K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chuyên đề : Câu hỏi hay và khó. #3.

Vì phần từ vựng kép - phrasal verb có nhiều bạn phản ánh là quá khó, không làm được v...v nên mình quyết định sẽ thay đổi chủ đề cho phù hợp :V. Mỗi câu trả lời được +5 GP (nick phải có > 5 câu trả lời chưa được tick GP nào thì mình mới tặng được)

Chủ đề #3 mang tên WARM UP GAME :

Ví dụ một câu để hiểu cách thức trả lời:

Ex : A device that helps us take pictures (Gợi ý : 6 chữ cái)

Trả lời : CAMERA.

Đề bài :

WARM UP GAME

1. An analytic or interpretive library composition (Gợi ý : 5 chữ cái)

2. Acting or Arriving or performed exactly at the time appointed (Gợi ý : 8 chữ cái)

3. The cognitive condition of someone who understands (Gợi ý : 13 chữ cái, _ing kind)

4. A limited period of time (Gợi ý : 4 chữ cái)

5. Endowed with talent or talents ( Gợi ý : 6 chữ cái , _ed kind)

6. Absent without permission (Gợi ý : 6 chữ cái)

7. Speak with others about (something); talk (something) over in detail; have a discussion (Gợi ý : 7 chữ cái)

8. Sells food and personal items to personnel at an institution or school camp etc. (Gợi ý : 7 chữ cái)

9. Unwisely talking too much (Gợi ý : 9 chữ cái)

10. Required by rule ( Gợi ý : 10 chữ cái )

Hãy sống là chính mình, bình thường chứ không tầm thường.

_Live as you are, normal but not trivial._

Chúc bạn học tốt.

3
10 tháng 5 2017

Đoán đc đúng thì đúng thôi:))

WARM UP GAME

1. An analytic or interpretive library composition (Gợi ý : 5 chữ cái)==>ESSAY

2. Acting or Arriving or performed exactly at the time appointed (Gợi ý : 8 chữ cái)==>PUNCTUAL

3. The cognitive condition of someone who understands (Gợi ý : 13 chữ cái, _ing kind)==>UNDERSTANDING(từ này không chắc lắm,đoán bừa đó)

4. A limited period of time (Gợi ý : 4 chữ cái)

=>TERM(kì hạn,đúng chứ)

5. Endowed with talent or talents ( Gợi ý : 6 chữ cái , _ed kind)

==>GIFTED

6. Absent without permission (Gợi ý : 6 chữ cái)

==>TRUANT(trốn học à)

7. Speak with others about (something); talk (something) over in detail; have a discussion (Gợi ý : 7 chữ cái)

==>DISCUSS(suy ra từ discussion)

8. Sells food and personal items to personnel at an institution or school camp etc. (Gợi ý : 7 chữ cái)

==>CANTEEN(câu này dễ nhất nef^^)

9. Unwisely talking too much (Gợi ý : 9 chữ cái)

==>TALKATIVE(nói lắm,nhiều chuyện)

10. Required by rule ( Gợi ý : 10 chữ cái )

=>COMPULSORY(bắt buộc )

10 tháng 5 2017

Chưa hiểu lắm :(

Chuyên đề : Câu hỏi hay và khó. #4. Mỗi câu trả lời đúng và nhanh nhất được +5 GP (nick phải có > 5 câu trả lời chưa được tick GP nào thì mình mới tặng được) Chủ đề #4 mang tên WARM UP GAME : Ví dụ một câu để hiểu cách thức trả lời: Ex : A device that helps us take pictures (Gợi ý : 6 chữ cái) Trả lời : CAMERA. Đề bài : 1. Education imparted in a series of lessons or meetings. (Clue : 6) 2. Learn by repetition. (Clue :...
Đọc tiếp

Chuyên đề : Câu hỏi hay và khó. #4.

