Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: fixing
Giải thích: Cấu trúc: tobe busy doing something: bận rộn làm việc gì
=> My father is busy fixing my bike.
Tạm dịch: Cha tôi đang bận rộn sửa chiếc xe đạp của tôi.
Đáp án: B
be busy + V_ing: bận rộn làm việc gì
=> Please wait a minute. My boss is busy writing something.
Tạm dịch: Vui lòng đợi một chút. Ông chủ của tôi bận rộn viết một cái gì đó.
Câu 18: Choose the best answer.My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we ______ take a bus.
A. don’t have to
B. mustn’t
C. have to
D. Must
Đáp án:
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we have to take a bus.
Tạm dịch: Ông bà tôi sống ở ngoại ô, vì vậy bất cứ khi nào chúng tôi đến thăm họ, chúng tôi đều phải đi xe buýt.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
don’t have to: không cần phải làm gì (không mang tính chất ép buộc)
=> My friend says: "You don’t have to drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.
Tạm dịch: Bạn tôi nói rằng: “Bạn không cần phải uống rượu đâu. Bạn có thể uống nước ngọt hoặc nước hoa quả thay thế.”
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
- Động từ chính trong câu là “is” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho chủ từ “The girl”.
- Câu đầy đủ là: The girl who presented me this gift is my best friend.
=> mệnh đề quan hệ dạng chủ động => rút gọn còn “presenting”
=> The girl presenting me this gift is my best friend.
Tạm dịch: Cô gái mà đã tặng tớ món quà này chính là người bạn tốt nhất của tớ.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
distinctive (adj): để phân biệt, đặc biệt
genuine (adj): thật, xác thực
similar (adj): tương tự
diverse (adj): đa dạng
=> Cần điền một tính từ đứng sau trạng từ “particularly” để bổ nghĩa cho danh từ “shape”
=> The limestone in Phong Nha is not continuous, which has led to a particularly distinctive shape.
Tạm dịch: Núi đá vôi ở Phong Nha không theo cấu trúc liên tục, dẫn đến một hình dạng rất đặc biệt.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: tobe busy doing something: bận rộn làm việc gì
=> My father is busy fixing my bike.
Tạm dịch: Cha tôi đang bận rộn sửa chiếc xe đạp của tôi.
Đáp án cần chọn là: C