Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Biên độ tại bụng sóng: A= 2mm
Tại điểm có biên độ 2 mm
Khoảng cách từ Y đến bụng sóng
Tại điểm cách nút 4cm:
(bụng sóng)
Vận tốc dao động của điểm trên dây cách nút 4cm
Tại thời điểm 1s:
Đáp án A
+ Tốc độ dao động của các phần tử môi trường v max = ωA = 2 π . 3 = 6 π cm / s .
+ Độ lệch pha dao động giữa M và N: ∆ φ = 2 π ∆ x λ = 2 π 7 λ 3 λ = 4 π + 2 π 3 rad .
+ Taị thời điểm t1 điểm M có tốc độ v1 = vmax = 6π cm/s.
→ Biễu diễn các dao động tương ứng trên đường tròn, ta thu được
v N = 1 2 v max = 1 2 . 6 π = 3 π cm / s .
Đáp án D
Bước sóng của nguồn phát ra là λ = v/f = 100/10 = 10 cm.
Phương trình dao động của điểm M nằm trên phương tryền sóng cách O một đoạn 2,5 cm là
u M = acos ( 20 πt - 2 πd λ ) = acos ( 20 πt - 2 π . 2 , 5 10 ) = acos ( 20 πt - π 2 ) cm .
Đáp án C
+ Bước sóng của sóng λ = 2 π v ω = 5 c m
+ Số dãy cực đại giao thoa
Có 7 dãy cực đại ứng với
+ Điều kiện để M cực đại và cùng pha với hai nguồn:
Chọn đáp án B
x A M = A c os ( ω t − 2 π d 1 λ ) x B M = A cos ( ω t + π − 2 π d 1 λ )
phương trình sóng tại M
x M = x A M + x B M = − 2 A sin d 2 + d 1 λ . sin ( ω t − d 2 + d 1 λ π )
Biên độ sóng tại M: A M = 2 A sin d 2 − d 1 λ π ; tại M nếu A M = A 2
⇒ sin d 2 − d 1 λ π = ± 1 2 ⇒ d 2 − d 1 λ π = π 4 + k π 2 ⇒ d 2 − d 1 = λ 4 + k λ 2
Xét trên AB
d 2 A − d 1 A ≤ d 2 − d 1 ≤ d 2 B − d 1 B ⇔ − A B ≤ λ 4 + k λ 2 ≤ A B
Ta có: f = ω 2 π = 10 H z ; λ = v t = 3 c m
⇒ − 20,5 ≤ k ≤ 19,5 ⇒ k = 0, ± 1, ± 2... ± 19, − 20
⇒ có 40 điểm.