K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 1 2019

 10 câu so sánh hơn với tính từ ngắn:

  1.  He is shorter than his father
  2. This house is bigger than that one
  3. This river is longer than that one
  4. She is better at Math than me
  5. This car is cheaper than that car
  6. I can run faster than him
  7. Her room is smaller than mine
  8. That garden is larger than this one
  9. My house is newer than her house
  10. He is older than me

10 câu với tính từ dài:

  1.  This supermarket is more beautiful than that one
  2. My computer is more expensive than her
  3. He is more intelligent than I am
  4. My friend did the test more carefully than me
  5. He drives more carefully than I do
  6. That test is more dificult than this test
  7. A lion is more dangerous than an elephant. 
  8. She drives more careless than he does
  9. This picture is more colorful than that one
  10. I’m more interested in music than sport.

21 tháng 1 2019

1.I am taller than you

2.My school is bigger than your school

3.The Nile River is longer than The Red River

4.My mark is better than you

5.Today is hotter than yesterday

6.This street is narrower than that street

7.I am bigger than you   

8.I am shorter than you

9.Nam is lazier than Mai

10.No one in my class is better than Quang

11.This city.is more crowded than that city

12.My hometown is more beautiful than your hometown

13 This toy is more expensive than that toy

14.Hue is more interesting than  Da Nang

15.I am more interested than you

16.This game is more traditional than that game

17.I am more intellegent than you 

18. I am more important than you

19.Your house is more beautiful than mine

20.You are more intellegent than mine

.

12 tháng 8 2016

+ SO sánh hơn : 
I am shorter than my brother
My mother is better at cooking than me 
My dad is happier than my mom
+ SO sánh nhất :
I am the shortest person in my family .
My dad is the best person 
My sister is the most intelligent girl in my family
+ SO sánh bằng :
My brother is as clever as my sister
My mom cooks as well as him ( does )
My dad is as good at fixing as the workers

12 tháng 8 2016

Đặt 3 câu:

_ so sánh hơn trong gia đình

My mother is cooking better than me .

_ so sánh nhất trong gia đình

My father is the oldest in my family .

_ so sánh bằng trong gia đình

My older sister is as beautiful as my mother .

12 tháng 3 2021

1. so sánh hơn

2. so sánh nhất

12 tháng 3 2021

1. So sánh hơn

2. So sánh nhất

11 tháng 11 2016

Đầu tiên là cấu trúc câu :

(not)as+ adj + as : ss' ko bằng thêm not trước as đầu tiên, ss' bằng thì ko thêm
...

song ùi đó, :V dễ bèo mà :V

11 tháng 11 2016

So sánh bằng : S1+ as + adj + as + S2

So sánh ko bằng : S1+ not...as + adj + as + S2

4 tháng 8 2021

Ann's salary is the same as mine.

Tom is the same age as George.

'What would you like to drink?'

'I'll have the same as last time.'

Your hat is the same as yours.

Humans are different from other animals.

Adam is so different from his brother.

This tea tastes very different from the one I usually drink.

His accent is different now from before he went to Australia 

They discovered that things were not very different from what they had seen in Viet Nam.
 American football is very different from/to soccer.

27 tháng 9 2018

1. Cấu trúc câu so sánh hơn

Có 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

                        V          adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun

                      V                       adv

Ex:

My brother is taller than you.

He runs faster than me.

Lara is more beautiful than her older sister.

My wife woke up earlier than me this morning.

2. Cấu trúc câu so sánh nhất

Một cách so sánh bằng tiếng Anh khác chính là so sánh nhất, dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm:

Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun

                      V                   adv

Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun

                      V                           adv

Ex:

My mom is the greatest person in the world.

Linh is the most intelligent student in my class.

Chú ý: Trong cách so sánh hơn và so sánh nhất bằng tiếng Anh, với tính từ ngắn:

a. Câu so sánh với tính từ ngắn theo nguyên tắc

Các bạn hãy đọc bảng sau và rút ra nhận xét về cách thêm er cho so sánh hơn và est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn nhé!

