K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Đặc điểm của thể không nhiễm làA. do bị mất cả 2 NST của 1 cặp.B. công thức bộ gen là 2n – 2.C. thường gây chết.D. Cả 3 đáp án trên.Câu 2: Hội chứng Tơcnơ ở nữ do mất 1 NST giới tính X, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng làA. 46.                                     B. 45.                                      C. 44.                                      D. 47.Câu 3: Hậu quả của thể dị bội là gì?A. Làm mất cân bằng...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc điểm của thể không nhiễm là

A. do bị mất cả 2 NST của 1 cặp.

B. công thức bộ gen là 2n – 2.

C. thường gây chết.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2: Hội chứng Tơcnơ ở nữ do mất 1 NST giới tính X, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là

A. 46.                                     B. 45.                                      C. 44.                                      D. 47.

Câu 3: Hậu quả của thể dị bội là gì?

A. Làm mất cân bằng hệ gen, giảm sức sống, sức sinh sản tuỳ loài.

B. Tăng sức sống, sức sinh sản.

C. Tế bào sinh trưởng nhanh, cơ quan to hơn bình thường.

D. Cả B và C.

Câu 4: Nếu cho hai loại giao tử n + 1) và n thụ tinh với nhau, hợp tử sẽ phát triển thành thể

A. một nhiễm.

B. hai nhiễm.

C. ba nhiễm.

D. không nhiễm.

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến xuất hiện thể đa bội là

A. Do rối loạn cơ chế phân li của tất cả các cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.

B. Do NST nhân đôi không bình thường.

C. Do sự phá huỷ thoi vô sắc trong phân bào.

D. Do sự rối loạn phân chia tế bào chất.

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
20 tháng 8 2021

Câu 1

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2:  B. 45. 

Câu 3

A. Làm mất cân bằng hệ gen, giảm sức sống, sức sinh sản tuỳ loài.

Câu 4

C. ba nhiễm.

Câu 5

C. Do sự phá huỷ thoi vô sắc trong phân bào.

 

22 tháng 11 2021

d

22 tháng 11 2021

D

Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =14, số NST  trong một tế bào của thể ba nhiễm làA. 15.                                 B. 13.                         C. 21.                                        D.12.Câu 2: Trong công nghệ tế bào không có kĩ thuật nào dưới đây?A. Tạo ADN tái tổ hợp.                                        B. Nuôi cấy mô.C. tạo dòng tế bào xôma biến dị.                         D. Nhân bản vô tính động vật.Câu 3: Tài nguyên nào là...
Đọc tiếp

Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =14, số NST  trong một tế bào của thể ba nhiễm là

A. 15.                                 B. 13.                         C. 21.                                        D.12.

Câu 2: Trong công nghệ tế bào không có kĩ thuật nào dưới đây?

A. Tạo ADN tái tổ hợp.                                        B. Nuôi cấy mô.

C. tạo dòng tế bào xôma biến dị.                         D. Nhân bản vô tính động vật.

Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh?

A. Tài nguyên sinh vật.                                        B. Dầu mỏ.                              

C. Quặng bôxit.                                                   D. Than đá.

Câu 4: Cừu Dolly là thành tựu của

A. công nghệ tế bào.                                            B. công nghệ gen.

C. Lai hữu tính.                                                    D. gây đột biến.

Câu 5: Số lượng cá thể trên đơn vị diện tích được gọi là đặc trưng nào của quần thể?

A. Mật độ.                                                            B. Kích thước quần thể.

C. Thành phần nhóm  tuổi.                                                                                   D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 6: Trong quá trình phiên mã, nucleotit loại A liên kết với nucleotit nào của môi trường tế bào?

A. Adenin.                                                           B. Timin.

C. Uraxin.                                                            D. Guanin.

Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 9 vàng trơn; 3 vàng nhăn; 3 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Tỉ lệ kiểu gen của phép lai đó là như thế nào?

