K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2021

14 C

15 C

16A

26 tháng 5 2021

Câu 16 tại sao lại chọn A vậy ạ câu đấy dịch như nào thế

16 tháng 3 2020

Luyện tập tổng hợp

16 tháng 3 2020

vào gr cầu cứu ý :)) mấy best trong kia buôn chuyện r :))

19 tháng 12 2022

Thực ra thì  trình độ TA của mk nó cx chỉ ở cái mức nó gọi là tầm thường thôi thế nma nếu bạn hỏi vậy thì mk cx có vài tips để học TA hiệu's quả UWU

+)Học từ mới, cấu trúc mới trên mạng

+)Có thể mua sách về ngữ pháp, từ mới tiếng anh

+)Thường xuyên nghe người bản xứ bắn TA trên youtube ;-;

+)Để cải thiện kỹ năng viết cài grammarly

+)1 số app có thể học TA(mất phí): 

Vinastudy/Tienganh123/edupia/....

+)Không mất phí: Grammarly/youtube/hoc24/hoidap247/.........

+)Đọc tiểu thuyết/nghe nhạc TA

19 tháng 12 2022

Mình làm rồi nhé

26 tháng 9 2023

Will she forgive me ?

30 tháng 4 2019

On .... occasion do you wear your favourite clothes ?

30 tháng 4 2019

Đoạn văn đâu vậy bạn ???

27 tháng 12 2016

1.Hay viet toan bo cau truc Dao Ngu.

=> Câu đảo ngữ là dạng câu đem động từ (hoặc trợ động từ) ra trước chủ từ hoặc đảo ngữ
Sau đây, trung tâm Anh ngữ Oxford English UK Vietnam xin đưa ra một số dạng đảo ngữ thường gặp:

1. Đảo ngữ với NO và NOT

No + N + Auxiliary + S + Verb (inf)

Not any + N + Auxiliary + S + Verb (inf)
EX: No money shall I lend you from now on.
(= Not any money shall I lend you from now on.)

2. Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly ever,…..

Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + V
Never in Mid-summer does it snow.
Hardly ever does he speak in the public.

3. Đảo ngữ với ONLY

Only once
Only later
Only in this way
Only in that way
Only then + Auxiliary + S + V
Only after + N
Only by V_ing/ N
Only when + clause
Only with + N
Only if+ clause
Only in adv of time/ place
EX: Only once did I meet her.
Only after all guests had gone home could we relax.
Only when I understand her did I like her.
Only by practising English every day can you speak it fluently.

4. Đảo ngữ với các cụm từ có No

At no time
On no condition
On no account + Auxiliary + S + N
Under/ in no circumstances
For no reason
In no way
No longer
EX: For no reason shall you play truant.
The money is not to be paid under any circumstances.
(= Under no circumsstances is the money tobe paid.)
On no condition shall we accept their proposal.

5. No sooner………. than…..

Hardly/ Bearly/ Scarely…….. When/ before
EX: No sooner had I arrived home than the telephone rang.
Hardly had she put up her umbrella before the rain becam down in torrents.

6. Đảo ngữ với Not only……. but……also…

Not only + Auxiliary + S + V but…. also……….
Not only is he good at English but he also draws very well.
Not only does he sing well but he also plays musical instruments perfectly.

7. Đảo ngữ với SO

So + Adj/ Adv + Auxiliary + S + V + that-clause (mệnh đề danh từ)
So dark is it that I can’t write.
So busy am I that I don’t have time to look after myself.
So difficult was the exam that few student pass it.
So attractive is she that many boys run after her.

8. So + adjective + be + N + clause

So intelligent is that she can answer all questions in the interview.

9. Đảo ngữ với until/ till + clause/ Adv of time + Auxiliary + S + V

EX: I won’t come home till 10 o’clock.
(=Not until/ till o’clock that I will come home.)
(= It is not until 10 o’clock that I will come home.)
I didn’t know that I had lost my key till I got home.
(= Not until/ till I got home did I know that I had lost my key.)

