Đặt hai câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến có...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2021

Danh từ:  dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.

Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,

Tính từ: xấu xí, gồ ghề.

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.

Từ đã choTừ trái nghĩa
Tích cực  : tiêu cực
Sáng sủa : đen tối

Khó khăn : giàu sang

Ấm áp : lạnh lẽo
Vui vẻ : bực tức
Thành công : thất bại
21 tháng 8 2019

nha em co mot hang 

26 tháng 1 2022

a nên, b vì

8 tháng 11 2021

cậu trả lời được câu này chưa

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.

Từ đã choTừ đồng nghĩa
Mềm mại : dịu dàng 
Yên ả : yên tĩnh 
Đoàn kết : chung sức
Tận tụy : chăm chỉ

Các bộ phận song song là:

  

 


 

mờ ảo đang// lắng dần rồi chìm vào đất=>> vị ngữ

mở rộng cánh//rung rinh dưới nước=> vị ngữ

Buổi sáng//nói đồi//thung lòng// làng bản => chủ ngữ