Mỗi câu trả lời đúng và nhanh nhất được +5 GP (nick phải có > 5 câu trả lời chưa được tick GP nào thì mình mới tặng được)

Chủ đề #4 mang tên WARM UP GAME :

Ví dụ một câu để hiểu cách thức trả lời:

Ex : A device that helps us take pictures (Gợi ý : 6 chữ cái)

Trả lời : CAMERA.

Đề bài :

1. Education imparted in a series of lessons or meetings. (Clue : 6)

2. Learn by repetition. (Clue : 8)

3. Experiencing or manifesting pleasure (Clue : 7)

4. Make a strenuous effort ( Clue : 8)

5. Worthy of imitation (Clue : 5)

6. Having or marked by unusual and impressive intelligence (Clue : 9)

7. Turn red, as if in embarrassment or shame. (Clue : 5)

8. Not growing or changing; without force or vitality (Clue : 8)

9. Conscientious activity intended to do or accomplish something (Clue : 6)

Dối trá và lừa lọc là hành động của kẻ ngu xuẩn không có đủ trí óc để trung thực.

Tricks and treachery are the practice of fools, that don't have brains enough to be honest.

_Chúc bạn học tốt_


3
10 tháng 5 2017

1. Education imparted in a series of lessons or meetings. (Clue : 6)==>COURSE

2. Learn by repetition. (Clue : 8)==>PRACTISE

3. Experiencing or manifesting pleasure (Clue : 7)

==>PLEASED(hic,không chắc tẹo nào)

4. Make a strenuous effort ( Clue : 8)

==>STRUGGLE(thử thách??)

5. Worthy of imitation (Clue : 5)

=>MODEL(mẫu hả)

6. Having or marked by unusual and impressive intelligence (Clue : 9)

==>BRILLIANT(thông minh,dùng từ đồng nghĩa đó)

7. Turn red, as if in embarrassment or shame. (Clue : 5)

==>BLUSH(đỏ mặt)

8. Not growing or changing; without force or vitality (Clue : 8)

==>STAGNANT(trì trệ?)

9. Conscientious activity intended to do or accomplish something (Clue : 6)

==>EFFORT(cố gắng to do st?)

10 tháng 5 2017

:)) làm sao chị làm ra đc hết :v cho em biết được cách làm được k :V

1 tháng 11 2018

1. Lắc nó đi.

2. Không gian trống

3. Máu xấu.

4. Nhìn xem bạn đã làm gì tôi.

5. Bạn thuộc về tôi.

6. Tinh tế.

7. Chúng ta không bao giờ trở lại với nhau.

8. Phong cách.

9. Tôi biết bạn gặp rắc rối.

10. Bài hát của chúng ta.

Từ khóa là "Taylor Swift" đúng hông? Mik là fan của taylor mừa.

2 fai

1 tháng 11 2018

Đỗ Ngọc Quỳnh Mai Cùng là Swifties =))))))))

Hưởng ứng theo các câu hỏi hay và khó của cô Vân (Hóa), và cũng có nhiều bạn nhắn tin cho mình rằng nên đăng những câu hỏi hay =)) hôm nay mình sẽ bắt đầu câu hỏi hay và khó đầu tiên, ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 2 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _...
Đọc tiếp

Hưởng ứng theo các câu hỏi hay và khó của cô Vân (Hóa), và cũng có nhiều bạn nhắn tin cho mình rằng nên đăng những câu hỏi hay =)) hôm nay mình sẽ bắt đầu câu hỏi hay và khó đầu tiên, ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 2 GP.
Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài :

1. Sue was _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

2. When I saw the snake, I slowly _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)

5. We've had a few problems but we have decided to _ _ _ _ / _ _ _ _ _ (gợi ý : vẫn tiếp tục)

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

7.I'll see you tomorrow morning, I ____ / _______ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

Chúc các bạn học tốt !

2
9 tháng 5 2017

Mình sẽ đưa ra đáp án cho câu hỏi như sau =)) sau 6 tiếng đồng hồ mà vẫn chưa có câu trả lời xác đáng ~~

Đề bài :

1. Sue was asking / after you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

ASKING AFTER : hỏi thăm.