A. 1:2:2:4:1:2:1:2:1.                                             B. 1:2:1:1:2:1.

C. 1:1:1:1.                                                            D. 1:1:2:2.

Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’UUA UXU GXX 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là

A. 3’ AAT AGA XGG 5’.                                    B. 5’AAT AGA XGG 3’.

C. 3’TTA AGA XGG 5’.                                      D. 3’ AAU AGA XGG 5’.

Câu 9: Trong câu ca dao: “ Tò vò mà nuôi con nhện” thể hiện mối quan hệ nào?

A. Nửa kí sinh.                                                     B. Sinh vật ăn sinh vật.

C. Cạnh tranh.                                                      D. Cộng sinh.

Câu 10: Trong cơ thể người và động vật, các kháng thể trong máu có thể làm ngưng kết các kháng nguyên gây bệnh là virut hoặc vi khuẩn, kháng thể thể hiện chức năng gì của protein?

A. Bảo vệ cơ thể.

B. Vận chuyển các chất.

C. Thu nhận và xử lí thông tin.

D.Xúc tác các phản ứng.

Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau

 NST ban đầu: ABCDE.FGH  à NST đột biến ABGF.EDCH. Dạng đột biến là

A. Mất đoạn.                                                        B. Lặp đoạn.

C. Chuyển đoạn.                                                  D. Đảo đoạn.

Câu 12: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24, số NST có trong một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

A. 48 NSt kép.                                                     B. 24 NST kép.

C. 48  NST đơn.                                                   D. 24 NST đơn.

Câu 13: Kiểu gen nào dưới đây khi giảm phân cho giao tử AB bằng 25%?

A. AABb.                                                             B. Aabb.

C. AaBb.                                                              D. AaBB

Câu 14: Ở người, gen A- qui định bệnh máu khó đông nằm trên NST X không có alen trên Y. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào để sinh được con trai bị bệnh với xác suất là 25%?

A. XAXa x XAY.                                                   B. XAXA x XaY.

C. XAXA x XAY.                                                   D. XaXa x XaY.

Câu 15: Trong một phép lai bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp hai cặp gen, thế hệ F1 thu được kiểu hình với tỉ lệ 3:1. Biết các gen trội hoàn toàn, qui luật di truyền chi phối phép lai là

A. Quy luật phân li.

B. Quy luật liên kết gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Gen nằm trên NST X.

1

Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =14, số NST  trong một tế bào của thể ba nhiễm là

A. 15.                                 B. 13.                         C. 21.                                        D.12.

Câu 2: Trong công nghệ tế bào không có kĩ thuật nào dưới đây?

A. Tạo ADN tái tổ hợp.                                        B. Nuôi cấy mô.

C. tạo dòng tế bào xôma biến dị.                         D. Nhân bản vô tính động vật.

Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh?

A. Tài nguyên sinh vật.                                        B. Dầu mỏ.                              

C. Quặng bôxit.                                                   D. Than đá.

Câu 4: Cừu Dolly là thành tựu của

A. công nghệ tế bào.                                            B. công nghệ gen.

C. Lai hữu tính.                                                    D. gây đột biến.

Câu 5: Số lượng cá thể trên đơn vị diện tích được gọi là đặc trưng nào của quần thể?

A. Mật độ.                                                            B. Kích thước quần thể.

C. Thành phần nhóm  tuổi.                                                                                   D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 6: Trong quá trình phiên mã, nucleotit loại A liên kết với nucleotit nào của môi trường tế bào?

A. Adenin.                                                           B. Timin.

C. Uraxin.                                                            D. Guanin.

Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 9 vàng trơn; 3 vàng nhăn; 3 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Tỉ lệ kiểu gen của phép lai đó là như thế nào?

 

A. 1:2:2:4:1:2:1:2:1.                                             B. 1:2:1:1:2:1.

C. 1:1:1:1.                                                            D. 1:1:2:2.

Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’UUA UXU GXX 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là

A. 3’ AAT AGA XGG 5’.                                    B. 5’AAT AGA XGG 3’.

C. 3’TTA AGA XGG 5’.                                      D. 3’ AAU AGA XGG 5’.

Câu 9: Trong câu ca dao: “ Tò vò mà nuôi con nhện” thể hiện mối quan hệ nào?

