Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Theo giả thiết: xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau Ab aB
A B a b X D X d × A b a B X d Y → F 1 số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm tỉ lệ = a b a b ( X d X d + X d Y ) = 3 % (hoán vi 2 giới với f)
⇔ a b a b = 0 , 03 1 / 4 + 1 / 4 = 0 , 06 = 1 - f 2 . f 2 (f không cần tìm)
Vậy số cá thể mang alen trội của 3 gen trên chính là số cá thể mang kiểu hình trội của 3 gen A-B-D- = (0,5+aabb).1/2= 28%
Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 - aabb
Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (l-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Cách giải.
Đáp án A
A : xám > a: hung
B : cao > b : thấp
D : nâu > d : đen
P : ♀(AB/ab)XDXd x ♂(Ab/aB)XdY
Xét phép lai cặp NST giới tính
XDXd x XdY→ XDXd : XdXd : XDY XdY => cái mắt đen(XdXd) = 0,25
=>ab/ab = 0.01 : 0.25 = 0,04 = 0.4 x 0.1 ( ab = 0.4 giao tử liên kết , ab = 0.1 giao tử hoán vị )
=>Tần số hoán vị gen là f = 0.1 x 2 = 0,2
AB/ab x Ab/aB (f=0,2)
AB=ab=0,4 Ab=aB=0,4
Ab=aB=0,1 AB=ab=0,1
=>Aabb= Ab /ab = 0.1 x 0.1 + 0.4 x 0.4 = 0,17
=>AabbD_=0,17 x 0,5 = 0,085
Đáp án C
P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY
F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%
thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính
trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có t ối đa 36 loại kiểu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40
II. Kho ảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. à sai
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp t ử về 3 cặp gen. à đúng
AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng à đúng
A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3
Đáp án C
P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY
F1: A_B_XD_ = 33% à A_B_ = 33%: 1/2 = 66%
à aabb = 16% à tần số hoán vị f = 20%
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen. à sai, F1 có tối đa 10x4 = 40 KG
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. à sai, khoảng cách A và B là 20 cM
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen. à đúng
AaBbXDXd = (0,4x0,4x2+0,1x0,1x2) x 1/4 = 8,5%
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. à đúng
+ A_B_XdY = 66% x 1/4 = 16,5%
+ A_bbXD_ = aaB_XD_ = 9% x 3/4 = 6,75%
à tổng số cá thể trội về 2 tính trạng = 30%
Đáp án A