Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
lúc chuẩn bị thi tỉnh tôi cũng có nhiều lắm mà giờ mất hết rồi
đề trên mạng thì không đúng tầm đâu, dễ lắm
muốn tìm thì tìm đề tỉnh 10, 11 mà làm ngon hơn
KHÔNG ĐƯA CÂU HỎI LINH TINH LÊN OLM NHÉ BẠN OK
làm bài thi thì ko được hỏi bài nha bạn
,,,HỌC TỐT,,,,,
chúc bạn làm bài tốt nhưng mình không có . từ sau đừng đưa câu hỏi linh tinh lên olm.
Tham khảo :
12 Đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh lớp 9 Sở GD &ĐT TP. Đà Nẵng năm học 2015 - 2016 có đáp án - Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh 9 có đáp án - VnDoc.com
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh lớp 9 CÓ FILE NGHE - Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh 9 - VnDoc.com
em học lớp 9 chj học lớp 11 lm sao hỏi chị được,
lần sau muốn hỏi gì thì chèn thêm câu hỏi vào ko
mọi người ghi nội quy cả đống đấy bây giờ nhé !
Câu 1 (1 điểm):
Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm? Sự thay đổi mùa có tác động như thế nào đến cảnh quan thiên nhiên, hoạt động sản xuất và đời sống của con người?
Câu 2 (3,5 điểm):
1. Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi và theo giới tính ở Việt Nam (đơn vị %).
Nhóm tuổi
Năm 1979
Năm 1989
Năm 1999
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
0-14
15-59
60 trở lên
21,8
23,8
2,9
20,7
26,6
4,2
20,1
25,6
3,0
18,9
28,2
4,2
17,4
28,4
3,4
16,1
30,0
4,7
a. Nhận xét tỉ lệ hai nhóm dân số nam, nữ của nước ta thời kì 1979-1989.
b. Tính tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 1979, 1989, 1999.
c. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các năm 1979, 1989, 1999.
Câu 3 (2,5 điểm):
Hãy cho biết những điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với ngành giao thông vận tải nước ta? Hãy cho biết tình trạng đường bộ nước ta hiện nay như thế nào?
Câu 4 (1,5 điểm):
Trình bày những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta.
Câu 5 (1,5 điểm):
Cho bảng số liệu dưới đây:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta
(đơn vị: %)
Nhóm hàng
1995
1999
2000
2005
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
25.3
31.3
37.2
36.l
Hàng công nghiệp nhẹ và thủ công nghiệp
28.5
36.8
33.8
41.0
Hàng nông, lâm, thuỷ sản
46.2
31.9
29.0
22.9
Từ bảng số liệu trên em hãy: