Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về thời gian nên câu hỏi sử dụng từ để hỏi “when”
Dịch: Cô ấy thường đi làm khi nào? Cô ấy thường đi làm vào buổi sáng.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Every morning, he gets up at 7.00 and goes to work by motorbike”.
Dịch: Mỗi sáng, anh ấy thức dậy lúc 7:00 và đi làm bằng xe máy.
Đáp án: B
Giải thích: “do exercises”: tập thể dục
Dịch: Bạn thường tập thể dục buổi sáng mấy lần một tuần?
1. B => has
2. A => is doing
3. C => putting
4. D => behind
5. D => rains
Đáp án: C
Giải thích: In the morning: Vào buổi sáng
Every morning: Mỗi buổi sáng
Dịch: Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng?
Dịch: Y tá, bác sĩ và kĩ sư là những nghề nghiệp.
Đáp án: B
Giải thích: On+ thứ+ morning/ afternoon/ evening
Dịch: Vào các sáng chủ nhật, mình thường tập thể dục buổi sáng.
1. B (have=>has)
2. A (does=> is doing)
3. C (put=>putting)
4. D (between=>on)
5. D (rain=>rains)
Đáp án: C
Giải thích: Leave house for school: Rời nhà tới trường
Dịch: Vào buổi sáng, Mai thường rời nhà tới trường.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Khang’s uncle is a doctor at a local hospital”.
Dịch: Bác của Khang là một bác sĩ ở bệnh viện địa phương.
Đáp án: D
Giải thích: In the+ số buổi: Vào buổi...
Dịch: Mình thường thức dậy vào 6 giờ sáng