Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 câu so sánh hơn với tính từ ngắn:
- He is shorter than his father
- This house is bigger than that one
- This river is longer than that one
- She is better at Math than me
- This car is cheaper than that car
- I can run faster than him
- Her room is smaller than mine
- That garden is larger than this one
- My house is newer than her house
- He is older than me
10 câu với tính từ dài:
- This supermarket is more beautiful than that one
- My computer is more expensive than her
- He is more intelligent than I am
- My friend did the test more carefully than me
- He drives more carefully than I do
- That test is more dificult than this test
- A lion is more dangerous than an elephant.
- She drives more careless than he does
- This picture is more colorful than that one
I’m more interested in music than sport.
1.I am taller than you
2.My school is bigger than your school
3.The Nile River is longer than The Red River
4.My mark is better than you
5.Today is hotter than yesterday
6.This street is narrower than that street
7.I am bigger than you
8.I am shorter than you
9.Nam is lazier than Mai
10.No one in my class is better than Quang
11.This city.is more crowded than that city
12.My hometown is more beautiful than your hometown
13 This toy is more expensive than that toy
14.Hue is more interesting than Da Nang
15.I am more interested than you
16.This game is more traditional than that game
17.I am more intellegent than you
18. I am more important than you
19.Your house is more beautiful than mine
20.You are more intellegent than mine
.
+ SO sánh hơn :
I am shorter than my brother
My mother is better at cooking than me
My dad is happier than my mom
+ SO sánh nhất :
I am the shortest person in my family .
My dad is the best person
My sister is the most intelligent girl in my family
+ SO sánh bằng :
My brother is as clever as my sister
My mom cooks as well as him ( does )
My dad is as good at fixing as the workers
Đặt 3 câu:
_ so sánh hơn trong gia đình
My mother is cooking better than me .
_ so sánh nhất trong gia đình
My father is the oldest in my family .
_ so sánh bằng trong gia đình
My older sister is as beautiful as my mother .
Đầu tiên là cấu trúc câu :
(not)as+ adj + as : ss' ko bằng thêm not trước as đầu tiên, ss' bằng thì ko thêm
...
song ùi đó, :V dễ bèo mà :V
So sánh bằng : S1+ as + adj + as + S2
So sánh ko bằng : S1+ not...as + adj + as + S2
Ann's salary is the same as mine.
Tom is the same age as George.
'What would you like to drink?'
'I'll have the same as last time.'
Your hat is the same as yours.
Humans are different from other animals.
Adam is so different from his brother.
This tea tastes very different from the one I usually drink.
His accent is different now from before he went to Australia
They discovered that things were not very different from what they had seen in Viet Nam.
American football is very different from/to soccer.
1. Cấu trúc câu so sánh hơn
Có 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:
Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun V adv |
Long Adj: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun V adv |
Ex:
My brother is taller than you.
He runs faster than me.
Lara is more beautiful than her older sister.
My wife woke up earlier than me this morning.
2. Cấu trúc câu so sánh nhất
Một cách so sánh bằng tiếng Anh khác chính là so sánh nhất, dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm:
Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun V adv |
Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun V adv |
Ex:
My mom is the greatest person in the world.
Linh is the most intelligent student in my class.
Chú ý: Trong cách so sánh hơn và so sánh nhất bằng tiếng Anh, với tính từ ngắn:
a. Câu so sánh với tính từ ngắn theo nguyên tắc
Các bạn hãy đọc bảng sau và rút ra nhận xét về cách thêm er cho so sánh hơn và est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn nhé!
Thêm er/ est | Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc e | Tall Large | Taller Larger | The tallest The largest |
Tính từ kết thúc với 1 nguyên âm + 1 phụ âm | Big Sad | Bigger Sadder | The biggest The saddest |
Tính từ kết thúc bởi y | Happy Tidy | Happier Tidier | The happiest The tidiest |
b. Câu so sánh với tính từ và trạng từ ngắn không theo nguyên tắc
Với một số tính từ, trạng từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ, trạng từ khác. Đây cũng là tính từ, trạng từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc nhé!
Tính từ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good Well | Better | The best |
Bad Badly | Worse | The worst |
Far | Farther/ further | The farthest/ the furthest |
Much/ many | More | The most |
Little | Less | The least |
Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
Phần nâng cao:
So sánh hơn | So sánh nhất |
So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm “much” hoặc “far” trước tính từ. The blue house is much larger than the green one. The blue house is far larger than the green one. (Ngôi nhà xanh da trời lớn hơn nhiều so với ngôi nhà xanh lá.) | So sánh nhất có thể được bổ nghĩa bằng “by far”. He is the greatest by far. (Anh ấy tuyệt vời nhất, hơn mọi người nhiều.) |
3. Cấu trúc câu so sánh bằng (positive form)
So sánh bằng tiếng Anh không hề khó. So sánh bằng dùng để so sánh 2 người, 2 vật, 2 việc, 2 nhóm đối tượng cùng tính chất.
Được thành lập bằng cách thêm “as” vào trước, sau tính từ hoặc trạng từ.
(+) S + to be/ V + as + adj/ adv + as + (S + tobe/ V) + O
(-) S + to be/ V + not + as + adj/ adv + as + O
Ex:
Water is as cold as ice. (Nước lạnh như đá.)
Is the party as fun as she expected? (Bữa tiệc có vui như cô ấy mong đợi không?)
Lara is not as charming as he thought. (Lara không quyến rũ như anh ấy nghĩ.)
Trong câu phủ định “so” có thể được dùng thay cho “as”
Ex:
Your dog is not as/so pretty as mine. (Con chó của bạn không đẹp bằng con chó của tôi.)
I can’t draw as/ so beautifully as her. (Tôi không thể vẽ đẹp bằng cô ấy.)
Với cách so sánh bằng tiếng Anh, so sánh bằng nhau cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc “the same as”
S + to be + the same + (noun) + as + noun/ pronoun
Ex:
The red book is as expensive as the white one = The red book is the same price as the white one. (Cuốn sách đỏ có giá bằng với cuốn sách trắng.)
English is as difficult as Chinese = English is the same difficulty as Chinese (Tiếng Anh với tiếng Trung Quốc có độ khó tương đương nhau.)
* Lưu ý:
Dùng “the same as” chứ không dùng “the same ”.
Ex:
How old are you? – I am the same age as Tom. (không dùng “the same ”)
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi bằng tuổi với Tom.)
Less … than = not as/ so … as
Ex:
Today is less cold than yesterday. (Hôm nay không lạnh bằng hôm qua.)
= Today isn’t as/ so cold as yesterday.
This sofa is less comfortable than that one. (Chiếc sofa này không thoải mái bằng chiếc kia.)
= This sofa isn’t as comfortable as that one.
Khi nói gấp bao nhiêu lần, ta dùng cấu trúc: twice as … as, three times as … as, …
Ex:
Linh types twice as fast as me. (Linh đánh máy nhanh gấp đôi tôi.)
Her book costs three times as much as mine. (Sách của cô ta đắt gấp 3 lần sách tôi.)
1,She is as short as me
2,The museum is as high as this building
3,I am as smart as him
4,His house is as the same as hers
5,Today is as hot as yesterday.
1. She is as beautiful as her sister.
2. He is as tall as I.
3. Ben is not so tall as Brad.
4. John earns as much money as his wife.
5. Your house is the same height as mine.