2. When I saw the snake, I slowly backed / away from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

BACK AWAY : lùi lại từ từ.

3.After the concert, there was a lot of litter blowing / about in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

BLOW ABOUT : thổi bay.

4. I didn't like the dress when I had finished, so I pulled it apart and started again. (gợi ý : tách rời)

PULL APART : tách rời.

5. We've had a few problems but we have decided to push / ahead (gợi ý : vẫn tiếp tục)

PUSH AHEAD : vẫn tiếp tục

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to set / about looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

SET ABOUT : giải quyết, xử lý.

7.I'll see you tomorrow morning, I am / off now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

TOBE OFF : khởi hành.

Câu hỏi số #2 sẽ được đăng sớm.

Chúc các bạn học tốt.

9 tháng 5 2017

Đề bài :

1. Sue was ASKING / AFTER you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

2. When I saw the snake, I slowly RUNNING / AWAY from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)

5. We've had a few problems but we have decided to KEEP / DOING (gợi ý : vẫn tiếp tục)

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

7.I'll see you tomorrow morning, I __SET__ / ____OFF___ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

Chuyên mục : Các câu hỏi hay và khó. #2 Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 5 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ? mỗi dấu "_" là một từ cần điền. Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ? Sẽ có nhiều câu...
Đọc tiếp

Chuyên mục : Các câu hỏi hay và khó. #2

Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 5 GP.
Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)

1. I _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ _ to see if anyone knew someone who could rent me a room (gợi ý : thăm dò)

2. He was going to say yes to the proposal but then _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ from it. (gợi ý : chưa sẵn sàng)

3. We fixed the tent securely so that it wouldn't be _ _ _ _ _ / _ _ _ _ in the strong wind. (gợi ý : thổi đi, cuốn đi)

4. She _ _ _ _ _ _ my agrument _ _ _ _ _ in about thirty seconds. (gợi ý : mổ xẻ, phân tích)

5. When I was young, I was _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ _ by my big brother (gợi ý : xúi giục)

6. The advantages are not so big when _ _ _ / _ _ _ _ _ _ _ the disadvantages. (gợi ý : cân đối)

7. Don't eat that yoghurt, I think it ______ / _______. It's been in the fridge for ages. (gợi ý: đã bị hỏng, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

Người ghìm chân bạn không phải con người của bạn, mà là con người bạn nghĩ không phải là mình.

It's not who you are that holds you back, it's who you think you're not.


_ Chúc bạn học tốt _

4
9 tháng 5 2017

1.asked / around

2.backed away

3.blown away

4.

5.

6.set against

7.it's off

9 tháng 5 2017

4. pulled/âprt

5. pushed around

từ nào liền nhau thì mình ko xài dấu / nhé

E5: Phần này gồm 10 câu (từ câu 1-10). Mỗi câu có các từ gợi ý. Viết câu ở thì quá khứ đơn sử dụng các từ gợi ý.0. When/ we/ arrive/ party/, / there/ lot/ people.  ->When we arrived at the party, there were a lot of people.1.My friend/ see/ accident/ when/ she/ be/ on the way home.­->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________2.It/ be/ not/ straight/ road/ but/ I/ can/ find/ the way/ quite...
Đọc tiếp

E5: Phần này gồm 10 câu (từ câu 1-10). Mỗi câu có các từ gợi ý. Viết câu ở thì quá khứ đơn sử dụng các từ gợi ý.

0. When/ we/ arrive/ party/, / there/ lot/ people.

  ->When we arrived at the party, there were a lot of people.

1.My friend/ see/ accident/ when/ she/ be/ on the way home.

­->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

2.It/ be/ not/ straight/ road/ but/ I/ can/ find/ the way/ quite easily.

->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

3.He/ not/ receive/ much/ encouragement/ his/ parents.

->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

4.Nam/ promise/ try/ his/ best/ in/ learn/ English?

