Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
dream (n): giấc mơ
vision (n): tầm nhìn
imagination (n): sự tưởn tượng
image (n): hình ảnh
Tạm dịch: Các nhà lãnh đạo ASEAN kỷ niệm 30 năm ASEAN đã nhất trí về tầm nhìn chung của ASEAN, sống trong hòa bình, ổn định và thịnh vượng.
Đáp án: C
similarity (n): tương tự
belief (n): niềm tin
identity (n): bản sắc
equality (n): sự công bằng
Tạm dịch: Một trong những nguyên tắc cơ bản của ASEAN là tôn trọng lẫn nhau cho sự độc lập, chủ quyền, bình đẳng và bản sắc quốc gia của tất cả các quốc gia.
Đáp án: C
assistance (n): giúp đỡ
interruption (n): gián đoạn
interference (n): sự can thiệp
aid (n): viện trợ
Tạm dịch: Các nước Đông Nam Á nên ngăn chặn sự xen vào và can thiệp từ bên ngoài
Đáp án:
Từ "existing" trong đoạn 3 có thể được thay thế bằng ________.
A. chính thức được nhận ra
B. hiện đang hoạt động
C. đấu tranh cho sự sống còn
D. phải đối mặt với tuyệt chủng
existing = currently in operation
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: D
easiness (n): sự dễ dàng
association (n): hiệp hội
assistant (n): trợ lý
assistance (n): giúp đỡ
Tạm dịch: Họ cố gắng thúc đẩy hợp tác tích cực và giúp đỡ lẫn nhau về các vấn đề quan tâm chung.
Đáp án: B
characteristic (n): đặc trưng
identity (n): bản sắc
state (n): trạng thái
variety (n): đa dạng
Tạm dịch: ASEAN là một cộng đồng năng động và hài hòa, ý thức và tự hào về bản sắc, văn hóa và di sản
Đáp án:
fit (adj) : vừa, hợp
liveable (adj): sống được
endurable (adj): có thể chịu đựng được
suitable (adj) : phù hợp, thích hợp
=> Vancouver is often considered to be one of the most liveable cities in the world.
Tạm dịch: Vancouver thường được coi là một trong số những thành phố dễ sống nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
Câu nào mà tác giả có lẽ sẽ không đồng ý nhất là _______.
A. Tăng trưởng của ASEAN là đáng kể và khá nhanh
B. có những cải thiện đáng chú ý trong một số lĩnh vực trong ASEAN
C. hợp tác và hợp tác là chìa khóa để thành công
D. cho giáo dục đại học một ưu tiên thấp là hợp lý
Thông tin: to develop academic and professional human resources as well as to spread scientific knowledge and information among the universities in the region.
Tạm dịch: phát triển nguồn nhân lực học thuật và chuyên nghiệp cũng như truyền bá kiến thức và thông tin khoa học giữa các trường đại học trong khu vực.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: C
Giải thích: act (n): hành động
power (n): sức mạnh
impact (n): tác động
force (n): sự bắt buộc
have a negative impact on sombody/something: có tác động tiêu cực lên ai đó/ cái gì đó
Tạm dịch: sự xung đột hoặc đánh nhau giữa cha mẹ cũng có tác động tiêu cực lên ý thức về an toàn và được bảo vệ của trẻ.
Đáp án: B
conflict (n): xung đột
stability (n): sự ổn định
stabilization (n): sự làm cho ổn định
disturbance (n): sự nhiễu loạn
Tạm dịch: Một trong những mục đích của ASEAN là thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực.