Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.
tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans
Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.
Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city
thường thì sau động từ to be và trước động từ chính. VD: The book was carefully written by the author
có một số trường hợp đặc biệt, trạng từ chỉ cách thức và cụm for có thể được đặt ở đầu câu hoặc cuối câu tùy vào ý nghĩa của câu. VD: Carefully written, the book is a masterpiece ( carefully đặt đầu câu để nhấn mạnh)
1 for 4 months
2 every two weeks
3 in Thailand
4 in Winter months
5 Last year
6 to visit my parents
7 with flowers
8 for relaxation
1. Who was sick yesterday?
How was Mary yesterday?
When was Mary sick?
2. How was the weather last week?
3. Who was in the classroom?
Mình nghĩ là dựa vào câu đã cho rồi đặt câu hỏi thôi, còn trả lời là câu cho sẵn nha!
1 fast
2hard
3 late
4 highly
5 slowly
6 far
7 early
8 nearly
9 quickly
10 happily
--------------------
1 typist
2 worker
3 teacher
4 cook
5 student
6 singer
7 driver
8 player
9 runner
10 reader
#\(Vion.Serity\)
#\(yGLinh\)
1. Chia động từ và đặt câu hỏi với từ gạch chân
Ở đề không có từ gạch chân?
1.1.1. Hoa and Lan hadn't met (not/meet) before the exam.
1.1.2. She hadn't used (not/use) smartphone before, so I showed her how to use it.
1.1.3. Yesterday, I went out after I had finished (finish) my homework
1.1.4. Linh told me she had studied (study) a lot because the exam.
1.1.5. After they had finished (finish) lunch, they went out.
Dấu hiệu nhận biết Tính Từ:
- Thường có hậu tố (đuôi) là:
ful: beautiful, careful, useful,peaceful…ive: active, attractive ,impressive……..able: comfortable, miserable…ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…cult: difficult…ish: selfish, childish…ed: bored, interested, excited…y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…al: national, cultural…Dấu hiệu nhận bt Trạng Từ :Trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner): adj+’ly’ adv. Ngoại lệ:
Từ có đuôi _ly nhưng là tính từ như daily, friendly, weekly, monthely, yearly, quarterly (hàng quý),…Từ không có đuôi _ly nhưng là trạng từ như fast, hard, late, near,…