Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: travelling
Giải thích: suggest doing something: đề nghị làm gì đó, nhưng không nói cụ thể ai sẽ làm
=> He suggested travelling together for safety, since the area was so dangerous.
Tạm dịch: Anh ấy đề xuất nên đi du lịch cùng nhau cho an toàn vì khu vực đó rất nguy hiểm
Đáp án:
bad (adj): tồi tệ, xấu
awfully (adv): kinh khủng
strange (adj) – strangely (adv): lạ lùng, kỳ lạ
Sau động từ nối “seem” (dường như) là một tính từ
=> He seemed to me a bit strange today.
Tạm dịch: Hôm nay nhìn anh ấy đối với tôi dường như có chút lạ thường.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “think, use” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT nhấn mạnh số lần hành động được lặp đi lặp lại. Ở đây hành động “fix” được lặp lại nhiều lần (several times).
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
=> I have been thinking of buying new bicycle for my son. He has been using an old one since he was in secondary school. I have fixed it several times.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc mua xe đạp mới cho con trai tôi. Cậu ấy đã sử dụng cái xe cũ từ khi còn học trung học. Tôi đã sửa nó nhiều lần.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: A
Giải thích: suggest doing something: đề nghị làm gì đó, nhưng không nói cụ thể ai sẽ làm
=> He suggested travelling together for safety, since the area was so dangerous.
Tạm dịch: Anh ấy đề xuất nên đi du lịch cùng nhau cho an toàn vì khu vực đó rất nguy hiểm
Đáp án cần chọn là: A