K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2019

1. cycling: bicycle, pedals, tyre, cap.

2) weightlifting: gloves, ring, heavyweight,  champion. 

3) table-tennis: Ball, low net, table, round bats. 

4) football: ball, kick, score, goal, referee. 

6) badminton: shuttlecock,  high net, hit, 

8) swimming: pool, goggles, swimsuit. 

9) skiing: skis, downhill, snow 

10) sailing: boat, sails, wind, sailor

12) chess: spuare board, pieces, move, king

23 tháng 1 2018

dịch nghĩa ra hay sao bạn

23 tháng 1 2018
1. _________________: xe đạp, bàn đạp, lốp, nắp 2. _________________: găng tay, nhẫn, người nặng, vô địch. 3 .__________________: bóng, lưới thấp, bàn, dơi tròn. 4. _________________: bóng, đá, ghi bàn, bàn thắng, trọng tài. 5 .__________________: lớn bóng, mở lưới, kim loại, ném. 6 .__________________: đá cầu, lưới cao, trúng 7 .________________: quả bóng lớn, lưới cao, bàn tay, đánh, (không chạm) mặt đất 8 .____________: hồ bơi, kính bảo hộ, áo tắm 9 .__________________: trượt tuyết, xuống dốc, tuyết 10 .__________________: thuyền, thuyền buồm, gió, thuỷ thủ.
31 tháng 1 2018

Dự đoán môn thể thao bằng các từ gợi ý sau:

1.gloves,ring,heavyweight,champion : wrestling
2.large ball,open net,metal ring,throw : basketball
3.shuttlecock,high,net,hit : badminton
4.large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground : volleyball
5.racket,central net,small ball,hit,small ground : tennis
6.square board,pieces,move,king : chess

31 tháng 1 2018

Dự đoán môn thể thao bằng các từ gợi ý sau:

1.gloves,ring,heavyweight,champion:weightlifting

2.large ball,open net,metal ring,throw :basketball
3.shuttlecock,high,net,hit:bridge ball

4.large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground :volleyball

5.racket,central net,small ball,hit,small ground ;table tennis

6.square board,pieces,move,king; chess

23 tháng 1 2022

a ko bt

b là tennis

c là chess

23 tháng 1 2022

a .sailing

b .là tennis

c .là chess

12 tháng 4 2020

cảm ơn bn nhiều

12 tháng 4 2020

bn cứu mik yeu

17 tháng 2 2020

volleyball

17 tháng 2 2020

not to touch >:(

9 tháng 2 2020

Skiing: skis, downhill, snows

Sailing boat: boat, sails, wind, sailor

Cycling: bicycle, pandals, tyre, cap

Table tennis: ball, low net, table, round bats

9 tháng 2 2020

Fix

Đặt tên của các môn thể thao sử dụng các từ hoặc cụm từ được đưa ra

snowboarding.......: skis, downhill,snows

13 tháng 1 2021

Đề là gì vậy?

15 tháng 1 2021

thì kiểu dựa vào gợi ý là mấy dòng tui viết đoán xem đó là môn thể thao nào

2 tháng 2 2018

1. You have to throw the ball into the net when you play _________.

A. basketball B. football C. tennis D. badminton

2. Quang is a good badminton player. I cannot __________him.

A. win B. defeat C. control D. hit

3. Karate is a form of martial _____________.

A. fighting B. skill C. sports D. arts

4. This small ________ is used to play table tennis.

A. racket B. stick C. bat D. hoop

5. You must learn the ________ of the game before playing.

A. rules B. laws C. agreements D. saying

2 tháng 2 2018

1-a 2-B 3- c 4-c

Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu : 1. playing/ enjoy/ I/ volleyball. ..................................................... 2. two teams/ There are/ of six players/ which are/ a net/ separated by/ in volleyball match. ............................................................................................................................................................ 3. tries/ Each team/ points/ by grounding/ on the other team's court/ a ball/ under rules./ to score...
Đọc tiếp

Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu :

1. playing/ enjoy/ I/ volleyball. .....................................................

2. two teams/ There are/ of six players/ which are/ a net/ separated by/ in volleyball match. ............................................................................................................................................................

3. tries/ Each team/ points/ by grounding/ on the other team's court/ a ball/ under rules./ to score ..........................................................................................................................................................................

4. their hands/ Volleyball players/ usually/ or arms/ the ball./ to push or strike/use ................................................................................................................................................

5. match/ The time/ not fixed./ of a volleyball/is .....................................................................................

6. need/ We/ to play/ a ball/ and a net/ volleyball. ......................................................................................

7. volleyball/ I/ because/ love/ it/ very exciting/ is/ and competitive. ...............................................................................................................

1
15 tháng 7 2020

Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu :

1. playing/ enjoy/ I/ volleyball.

-> I enjoy playing volleyball.

2. two teams/ There are/ of six players/ which are/ a net/ separated by/ in volleyball match.

-> There are two teams of six player which are separated by a net in volleyball match.

3. tries/ Each team/ points/ by grounding/ on the other team's court/ a ball/ under rules./ to score

-> Each team tries to score points by grounding a ball on the other team's court under rules.

4. their hands/ Volleyball players/ usually/ or arms/ the ball./ to push or strike/use

-> Volleyball players usually use their hands or arms to push or strike the ball.

5. match/ The time/ not fixed./ of a volleyball/is

-> The time of a volleyball match is not fixed.

6. need/ We/ to play/ a ball/ and a net/ volleyball.

-> We need a ball and a net to play volleyball.

7. volleyball/ I/ because/ love/ it/ very exciting/ is/ and competitive.

-> I love volleyball because it is very exciting and competitive.

15 tháng 7 2020

nhanh vậy :))