->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

5.My/ son/ be/ interested/ watch/ TV/ when/ he/ be/ child.

->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

6.You/ be/ excited/ when/ you/ come/ New York/ on the first day?

->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

7.His/ father/ advise/ him/ to give up/ smoke/ last year.

->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

8.When/ he/ young/,/ he/ live/ small/ flat.

->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

9.Why/ Emily/ be/ absent/ from/ John/ birthday party/ yesterday?

->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

10.They/ leave/ cinema/ walk/ train station.

->­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­__________________________________________________________________________

4
11 tháng 6 2021

câu 10

walked thành walk nhé

11 tháng 6 2021

Chào bạn, đối với câu 1 theo như bạn nói nên là quá khứ tiếp diễn. 

Thì quá khứ tiếp diễn nếu áp dụng vào câu này như bạn nói thì nó thuộc trường hợp Một hành động đang xảy ra(QKTD) thì có 1 hành động khác chen vào (QKĐ).

Ở đây, hành động nhìn thấy tai nạn là bất chợt chen vào(QKĐ), và hành động đang trên đường về nhà là hđ đang xảy ra, nhưng tobe lại ko có ở dạng tiếp diễn, nên là chia QKĐ thôi. Hihi

14 tháng 11 2021

1 plays

2 drink

3 opens

4 closes

5 causes

6 live

7 takes

8 do 

9 speak

10 wake up

22 tháng 6 2021

1. haging / park / at / the / out / amusement / is / fun / lots of.

-->haging out at the amusement park is lots of fun

2. over / where / drivers / pull / on / road / this / can / ?

-->Where can drivers pull over on this road?

3. for / enough / whether / it / to / down / trip / comes / have / I / money / the.

-->Whether it comes down, I have enough money for the trip

22 tháng 6 2021

cho mình hỏi câu 3 là I have enough money for the trip whether it comes down được không ạ ? và bạn có thể dịch giúp mình câu 3 đó được không ạ ?

9 tháng 9 2016

1. How long have you stayed there?

2. What's the weather like?

3. What do you see?

4. I speak English all the time

5. Do you watch TV?

6. Can we make friends?

7. I like food

8. What subject(s) do you like most?

11 tháng 9 2016

1.how long did you stay there?

2. What was the weather like?

3. What did you see?

4, I spoke English all the time

5.Did you watch TV?

6. Did you make new friends?

7.Do you like the food?

8. What do you like most?

Bài 3:  Viết lại câu dùng từ gợi ý trong ngoặc :1. Where did he get the information about this pop star? ( find )Where …………………………………………………………………..2.   Jim got out of bed at 8 a.m this morning  ( up)Jim …….………………………………………………………………..3. You should read the leaflet  to see what activities are organized in the campaign.  ( look )You should ……………………………………………………………..4. They will publish a guidebook about cooking. ( out)They will ………………………………………………………………..5. Jane is thinking with pleasure...
Đọc tiếp

Bài 3:  Viết lại câu dùng từ gợi ý trong ngoặc :

1. Where did he get the information about this pop star? ( find )

Where …………………………………………………………………..

2.   Jim got out of bed at 8 a.m this morning  ( up)

Jim …….………………………………………………………………..

3. You should read the leaflet  to see what activities are organized in the campaign.  ( look )

You should ……………………………………………………………..

4. They will publish a guidebook about cooking. ( out)

They will ………………………………………………………………..

5. Jane is thinking with pleasure about the holiday. ( forward)

Jane is …………………………………………………………………

6. She doesn’t have a good relationship with her co-workers. ( on )

She doesn’t …………………………………………………………..

7. It is not easy to refuse his invitation to the party. ( down)

It is …………………………………………………………………….

8. Air pollution is among the most difficult problems to sovle in the city. ( with )

Air pollution is ………………………………………………………….

9. Though they tried hard, they couldn’t make ends meet with their salary. ( live)

Though they ……………………………………………………………

10. The organization was founded in 2001. ( set)

The ……………………………………………………………………

0