Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
A. Giống
B. Đồng cảm với
C. Không thích
D. Không muốn nghe
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
punish (v): phạt
bring (v): mang theo, đem reward (v): thưởng
give (v): cho, tặng accept (v): chấp nhận
=> punish >< reward
Tạm dịch: Không bao giờ phạt con bạn bằng cách đánh chúng. Điều này có thể dạy chúng trở thành những người hay đánh nhau.
Chọn B
Đáp án A
handful (n): 1 nắm/ 1 ít
hand: bàn tay
small number: số lượng nhỏ/ 1 vài
class: lớp học
small amount: 1 lượng nhỏ ( dùng cho danh từ không đếm được)
Tạm dịch: Hàng tá đơn xin việc ứng tuyển cho vị trí còn trống này, nhưng chỉ một vài trong số đó được chọn lọc lại để phỏng vấn.
handful = small number
Đáp án C
Come up - Happen (v): xảy ra
E.g. I’m afraid something urgent has come up.
- Arrive / ə'raiv / (v): đến
E.g: They arrived at the airport.
- Encounter / in'kaʊntər / (v): bắt gặp, đối đầu
E.g: We encountered some problems in the first week.
- Clean / kli:n / (v): lau chùi
E.g: You should clean the house carefully.
Đáp án c (Bất cứ lúc nào có vấn đề xảy ra thì chúng ta sẽ thảo luận một cách thẳng thắn và tìm cách giải quyết nhanh chóng.)
Đáp án : D
Come up= xảy đến, arrive= đến, clean= sạch sẽ, encounter= chạm trán, happen= xảy ra. Chọn từ “happen” vì nó mang nghĩa trừu tượng như từ “ come up”.
Đáp án A
Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Loại trí tuệ nhân tạo này sẽ không tước quyền các thành viên trong nhóm con người, mà làm việc với họ như những đối tác để giải quyết những thách thức khó khăn.
=> Usurp = take control of a position of power, especially without having
the right to: tước quyền, chiếm quyền
Xét các đáp án:
A. take someone else's power: tước quyền của ai
B. criticize someone strongly: chỉ trích ai thậm tệ
C. decide something officially: quyết định cái gì một cách chính thức
D. determine other's behaviors: xác định hành vi của người khác
Chọn C
Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.
Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng
Các đáp án còn lại:
A. Emotional (adj.): đa cảm
B. optimistic (adj.): lạc quan
D. Satisíied (adj.): hài lòng
To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.
Chọn B Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.
Shortcomings (n.): sự thiếu sót
Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm
Các đáp án còn lại:
A. benefit (n.): lợi ích C. flaws (n.): sai sót
D. disadvantages (n.): bất lợi
Đáp án C