
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Bạn ôn Unit 10, Unit 11, Unit 12 ấy, và nhớ ôn các trò chơi và thể thao, các hoạt động làm trong nhà và các lại nhà nữa
Cô mk bảo thế đấy
Chúc bạn thi tốt

I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.
1. A. oranges | B. boxes | C. cabbages | D.noodles | 1...................... |
2. A. teeth | B. with | C. mouths | D. clothes | 2...................... |
3. A. lemonade | B. carrot | C. chocolate | D. correct | 3...................... |
4. A. orange | B. cabbage | C. lemonade | D. sausage | 4...................... |
5. A. accident | B. soccer | C. doctor | D. camera | 5...................... |
6. A. boot | B. cook | C. food | D. toothpaste | 6...................... |
2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
7. A. favorite | B. badminton | C.basketball | D. activity | 7...................... |
8. A. visit | B. unload | C. receive | D. correct | 8...................... |
9. A. dangerous | B. engineer | C. telephone | D. motorbike | 9...................... |
10. A. homework | B. classroom | C. housework | D. canteen | 10...................... |
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
11. 'Which girl is Mary?' ~ 'She's the one with...............'
A. long curly black hair B. curly long black hair
C. long black curly hair D. curly black long hair
12......................is your uncle going to stay here? -.....................about three days.
A. How long - For B. How far - For
C. How long - until D. How long - From
13. Jimy s............... weather because he can go swimming.
A. cold B. foggy C. hot D. windy
14. Listen !..................to your sister?
A.Who is going to talk B. Who is talking
C. Who does talk D. Who talks
15. I need some tea. Please give me a.................. of tea.
A. bottle B. bar C. tube D. packet
16................ Bakers............... dinner at the moment.
A. The - have B. Any- are having
C. The - are having D. Some - are eating
17. "How.................. oranges would you " - "A dozen. And................. tea, please."
A. much/ some B. many/ any
C. much/ any D. many/ some
18..................do the buses run? ~ Every twenty minutes.
A. What time B. How often C. How much D. How far
19. Does Mrs. Mai go to school............... her bicycle? ~ Yes, she does.
A. on B. in C. by D. of
20. The room of my parents is small. "The room of my parents" means:..............
A. my room's parents B. my parents's room
C. my parents' room D. my rooms'parents
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây.
a. He still (21-do).......his homework at present. But he will go with you when he (22- finish).......it.
b. One of my friends (23-be)......good at Math, besides he can (24 -speak)......English very well.
c. Minh usually (25 - not play)..... sports, but sometimes, he (26 - fly)..... the kites with his friends.
d. Where your children (27 - be)...........? - They're upstairs. They (28 - play)............... video games.
e. What you (29- know) about The Nile River? ~Yes, It (30-flow).........to the Mediterranean Sea.
3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
a. There are some (31)...... in the field. (OX)
b. She comes from London. She is (32)......................... (BRITAIN)
c. Look! That tree is (33)........... (DIE)
d. The (34)...............of this tree are very green and beautiful. (LEAF)
e. He is one of famous football (35)................................ (PLAY)
f. Mr Pike lives on the (36)...............floor of this building. (12)
g. My book is here. Where is (37).............? (SHE)
h. He wants to be a (38)..................... one day. (MILLION)
i. He is my teacher of English. He speaks English (39).......................... (FLUENCY)
k. Playing for the.. (40) team for the first time is an interesting experience for Hong Son. (NATION)
4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc) vào mỗi chỗ trống.
a. We are looking for (41)............. place to spend (42)............. night.
b. Please turn off (43)........... lights when you leave (44)..............room
c. There are always differences between (45)............... old and (46)............... young
d. Mr. Smith is (47)............... old customer and (48)............... honest man.
e. (49)............... youngest boy has just started going to (50)............... school
5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
a. She is arriving (51)................ Paris on Sunday.
b. The farmer is unloading the vegetables (52)...... the truck.
c. We make sure that our students mustn't play soccer (53).......the streets
d. I have a brother. He is 14 years old and 1.30 meters tall (54)..... red hair and blue eyes.
e. He is a secondary school student. He goes to school every day (55).... 9 a.m (56)..... 3.30 p.m.
f. The plane flies (57)...................mountains, rivers and towns.
g. Could you help me send this parcel (58).............sea?
h. Look (59).............. that strange man. He is looking (60).........Mai but she isn't here
6. Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu dưới đây và sửa lại.
1. Do you know how many teachers does your school have?
2. Ba usually hasn't lunch on Fridays because he is very busy.
3. Tony has two brothers, and one of they is good at English.
4. This sign says "Stop!". - We don't can go straight ahead.
5. Sorry. You can't speak to Jim now. He's have a bath.
III. ĐỌC HIỂU
1. Điền một từ thích hợp nhất vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Today is Sunday................... (1) is fine and warm. Mr.Baker's family are..............(2) at home. They are working in the house now. Mr. Baker is cleaning the doors and windows. John is helping............. (3). Mrs.Baker and Jim.......... (4) in the kitchen. Mrs.Baker is............ (5) the dishes. Jim is cleaning the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to........................ (6) a good lunch together.
