get your letter yesterday.

33. The/bell/rang/while/I/have/dinner.

A. The bell rang while I had dinner.

B. The bell rang while I was having dinner.

C. The bell was ringing while I was having dinner.

D. The bell was ringing while I had dinner.

34. I/prefer/live/the country/live/the city.

A. I prefer to live in the country to living in the city.

B. I prefer living in the country than living in the city.

C. I prefer living in the country to live in the city.

D. I prefer living in the country to living in the city.

1
4 tháng 4 2022

32 ?

33 B

34 D