Thêm er/ estTính từSo sánh hơnSo sánh nhất
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc eTall

Large

Taller

Larger

The tallest

The largest

Tính từ kết thúc với 1 nguyên âm + 1 phụ âmBig

Sad

Bigger

Sadder

The biggest

The saddest

Tính từ kết thúc bởi yHappy

Tidy

Happier

Tidier

The happiest

The tidiest

b. Câu so sánh với tính từ và trạng từ ngắn không theo nguyên tắc

Với một số tính từ, trạng từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ, trạng từ khác. Đây cũng là tính từ, trạng từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc nhé!

Tính từ

Trạng từ

So sánh hơnSo sánh nhất

Good

Well

BetterThe best
Bad

Badly

WorseThe worst
FarFarther/ furtherThe farthest/ the furthest
Much/ manyMoreThe most
LittleLessThe least
OldOlder/ elderThe oldest/ the eldest

Phần nâng cao:

So sánh hơnSo sánh nhất
So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm “much” hoặc “far” trước tính từ.

The blue house is much larger than the green one.

The blue house is far larger than the green one.

(Ngôi nhà xanh da trời lớn hơn nhiều so với ngôi nhà xanh lá.)

So sánh nhất có thể được bổ nghĩa bằng “by far”.

He is the greatest by far.

(Anh ấy tuyệt vời nhất, hơn mọi người nhiều.)

3. Cấu trúc câu so sánh bằng (positive form)

So sánh bằng tiếng Anh không hề khó. So sánh bằng dùng để so sánh 2 người, 2 vật, 2 việc, 2 nhóm đối tượng cùng tính chất.

Được thành lập bằng cách thêm “as” vào trước, sau tính từ hoặc trạng từ.

(+) S + to be/ V + as + adj/ adv + as + (S + tobe/ V) + O

(-) S + to be/ V + not + as + adj/ adv + as + O

Ex:

Water is as cold as ice. (Nước lạnh như đá.)

Is the party as fun as she expected? (Bữa tiệc có vui như cô ấy mong đợi không?)

Lara is not as charming as he thought. (Lara không quyến rũ như anh ấy nghĩ.)

Trong câu phủ định “so” có thể được dùng thay cho “as”

Ex:

Your dog is not as/so pretty as mine. (Con chó của bạn không đẹp bằng con chó của tôi.)

I can’t draw as/ so beautifully as her. (Tôi không thể vẽ đẹp bằng cô ấy.)

Với cách so sánh bằng tiếng Anh, so sánh bằng nhau cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc “the same as”

S + to be + the same + (noun) + as + noun/ pronoun

Ex:

The red book is as expensive as the white one = The red book is the same price as the white one. (Cuốn sách đỏ có giá bằng với cuốn sách trắng.)

English is as difficult as Chinese = English is the same difficulty as Chinese (Tiếng Anh với tiếng Trung Quốc có độ khó tương đương nhau.)

* Lưu ý:

Dùng “the same as” chứ không dùng “the same ”.

Ex:

How old are you? – I am the same age as Tom. (không dùng “the same ”)

(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi bằng tuổi với Tom.)

Less … than = not as/ so … as

Ex:

Today is less cold than yesterday. (Hôm nay không lạnh bằng hôm qua.)

= Today isn’t as/ so cold as yesterday.

This sofa is less comfortable than that one. (Chiếc sofa này không thoải mái bằng chiếc kia.)

= This sofa isn’t as comfortable as that one.

Khi nói gấp bao nhiêu lần, ta dùng cấu trúc: twice as … as, three times as … as, …

Ex:

Linh types twice as fast as me. (Linh đánh máy nhanh gấp đôi tôi.)

Her book costs three times as much as mine. (Sách của cô ta đắt gấp 3 lần sách tôi.)

27 tháng 9 2018

so sanh nan hay dai bn 

kb mk 

21 tháng 5 2018

bài 1:

bảng động từ bất quy tắc

11 tháng 5 2018

Where are/is/...

Yes, ..

No..

27 tháng 7 2016

1,She is as short as me

2,The museum is as high as this building

3,I am as smart as him

4,His house is as the same as hers

5,Today is as hot as yesterday.

27 tháng 7 2016

1. She is as beautiful as her sister. 

2.  He is as tall as I.

3.  Ben is not so tall as Brad.

4. John earns as much money as his wife.

5. Your house is the same height as mine.