Mr. Baker's family are not free today. They are busy.............. (7) the housework, but they are very happy. They are going to finish the housework at half past eleven, then.........................(8) will have lunch. In the afternoon they are going to the park. In the.............(9) John and Jim are going to................(10) all their exercises before going to bed.
2. Hãy đọc và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành đoạn văn.
Nich Johnson lives with his parents, and his sister. They live in Wembley, in North London. Nick's mum is called Sue. She works in a supermarket. His dad is called Jim and he works in a bank. Nick's sister is called Tracy. She is nine years old. There is also a dog in the family. His name is Fred.
1. How many people are there in Nick Johnson's family?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Where does Nick's family live?
A. America B. England ...


ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
A /LÝ THUYẾT:
I. PHẦN SỐ HỌC:
* Chương I:
- Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
- Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương II:
- Thế nào là tập hợp các số nguyên.
- Thứ tự trên tập số nguyên
- Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Tham khảo bộ đề thi học kì 1 mới nhất: Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm học 2018 - 2019
II. PHẦN HÌNH HỌC
1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?
2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?
3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?
- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?
- Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.
5. Cho một ví dụ về cách vẽ:
- Đoạn thẳng.
- Đường thẳng.
- Tia.
Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?
>> Tham khảo: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2018 - 2019
B/ BÀI TẬP:
I. TẬP HỢP
Bài 1:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542 b) 29635 c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x ∈ N | 10 < x <16} b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20 c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10} | d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100} e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987} f) F = {x ∈ N* | x < 10} | g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4} h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100} |
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
>> Đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2018 - 2019
II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2 b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5 c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 d) 32.5 + 23.10 – 81:3 e) 513 : 510 – 25.22 f) 20 : 22 + 59 : 58 g) 100 : 52 + 7.32 h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] | j) (519 : 517 + 3) : 7 k) 79 : 77 – 32 + 23.52 l) 1200 : 2 + 62.21 + 18 m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20 n) 32.5 – 22.7 + 83 o) 59 : 57 + 12.3 + 70 p) 5.22 + 98 : 72 q) 311 : 39 – 147 : 72 r) 295 – (31 – 22.5)2 | s) 151 – 291 : 288 + 12.3 t) 238 : 236 + 51.32 - 72 u) 791 : 789 + 5.52 – 124 v) 4.15 + 28:7 – 620 : 618 w) (32 + 23.5) : 7 x) 1125 : 1123...
A. PHẦN VĂN BẢN 1. Truyền thuyết: Loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kì ảo. Truyền thuyết thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử được kể. 2. Cổ tích: Loại truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật quen thuộc: Truyện cổ tích thường có yếu tố hoang đường, thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác, cái tốt đối với cái xấu, sự công bằng đối với sự bất công. 3. Truyện ngụ ngôn: Là loại truyện kể bằng văn xuôi hoặc văn vần, mượn chuyện về loài vật, đồ vật hoặc về chính con người để nói bóng gió, kín đáo chuyện con người, nhằm khuyên nhủ, răn dạy người ta bài học nào đó trong cuộc sống 4. Truyện cười: Loại truyện kể về những hiện tượng đáng cười trong cuộc sống nhằm tạo ra tiếng cười mua vui hoặc phê phán những thói hư, tật xấu trong xã hội. >> Tham khảo: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 - phần Tiếng Việt Có cốt lõi sự thật lịch sử, cơ sở lịch sử Thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhan dân đối với nhân dân và nhân vật lịch sử được kể Người kể, người nghe tin câu chuyện có thật. Sử dụng các yếu tố tưởng tượng kì ảo Xây dựng hình tượng nhân vật mang dáng dấp thần linh Sử dụng chi tiết tưởng tượng Lối kế chuyện theo trình tự thời gian. Sự ra đời kì lạ và tuổi thơ khác thường. Ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt cùng Gióng ra trận. Gióng bay về trời. Xây dựng người anh hùng giữ nước mang màu sắc thần kì với chi tiết kì ảo, phi thường, hình tượng biểu tượng cho ý chí, sức mạnh của cộng đồng người Việt trước hiểm hoạ xâm lăng Cách xâu chuổi những sự kiện lịch sử trong quá khứ với hình ảnh thiên nhiên đất nước: lí giải ao, hồ, núi Sóc, tre ngà Xây dựng hình tượng nhân vật mang dáng dấp thần linh ST, TT với chi tiết tưởng tượng kì ảo Tạo sự việc hấp dẫn (ST, TT cùng cầu hôn MN) Dẫn dắt, kế chuyện lôi cuốn, sinh động Xây dựng tình tiết thể hiện ý nguyện, tinh thần của dân ta đoàn kết một lòng chống giặc ngoại xâm Sử dụng một số hình ảnh, chi tiết kì ảo giàu ý nghĩa (gươm thần, RV) TS là một nhân vật có nguồn gốc xuất thân cao quí (được Ngọc Hoàng sai thái tử đầu thai làm con, thần dạy cho võ nghệ) Tiếng đàn (công lí, nhân ái, yêu chuộng hoà bình) Niêu cơm thần: (tình người, lòng nhân đạo) Cung tên vàng Sắp xếp tình tiết tự nhiên khéo léo (công chúa bị câm trong hang sâu, nghe đàn khỏi bệnh và giải oan cho TS nên vợ chông) Sử dụng những chi tiết thần kì Kết thúc có hậu Dùng câu đố để thử tài- tạo tình huống thử thách để em bé bộc lộ tài năng, phẩm chất Cách dẫn dắt sự việc cùng mức độ tăng dần, cách giải đố tạo tiếng cười hài hước Sáng tạo các chi tiết nghệ thuật kì ảo Sáng tạo các chi tiết nghệ thuật tăng tiến phản ánh hiện thực cuộc sống với mâu thuẩn xã hội không thể dung hòa Kết thúc có hậu, thể hiện niềm tin của nhân dân vào khả năng của những con người chính nghĩa, có tài năng. Khẳng định tài năng, nghệ thuật chân chính phải thuộc về nhân dân, phục vụ nhân dân, chống lại các ác Ước mơ và niềm tin của nhân dân về công lí xã hội và khả năng kì diệu của con người. Tạo nên sự hấp dẫn cho truyện bằng yếu tố hoang đường Kết cấu sự kiện vừa lặp lại tăng tiến; Xây dựng hình tượng nhân vật đói lập, nhiều ý nghĩa; Kết thúc truyện quay về hoàn cảnh thực tế. Xây dựng h...
cóa đề cương cực ngắn nhoa bạn đề ở vùng cao khác vùng phố đ.c ko Unit 1 - MY NEW SCHOOL I. Find the word which has a different sound in part underlined. 1/ A. funny B. lunch C. sun D. computer 2/ A. photo B. going C. brother D. home 3/ A. school B. teaching C. chess D. chalk 4/ A. cold B. volleyball C. telephone D. open 5/ A. meat B. reading C. bread D. seat II. Match one word in A with one in B. A. go; come B. goes; comes C. go; comes 2. While I ...... at school, my Mum ...... to the market. A. study; go B. am studying; is going C. study; is going 3. At break time, I ...... to the library and ...... books. A. read; go B. goes; reads C. go; read 4. I usually ...... to school by bike, and my mother ...... to work by motorbike. A. go; go B. goes; goes C. go; goes 5. When I ...... books, I always ...... very happy. A. read; feel B. reads; feel C. reads; feels V. Find one odd word A, B, C or D. Then read them aloud. 1/ A. cantten B. library C. classroom D. bedroom 2/ A. studying B. singing C. morning D. listening 3/ A. father B. nurse C. engineer D. teacher 4/ A. notebook B. compass C. basketball D. schoolbag 5/ A. maths B. Viet Nam C. geography D. English VI. Put the verbs in brakets in the correct tense form. library work students schoolyard name My name is Quang. I am in class 6A1 at Nguyen Du School. It is a small school on Nguyen Du street. My classroom is on the second floor. There are 40 students in my class. My form teacher is Miss Mai. She teaches us English. All of my classmates are really kind and hard-working. We always finish all homework at home. Every day, we start classes at seven o’clock and have a 20-minute break at thirty-five past eight. My school has a small schoolyard so the students usually stay in class or sit in the canteen at break time. After that, we are back to our room and finish class at half past eleven. Choose the best answer: A. The first floor B. The second floor C. The third floor 2. What subject does Quang's form teacher teach? A. English B. Math C. Literature 3. What is NOT true? A. Quang's in grade 6 B. Quang's classmate are all nice C. Quang's school is big 4. What time does Quang have break time? A. At 8.30 B. At 8.35 C. At 8.20 5. What do the students usually do at break time? A. Sit in the canteen B. Stay in class C. A and B 1/ A. find B. look C. take 2/ A. address B. title C. name 3/ A. and B. or C. but 4/ A. at B. after C. for 5/ A. title B. author C. subject 6/ A. be B. are C. is 7/ A. subject B. book C. index 8/ A. after B. before C. when có nhiều lắm nhưng xóa hết rùi để khi nào tui rảnh tui đưa đề cho bạn vào link này nè:https://vndoc.com/de-kiem-tra-45-phut-so-1-mon-tieng-anh-lop-6-truong-thcs-to-nhu-thanh-hoa/download hiện tại mình mới biết có 1 nếu biết them mình sẽ gửi |
bạn ở đâu mình có nè
mk có nèk
Dài lắm
mk hk rảnh đaau mà chép cho bạn
Xl nha