10. Đảo ngữ với No where + Aux (Trợ động từ) + S + V

No where in the Vietnam is the scenery as beautiful as that in my country.
No where do I feel as comfortable as I do at home.
No where can you buy the goods as good as those in my country.

11. Đảo ngữ với câu điều kiện
a. Câu điều kiện loại 1: If-clause = Should +S + V…

Should she come late, she will miss the train.
Should he lend me some money, I will buy that house.

b. Câu điều kiện loại 2: If-clause = Were S + to-V/ Were + S…

If I were you, I would work harder = Were I you, I……..
If I knew her, I would invite her to the party = Were I to know her, I……..

c. Câu điều kiện loại 3 : If-clause = Had + S + V­­3

If my parents had encouraged me, I would have passed exam.
(= Had my parents encouraged me,

2.Viet cau truc Cau Bi Dong.

Cấu trúc của câu bị động trong tiếng anh
1. Use of Passive: (Cách sử dụng của câu bị động):

Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng.

Ví dụ: My bike was stolen. (Xe đạp của tôi bị đánh cắp.)

Trong ví dụ trên, người nói muốn truyền đạt rằng chiếc xe đạp của anh ta bị đánh cắp. Ai gây ra hành động “đánh cắp” có thể chưa được biết đến. Câu bị động được dùng khi ta muốn tỏ ra lịch sự hơn trong một số tình huống. Ví dụ: A mistake was made. Câu này nhấn mạnh vào trạng thái rằng có 1 lỗi hoặc có sự nhầm lẫn ở đây, chứ không quan trọng là ai gây ra lỗi này.

Video hướng dẫn học câu bị động kèm bài tập về câu bị động
2. Form of Passive Cấu trúc câu bị động:

Subject + finite form of to be + Past Participle

(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.

Khi chuyển câu từ dạng chủ động sang dạng câu bị động:

Tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động. Ví dụ: Active: He punished his child. -> Passive: His child was punished. (Anh ta phạt cậu bé.) (Cậu bé bị phạt)

Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ “to be” được chia ở dạng số nhiều, chủ ngữ số ít thì động từ “to be” được chia ở dạng số ít.

Present simple (Hiện tại đơn) The car/cars is/are designed.
Present perfect (HT hoàn thành) The car/cars has been/have been designed.
Past simple (Quá khứ đơn) The car/cars was/were designed.
Past perfect (Qk hoàn thành) The car/cars had been/had been designed.
Future simple (Tương lai đơn) The car/cars will be/will be designed.
Future perfect (TL hoàn thành) The car/cars will have been designed
Present progressive (HT tiếp diễn) The car/cars is being/are being designed.
Past progressive (Qk tiếp diễn) The car/cars was being/were being designed.

Trong trường hợp câu chủ động có 2 tân ngữ, thì chúng ta có thể viết thành 2 câu bị động. Ví dụ:

Active Professor Villa gave Jorge an A. (Giáo sư Villa chấm cho Jorge một điểm A)
Passive An A was given to Jorge by Professor Villa. (Một điểm A được chấm cho Jorge bởi giáo sư Villa)
Passive Jorge was given an A. (Jorge được chấm một điểm A)

Trong khi học tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động. Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thông thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động là tân ngữ gián tiếp.

I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).

Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.

Hiện tại thường hoặc Quá khứ thường

am
is
are
was
were

+ [verb in past participle]

Active: Hurricanes destroy a great deal of property each year.
Passive: A great deal of property is destroyed by hurricanes each year.

Hiện tại tiếp diễn hoặc Quá khứ tiếp diễn

am
is
are
was
were

+ being + [verb in past participle]

Active: The committee is considering several new proposals.
Passive: Several new proposals are being considered by the committee.

Hiện tại hoàn thành hoặc Quá khứ hoàn thành

has
have
had

+ been + [verb in past participle]

Active: The company has ordered some new equipment.
Passive: Some new equipment has been ordered by the company.

Trợ động từ

modal

+ be + [verb in past participle]

Active: The manager should sign these contracts today.
Passive: These contracts should be signed by the manager today.

Các ví dụ về sử dụng Câu bị động
Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động. My leg hurts.

Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng không được chuyển thành câu bị động.