A. Nửa kí sinh.                                                     B. Sinh vật ăn sinh vật.

C. Cạnh tranh.                                                      D. Cộng sinh.

Câu 10: Trong cơ thể người và động vật, các kháng thể trong máu có thể làm ngưng kết các kháng nguyên gây bệnh là virut hoặc vi khuẩn, kháng thể thể hiện chức năng gì của protein?

A. Bảo vệ cơ thể.

B. Vận chuyển các chất.

C. Thu nhận và xử lí thông tin.

D.Xúc tác các phản ứng.

Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau

 NST ban đầu: ABCDE.FGH  à NST đột biến ABGF.EDCH. Dạng đột biến là

A. Mất đoạn.                                                        B. Lặp đoạn.

C. Chuyển đoạn.                                                  D. Đảo đoạn.

Câu 12: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24, số NST có trong một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

A. 48 NSt kép.                                                     B. 24 NST kép.

C. 48  NST đơn.                                                   D. 24 NST đơn.

Câu 13: Kiểu gen nào dưới đây khi giảm phân cho giao tử AB bằng 25%?

A. AABb.                                                             B. Aabb.

C. AaBb.                                                              D. AaBB

Câu 14: Ở người, gen A- qui định bệnh máu khó đông nằm trên NST X không có alen trên Y. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào để sinh được con trai bị bệnh với xác suất là 25%?

A. XAXa x XAY.                                                   B. XAXA x XaY.

C. XAXA x XAY.                                                   D. XaXa x XaY.

Câu 15: Trong một phép lai bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp hai cặp gen, thế hệ F1 thu được kiểu hình với tỉ lệ 3:1. Biết các gen trội hoàn toàn, qui luật di truyền chi phối phép lai là

A. Quy luật phân li.

B. Quy luật liên kết gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Gen nằm trên NST X.

14 tháng 6 2021

ok

18 tháng 12 2021

(chỉ đc chọn 1 đáp án) :)?????

10 tháng 10 2018

NST đặc trưng bởi số lượng và hình dạng NST

Mất tính đặc thù chính là thay đổi về số lượng ( Tàn tật, ko tồn tại,..)

Thay đổi hình dạng thì để phù hợp vs chức năng thôi

1.

a/ Tính đặc trưng thể hiện qua : số lượng , hình dạng và cấu trúc nst 

b/ bộ nst lưỡng bội của loài không thể hiện trình độ tiến hoá của loài . Ví dụ ở người (2n = 46) ở gà 2n =78 

c/ Không phải tất cả nst trong người đều đồng dạng. Ví dụ như ở Nam cặp nst giới tính XY

 

7 tháng 12 2017

Hỏi đáp Sinh học2. Bệnh này do gen lặn gây lên, bệnh biểu hiện ở cả con trai và con gái nên gen gây bệnh nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vì nếu gen nằm trên NST Y thì chỉ có con trai bị bệnh.

3 Nếu chị phụ nữ này sinh con trai thì đứa con trai này mắc bệnh. Vì chị phụ nữ này có kiểu gen Xa Xa cho 1 loại giao tử là: Xa, người chồng cho con trai 1 giao tử Y nên con trai có kiểu gen là XaY nên mắc bệnh.

4. Kiểu gen của từng người: Bố cô gái: XaY; mẹ cô gái: XaXa; chị gái: XAXa; Cô gái: Xa Xa; anh trai cô gái: XAY; em trai cô gái: XaY



7 tháng 12 2017

1/ -Thể 1 nhiễm: 2n-1 => 78-1=77 NST

-Thể 3 nhiễm: 2n+1 => 78+1=79 NST

-Thể 4 nhiễm: 2n+2 => 78+2=80 NST

-Thể 3 nhiễm kép:2n+1+1=>78+1+1=80 NST

-Thể không nhiễm: 2n-2 => 78-2=76 NST

2/ Giải thích cơ chế hình thành:

-Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, KG AA không phân li tạo ra giao tử mang 2 NST AA. KG aa phân li bình thường tạo ra giao tử a.

-Trong thụ tinh, giao tử AA thụ tinh với giao tử a sẽ tạo thành hợp tử AAa.

Còn đặc điểm các cây lai tam bội thì mình nghĩ nó cũng giống với đặc điểm của thể đa bội.