Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Education imparted in a series of lessons or meetings. (Clue : 6)==>COURSE
2. Learn by repetition. (Clue : 8)==>PRACTISE
3. Experiencing or manifesting pleasure (Clue : 7)
==>PLEASED(hic,không chắc tẹo nào)
4. Make a strenuous effort ( Clue : 8)
==>STRUGGLE(thử thách??)
5. Worthy of imitation (Clue : 5)
=>MODEL(mẫu hả)
6. Having or marked by unusual and impressive intelligence (Clue : 9)
==>BRILLIANT(thông minh,dùng từ đồng nghĩa đó)
7. Turn red, as if in embarrassment or shame. (Clue : 5)
==>BLUSH(đỏ mặt)
8. Not growing or changing; without force or vitality (Clue : 8)
==>STAGNANT(trì trệ?)
9. Conscientious activity intended to do or accomplish something (Clue : 6)
==>EFFORT(cố gắng to do st?)
1. Lắc nó đi.
2. Không gian trống
3. Máu xấu.
4. Nhìn xem bạn đã làm gì tôi.
5. Bạn thuộc về tôi.
6. Tinh tế.
7. Chúng ta không bao giờ trở lại với nhau.
8. Phong cách.
9. Tôi biết bạn gặp rắc rối.
10. Bài hát của chúng ta.
Từ khóa là "Taylor Swift" đúng hông? Mik là fan của taylor mừa.
2 fai
Mình sẽ đưa ra đáp án cho câu hỏi như sau =)) sau 6 tiếng đồng hồ mà vẫn chưa có câu trả lời xác đáng ~~
Đề bài :
1. Sue was asking / after you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).
ASKING AFTER : hỏi thăm.
2. When I saw the snake, I slowly backed / away from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)
BACK AWAY : lùi lại từ từ.
3.After the concert, there was a lot of litter blowing / about in the park. (gợi ý : thổi bay mất)
BLOW ABOUT : thổi bay.
4. I didn't like the dress when I had finished, so I pulled it apart and started again. (gợi ý : tách rời)
PULL APART : tách rời.
5. We've had a few problems but we have decided to push / ahead (gợi ý : vẫn tiếp tục)
PUSH AHEAD : vẫn tiếp tục
6. I need to find a new flat but I'm not sure how to set / about looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)
SET ABOUT : giải quyết, xử lý.
7.I'll see you tomorrow morning, I am / off now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).
TOBE OFF : khởi hành.
Câu hỏi số #2 sẽ được đăng sớm.
Chúc các bạn học tốt.
Đề bài :
1. Sue was ASKING / AFTER you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).
2. When I saw the snake, I slowly RUNNING / AWAY from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)
3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)
4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)
5. We've had a few problems but we have decided to KEEP / DOING (gợi ý : vẫn tiếp tục)
6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)
7.I'll see you tomorrow morning, I __SET__ / ____OFF___ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).
Chào bạn, đối với câu 1 theo như bạn nói nên là quá khứ tiếp diễn.
Thì quá khứ tiếp diễn nếu áp dụng vào câu này như bạn nói thì nó thuộc trường hợp Một hành động đang xảy ra(QKTD) thì có 1 hành động khác chen vào (QKĐ).
Ở đây, hành động nhìn thấy tai nạn là bất chợt chen vào(QKĐ), và hành động đang trên đường về nhà là hđ đang xảy ra, nhưng tobe lại ko có ở dạng tiếp diễn, nên là chia QKĐ thôi. Hihi
1 plays
2 drink
3 opens
4 closes
5 causes
6 live
7 takes
8 do
9 speak
10 wake up
1. haging / park / at / the / out / amusement / is / fun / lots of.
-->haging out at the amusement park is lots of fun
2. over / where / drivers / pull / on / road / this / can / ?
-->Where can drivers pull over on this road?
3. for / enough / whether / it / to / down / trip / comes / have / I / money / the.
-->Whether it comes down, I have enough money for the trip
cho mình hỏi câu 3 là I have enough money for the trip whether it comes down được không ạ ? và bạn có thể dịch giúp mình câu 3 đó được không ạ ?
1. How long have you stayed there?
2. What's the weather like?
3. What do you see?
4. I speak English all the time
5. Do you watch TV?
6. Can we make friends?
7. I like food
8. What subject(s) do you like most?
Đoán đc đúng thì đúng thôi:))
WARM UP GAME
1. An analytic or interpretive library composition (Gợi ý : 5 chữ cái)==>ESSAY
2. Acting or Arriving or performed exactly at the time appointed (Gợi ý : 8 chữ cái)==>PUNCTUAL
3. The cognitive condition of someone who understands (Gợi ý : 13 chữ cái, _ing kind)==>UNDERSTANDING(từ này không chắc lắm,đoán bừa đó)
4. A limited period of time (Gợi ý : 4 chữ cái)
=>TERM(kì hạn,đúng chứ)
5. Endowed with talent or talents ( Gợi ý : 6 chữ cái , _ed kind)
==>GIFTED
6. Absent without permission (Gợi ý : 6 chữ cái)
==>TRUANT(trốn học à)
7. Speak with others about (something); talk (something) over in detail; have a discussion (Gợi ý : 7 chữ cái)
==>DISCUSS(suy ra từ discussion)
8. Sells food and personal items to personnel at an institution or school camp etc. (Gợi ý : 7 chữ cái)
==>CANTEEN(câu này dễ nhất nef^^)
9. Unwisely talking too much (Gợi ý : 9 chữ cái)
==>TALKATIVE(nói lắm,nhiều chuyện)
10. Required by rule ( Gợi ý : 10 chữ cái )
=>COMPULSORY(bắt buộc )
Chưa hiểu lắm :(