K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2018

Đáp án A

Nhờ sự điểu tiết của thể thủy tinh (như một thấu kính hội tụ) cho ảnh rõ nét hơn trên màng lưới → ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần

12 tháng 12 2017

Chọn đáp án A

14 tháng 9 2017

Chọn đáp án A

Nhờ khả năng điều tiết của …Thể thủy tinh. mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.

29 tháng 3 2021

Nhờ khả năng điều tiết của …mắt.. mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.

Câu 31 - Câu 40 31.Lòng Đen thuộc màng nào của mắt? a.Màng cứng. b.Màng mạch. c.Màng lưới. d.Cả 3màng trên. 32/Bộ phận nào sau đây của cầu mắt xem như là một thấu kính hội tụ? a.Màng cứng. b.Màng lưới. c.Thể thuỷ tinh. d.Dịch thuỷ tinh. 33/Vai trò của con ngươi là? a.Bảo vệ mắt. b.Điều tiết ảnh của vật rơi trên điểm vàng. c.Nuôi dưỡng mắt. d.Điều chỉnh lượng ánh...
Đọc tiếp

Câu 31 - Câu 40

31.Lòng Đen thuộc màng nào của mắt?

a.Màng cứng.

b.Màng mạch.

c.Màng lưới.

d.Cả 3màng trên.

32/Bộ phận nào sau đây của cầu mắt xem như là một thấu kính hội tụ?

a.Màng cứng.

b.Màng lưới.

c.Thể thuỷ tinh.

d.Dịch thuỷ tinh.

33/Vai trò của con ngươi là?

a.Bảo vệ mắt.

b.Điều tiết ảnh của vật rơi trên điểm vàng.

c.Nuôi dưỡng mắt.

d.Điều chỉnh lượng ánh sáng vào mắt.

34/Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là?

a.Màng lưới.

b.Màng mạch.

c.Màng cứng.

d.Dịch thuỷ tinh.

35/Ở mắt tế bào nón chỉ tiếp nhận kích thích về:

a.Màu sắc.

b.Ánh sáng.

c.Độ lớn.

d.Cả a,b,c đều sai.

36/Bộ phận nào sau đây có khả năng điều tiết giúp ta nhìn rõ vật ở xa hay khi ở gần?

a.Lỗ đồng tữ.

b.Màng lưới.

c.Thể thuỷ tinh.

d.Màng mạch.

37/Ảnh của vật khi qua thể thuỷ tinh và nằm ở vị trí nào của mắt sẽ thấy rõ?

a.Trước màng lưới.

b.Sau màng lưới.

c.Trên màng mạch.

d.Trên màng lưới.

38/Màng lưới có bao nhiêu tế bào hình nón?

a.120 triệu.

b.70 triệu.

c.7 triệu.

d.12 triệu.

39/Nguyên nhân cậnn thị là do:

a.Cầu mắt quá ngắn.

b.Cầu mắt quá dài.

c.Thể thuỷ tinh bị lão hoá.

d.Cả a,b,c.

40/Ở người cận thị khoảng cách từ vật đến mắt bình thường mà không thấy được là do ảnhxuất hiện:

a.Trước điểm vàng.

b.Trên điểm mù.

c.Sau màng lưới.

d.Trên điểm vàng.

1
9 tháng 5 2018

31. C. Màng lưới

32. C. Thể thủy tinh

34. A. Màng lưới

35. A. Màu sắc , B. Ánh sáng

36. C. Thể thủy tinh

37. A. Trước màng lưới

38. C. 7 triệu

39. B. Cầu mắt quá dài

CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ ...
Đọc tiếp
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
 
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi
Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp
Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm
Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
        A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.
Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%
Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da
Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
A. 50 ml      B. 1000 ml C. 200 ml      D. 600 ml
Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lại
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nước
Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?
A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 12. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ăn
Câu 13. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Thủy ngân      B. Nước C. Glucôzơ      D. Vitamin
1

Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi

Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?

A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp

Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm

Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là 

      A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.

Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%

Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da

Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml       B. 1000 ml C. 200 ml       D. 600 ml

Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Uống đủ nước

Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

25 tháng 2 2022

A
A
D

25 tháng 2 2022

???

TL
4 tháng 2 2021

1.C 

2.A 

3.D 

4.B

 

 

 

11 tháng 6 2017

Đáp án : D.