Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
How do I get to the mall?
Go down straight North road and turn left on 3rd Avenue. It is on your left.
How do I get to histoy museum?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. It is on your left and next to Art museum.
How can I get to pizza restaurant?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. Then, turn left on Bay Road. It is on your right
Hướng dẫn dịch
Làm cách nào để đến trung tâm mua sắm?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 3. Nó ở bên trái của bạn.
Làm cách nào để đến bảo tàng lịch sử?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Nó ở bên trái của bạn và bên cạnh bảo tàng nghệ thuật.
Làm thế nào đến nhà hàng pizza?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Sau đó, rẽ trái trên Đường Bay. Nó ở bên phải của bạn
1. I am brought this dish.
2. We are sent this postcards.
3. We was told this story when we visited her last week.
4. This train ticket was ordered for Tim's mother.
5. I wasn't showed the special cameras.
6. She was showed the ticket to the airline agent.
7. His friend is lent his new shoes.
8. Her relatives were left five million pounds.
9. These books are handed to the customer.
10. The first prize was awarded to the reported.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động:
1.The waiter brings me this dish.
==> This dish is brought to me (by the waiter).
2.Our friends send these postcards to us.
==> These postcards are sent to us(by our friend)
3.Their grandmother told them this story when they visited her last week.
==> This story was told to them(by their grandmother) when they visited her last week.
4.Tim ordered this train ticket for his mother.
==> This train ticket was ordered for Tim’s mother.
5.You didn’t show me the special camaras.
==> The special cameras weren’t showed to me.
6.She showed her ticket to the airline agent.
==> Her ticket was showed to the airline agent(by her).
7.He lends his friend his new shoes.
==> His new shoes are lent to his friends(by him).
8.She left her relatives five million pounds.
==> Five million pounds was left to her relatives (by her).
9.The shop assistant handed these boxes to the customer.
==> These boxes were handed to the customer (by the shop assistant).
10.The board awarded the first prize to the reporter.
==> The first prize was awarded to the reporter (by the board).
Chúc pạn hok tốt!!!
Hướng dẫn dịch
1. Có thìa ở trong tủ
2. Có nĩa ở trên bàn
3. Có kẹo quy cở trên bàn không?
4. Có đồ ăn vặt ở trên bàn bếp không?
Hướng dẫn dịch
1. Bài viết nói về việc đến gần với cá mập
2. Một tình nguyện viên là người mà làm việc không cần lấy tiền.
3. Con cá mập bơi đến gần cái lồng vì nó đói
4. Brewer cảm thấy hào hứng về trải nghiệm của cô ấy với cá mập
5. Brewer nói rằng chúng ta không nên sợ cá mập vì chúng đẹp và là loài động vật thông minh.
1. Duc cleaned up the park last month.
2. Lan didn’t plant flowers yesterday.
3. Duc and Lan donated clothes last week.
4. Did Lan clean up streets two weeks ago?
5. Duc and Lan didn’t volunteer at a soup kitchen last Sunday.
6. Did Duc donate books three days ago?
1. Duc cleaned up the park last month.
(Đức quét dọn công viên tháng trước.)
2. Lan didn’t plant flowers yesterday.
(Hôm qua Lan không trồng hoa.)
3. Duc and Lan donated clothes last week.
(Tuần trước Đức và Lan quyên góp quần áo.)
4. Did Lan clean up streets two weeks ago?
(Lan có quét dọn đường phố hai tuần trước không?)
5. Duc and Lan didn’t volunteer at a soup kitchen last Sunday.
(Đức và Lan không làm tình nguyện ở quán ăn cho người nghèo.)
6. Did Duc donate books three days ago?
(Đức có quyên góp sách ba ngày trước không?)
\(1.\)There’s a music festival in our town in January
\(2.\)G Star’s show starts at 1 p.m. on January 20th
\(3.\)Would you like to go to my birthday party on Friday evening
\(4.\)My friend’s birthday in March
\(5.\)My parents enjoy listening country music in their free time
1. There’s a music festival in our town in January.
(Có một lễ hội âm nhạc trong thị trấn của chúng tôi vào tháng Giêng.)
2. G Star’s show starts at 1 p.m. on January 20th .
(Chương trình của G Star bắt đầu lúc 1 giờ chiều ngày 20 tháng 1.)
3. Would you like to go to my birthday party on Friday evening?
(Bạn có muốn đi dự tiệc sinh nhật của tôi vào tối thứ Sáu không?)
4. My friend’s birthday in March.
(Sinh nhật của bạn tôi vào tháng Ba.)
5. My parents enjoy listening country music in their free time.
(Bố mẹ tôi thích nghe nhạc đồng quê trong thời gian rảnh rỗi.)
a: Are
Any
There aren't
b: Are
Any
There aren't
are
c: Is
Any
There isn't
Is
Hướng dẫn dịch
a.
Tom: Có cái bát nào ở trên bàn không?
Ben: Không có
b.
Jenny: Có cái đĩa nào trong bồn rửa bát không?
Carl: Không có, nhưng có mấy cái đĩa ở trên quầy đó.
c.
Sam: Tớ đang khát. Bạn có tí soda nào không?
Sofia: Không, nhưng mà có nước ở trong tủ lạnh đó
1 A present was sent to me by my high school students
2 My electric bike is being repaired by my dad
3 The singer wasn't recognized by her fans when she was at the hotel
4 He won't be allowed to join in the competition
5 Peter was prevented from staying up late by her mother
6 When will her new product be sold?
7 At midnight, a wish list was being made by my brother and I
8 Dinner is being prepared by my mother at the moment
9 Products with poor quality won't be bought
10 Your dog won't be allowed to enter the museum