Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CaO tương ứng với Ca(OH)2.
MgO tương ứng với Mg(OH)2.
ZnO tương ứng với Zn(OH)2.
FeO tương ứng với Fe(OH)2.
Câu 1:
\(\text{Đ}\text{ặt}:Fe^a\left(NO_3\right)^I_3\\ QTHT:I.3=a.1\\ \Rightarrow a=\dfrac{I.3}{1}=III\\ \Rightarrow Fe\left(III\right)\\ \text{Đ}\text{ặt}:Na^I_2S^a\\ QTHT:2.I=a.1\\ \Rightarrow a=\dfrac{2.I}{1}=II\\ \Rightarrow S\left(II\right)\)
Câu 2:
- CTHH MgCl2 có ý nghĩa:
+ Hợp chất này được cấu tạo từ 2 nguyên tố hoá học là Mg và Cl.
+ Hợp chất này có tỉ lệ số nguyên tử Mg: Số nguyên tử Cl: 1:2
+ \(PTK_{MgCl_2}=NTK_{Mg}+2.NTK_{Cl}=24+35,5.2=95\left(\text{đ}.v.C\right)\)
- CTHH Zn(NO3)2 có ý nghĩa:
+ Hợp chất này được cấu tạo từ 3 nguyên tố hoá học: Zn, N, O
+ Hợp chất này có tỉ lệ số nguyên tử Zn: Số nguyên tử N: Số nguyên tử O= 1:2:6
+ \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=NTK_{Zn}+2.\left(NTK_N+3.NTK_O\right)\\ =65+2.\left(14+3.16\right)=189\left(\text{đ}.v.C\right)\)
Bài 1:
Na2O: natri oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
BaO: bari oxit
CO2: cacbon đioxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
MgO: magie oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
Cu2O: đồng (I) oxit
CuO: đồng (II) oxit
FeO: sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
Fe3O4: sắt từ oxit
Bài 2:
a,b,c, oxit:
- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4
- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5
d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2
e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3
f, Kim loại: Al, Pb, Cu
g, S, Cl2, N2, Br2
$K_2O,KCl,K_2CO_3,KNO_3,K_2SO_4,K_3PO_4$
$Na_2O,NaCl,Na_2CO_3,NaNO_3,Na_2SO_4,Na_3PO_4$
$CaO,CaCl_2,CaCO_3,Ca(NO_3)_2,CaSO_4,Ca_3(PO_4)_2$
$MgO,MgCl_2,MgCO_3,Mg(NO_3)_2,MgSO_4,Mg_3(PO_4)_2$
$ZnO,ZnCl_2,ZnCO_3,Zn(NO_3)_2,ZnSO_4,Zn_3(PO_4)_2$
$FeO,FeCl_2,FeCO_3,Fe(NO_3)_2,FeSO_4,Fe_3(PO_4)_2$
$CuO,CuCl_2,CuCO_3,Cu(NO_3)_2,CuSO_4,Cu_3(PO_4)_2$
$Ag_2O,AgCl,Ag_2CO_3,AgNO_3,Ag_2SO_4,Ag_3PO_4$
$Al_2O_3,AlCl_3,Al(NO_3)_3,Al_2(SO_4)_3,AlPO_4$
$Fe_2O_3,FeCl_3,Fe(NO_3)_3,Fe_2(SO_4)_3,FePO_4$
$Fe_3O_4$
Bài 1
H2SO4 - SO3
H2SO3 - SO2
H2CO3 - CO2
HNO3 - N2O5
H3PO4 - P2O5
Bài 2
Ca(OH)2 - CaO
Mg(OH)2 - MgO
Zn(OH)2 - ZnO
Fe(OH)2 - FeO
Bài 1)
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
H2CO3:axit cacbonic
HNO3: axit nitric
H3PO4: axit photphoric
Bài 2)
Ca(OH)2 tương ứng với CaO
Mg(OH)2 tương ứng với MgO
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO
Fe(OH)2 tương ứng với FeO
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit
1. \(AlCl_3\)
2. \(ZnO\)
3. \(SO_2\)
4. \(Na_2SO_4\)
5. \(Fe_2\left(CO_3\right)_3\)
6. \(MgSO_4\)
Câu 1
oxi axit
P2O5, SO3,
oxit bazo: Al2O3,K2O,CaO,CuO
bazo: NaOH, Fe(OH)2,Al(OH)3, Mg(OH)2,Fe(OH)3,
axit: HCl, H3PO4,HNO3,H2SO4
muối:Na2SO4,NaHCO3,,CuSO4,,Na3PO4,,MgNI
Bài 2
oxit axit: SO2,SO3,P2O5
oxit bazo: CaO, CuO, Na2O
axit:H2SO4,HNO3,HCl
bazo: NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2
Muối: BaCl2,Na2CO3, CaCl2
\(MgO\\ ZnO\\ Al_2O_3\)