Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautifully | beautifully | the most beautifully |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....................................... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ................................ responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ................................. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ............................................. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was .................................... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be .................................... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …................................… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ............................................... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. She ______ working with children.
A. would like B. adores C. would love D. wants
12. Speech is the fastest method of ______ between people.
A. communicate B. communicates C. communicated D. communication
13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.
A. driving B. drives C. drove D. driven
14. I had a really ______ dream last night.
A. important B. fantastic C. weird D. light
15. The technology has enabled development of an online ______ library.
A. virtual B. real C. funny D. fast
16. I like ______ up as soon as I finish eating.
A. wash B. to wash C. washes D. washed
17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.
A. learn B. learning C. learnt D. to learn
18. We should stop ______ because it is harmful to our health.
A. smoke B. smokes C. smoking D. to smoke
19. John isn’t here. Try ______ his home number.
A. phoning B. to phone C. phones D. phoned
20. Did you remember ______ that letter for me?
A. post B. to post C. posting D. posted
1.to think
2.playing
3.not to go
4.swimming
5.buying
more optimistically
worse
better
busier
1 the most interesting
2 better than
3 more expensive than
4 richer
5 worse than
6 the cleverest
7 heavier than
8 easier
9 sunniest
10 less
1 fatter
2 more expensive
3 tallest
4 most handsome
5 better
6 worst
7 cheaper
8 most interesting
9 most beautiful
10 thinner
Give the comparative or superlative form of the adjectives in brackets ( Cho dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc):
1. This is ( expensive) ..........the most expensive..................... apartment in the town
2. My bicycle is old now. I need a a ( good ) .................better.............. one.
3. There are 4 people in my family. My brother is ( tall ) .................the tallest........
5. Where does he work ? He works in ( large ) .................the largest........... hospital in the city
6. Nam runs fast. Ba runs ( fast )...........the fastest................
Bài 1:Cho dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc:)
1.This dress is the.most expensive..of three dresses(expensive)
2.Vietnamese students work.fewer..hours than American students(few)
3.He has.more..money than his wife.(much)
4.Summer holiday is..longer.than Tet holiday.It's the.longest..holiday(long)
5.Tom is..more intelligent.than Peter(intelligent)
6.My father drinks.less..beer than his friends(littel)
7.She works.more..hours than any worker(many)
8.Your watch is.better..than my watch(good)
Công thức:
+Thì hiện tại đơn :
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định |
Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) |
We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định |
is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) |
do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn |
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not.
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) |
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t.
Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Công thức thì hiện tại tiếp diễn :
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
– am not: không có dạng viết tắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
– They aren’t watching TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
Yes, he is./ No, he isn’t.
Lưu ý:
Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
- Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.
- Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning travel – travelling prefer – preferring permit – permitting
- Với động từ tận cùng là “ie”
– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: lie – lying die – dying
+ SO sánh hơn :
I am shorter than my brother
My mother is better at cooking than me
My dad is happier than my mom
+ SO sánh nhất :
I am the shortest person in my family .
My dad is the best person
My sister is the most intelligent girl in my family
+ SO sánh bằng :
My brother is as clever as my sister
My mom cooks as well as him ( does )
My dad is as good at fixing as the workers
Đặt 3 câu:
_ so sánh hơn trong gia đình
My mother is cooking better than me .
_ so sánh nhất trong gia đình
My father is the oldest in my family .
_ so sánh bằng trong gia đình
My older sister is as beautiful as my mother .