Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: mặt mũi, chàng hề. ( Do bạn viết nhầm thành chành hề chứ nó không có nghĩa )
Động từ: quây quần, nghe, nghịch, hái.
Tính từ: trắng, mũm mĩm.
Quan hệ từ: ( Mk nghĩ là không có nhé ! )
~ Hok tốt ~
dt : mặt mũi
đt ; quây quần , nghe , nghịch , trèo ,hái
tt: trắng mũm mĩm
qht :
còn từ chành hề thì mik ko hiểu nghĩa
B1: Vì trời mưa nên chúng em ko đi dã ngoại
Tuy trời mưa nhưng Bơ vẫn đi học đúng giờ
Trời càng mưa to giói càng thổi mạnh TÍC MK NHA!✔
B1:
Vì hôm nay trời mưa nên chúng em không được thi tham quan
Tuy chúng hơi héo nhưng hương thơm vẫn còn
Càng quát mắng tôi lại càng sợ
B2
5 từ chỉ khái niệm
tương lai
quá khứ
hiện tại
niềm tin
nỗi buồn
...................................... Sorry nhiều quá
Nhớ k cho mình nha
Danh từ : Sông Mê Kông , Sông Hồng , Sông Trường Giang
Tính từ : nước bồi đắp phù xa đo đỏ
Thành Ngữ : ?
Danh từ : Sông Hồng , sông Thái Bình , sông Đồng Nai , Sông Tiền , sông Hậu , sông Mê Công , sông Cửu Long , sông Cầu , sông Trà Khúc , nước ngọt
Động từ : nước chảy , dòng suối chảy , uống nước ,
Tính từ : nước ngọn , sông đẹp ,
Thành ngữ : - Bạc Liêu nước chảy lờ đờ
Dưới sông cá chốt, trên bờ Triều chậu
- Ra sông mới biết cạn sâu
Ở trong lạch hói, biết đâu mà dò
- Sông Mơ, sông Mận, sông Đào
Ba ngọn sông ấy chảy vào sông Ri
- Sông kia rày đã nên đồng
Chỗ làm ruộng lúa, chỗ trồng ngô khoai
- Sông sâu cá lặn biệt tăm
Chín trăng cũng đợi, mười năm cũng chờ
- Sông sâu cá lặn vào bờ
Lấy ai thì lấy, đợi chờ nhau chi
- Sông sâu có thể bắc cầu
Lòng người nham hiểm biết đâu mà mò
- Sông sâu nước chảy ngập kiều
Dù anh phụ bạc còn nhiều nơi thương
- Sông sâu sào cắm khôn dò
Người khôn ít nói, khó đo tấc lòng
- Sông sâu sào vắn khó dò
Nào ai lấy thước mà đo lòng người
- Sông trào cho chiếc lá nhồi
Căn duyên trắc trở đứng ngồi sao yên?
danh từ :nỗi nhớ,niềm vui,giọng hát,tiếng nói,sự hi sinh
động từ:yêu,chơi,ghét,xúc động
tính từ:vui,hiền,tốt,xấu,nhân hậu,sâu sắc,nông cạn
học tốt nhé !!!!!!!
#MIN
Động từ: lim dim, thấy, bay, tuôn, rải, trông, hối hả
Danh từ: mầm non, mắt, kẽ lá, mây, mưa phùn, lá, đất, rừng cây, cành
Tính từ: đầy, thưa thớt
Danh từ: dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.
Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,
Tính từ: xấu xí, gồ ghề.