The US takes charge: Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm. Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng by nhưng nếu là vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng with.

The bird was shot with the gun.
The bird was shot by the hunter.

Trong một số trường hợp to be/to get + P2 hoàn toàn không mang nghĩa bị động mà mang 2 nghĩa:

Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải.

Could you please check my mailbox while I am gone.
He got lost in the maze of the town yesterday.

Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy

The little boy gets dressed very quickly.

- Could I give you a hand with these tires.

- No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.

Mọi sự biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ nguyên.

to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật)

This table is made of wood

to be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)

Paper is made from wood

to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)

This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.

to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)

This soup tastes good because it was made with a lot of spices.

Phân biệt thêm về cách dùng marry và divorce trong 2 thể: chủ động và bị động. Khi không có tân ngữ thì người Anh ưa dùng get maried và get divorced trong dạng informal English.

Lulu and Joe got maried last week. (informal)
Lulu and Joe married last week. (formal)
After 3 very unhappy years they got divorced. (informal)
After 3 very unhappy years they dovorced. (formal)

Sau marry và divorce là một tân ngữ trực tiếp thì không có giới từ: To mary / divorce smb

She married a builder.
Andrew is going to divorce Carola
To be/ get married/ to smb (giới từ “to” là bắt buộc)
She got married to her childhood sweetheart.
He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t understand

3.Phien am va dich nghia cac tu sau:

Climate: /claimit/; glocery /glocery/; plough/plough/

4.Chuyen cau sau:

Did Ann discover the mistakes ?

---> Was An discovered the mistake ?

26 tháng 12 2016

Cac ban dung quen phat hien ra loi chinh ta cua minh nha

neu phat hien minh cho ban 1 tich

3 tháng 7 2017

.
I/Chia động từ trong ngoặc.

  1. If I (know)…………………………. that you were ill, I (go)……………………… to see you.
  2. If she'd had enough money, She (buy) …………………………… a car.
  3. I (buy) ……………………………………….. a car If you lend me some money.
  4. I (see) …………………………… him if I (go) …………………………. to the party last night.
  5. We could have gone out if the weather (not be)……………………………………… so bad.
  6. If the book (not be )…………………………… expensive, I'll buy it.
  7. You would be very surprised if he (return)………………………………
  8. I'll go out if it (not rain)……………………………….
  9. They wouldn't come to the party if you (not invite) …………………………………..them
  10. What ……………………………… you (do) ……………………. if you (be) ………………….. him?
  11. If that hat costs much, I (buy) ……………………………. a small one.
  12. If you (drive) ……………………...more carefully, you (have) ………………………… so many accidents.
  13. If I (make) …………………………….. that mistake again, my teacher (get) ……………………… angry with me.
  14. If I spoke English, my job (be) …………………………….. a lot easier.
  15. If he (go) ……………………………….. toLondonyesterday, he ( meet) ………………………………. his old friend.
  16. I will lend them some money if they (ask) …………………………….. me.
  17. If we had known who he was, we (invite) ………………………….. him to speak at our meeting.
  18. My dog (bark) …………………………… if it (hear) ………………………….. any strange sound.
  19. If I (have) ………………………….. enough money, I would buy a house.
  20. They (not/let) …………………………… you in if you (come) late.
  21. If you (not go) ……………………………….. away, I (send) ……………………………… for a policeman.
  22. If I (be) ………………………………… in your place, I (accept) ………………………………… Mr. Anderson’s invitation.
  23. If I (win) ……………………………. a big prize in a lottery, I’d give up my job.
  24. If I (be) ……………………………….. you, I (tell) …………………………… the truth.
  25. I was busy. If I (have) …………………………..free time. I (go) ……………………………. to the cinema with you.
  26. Why didn’t you attend the meeting?
    Oh, I did not know. If I (know)……………………… I (come) ……………………..there.
  27. What ……………….we(do)……………………� �� if they do not come tomorrow?
  28. If I had enough time now, I (write) ………………………………. to my parents.
  29. It’s too bad Helen isn’t here. If she (be) ………………………….. here, she (know) …………………..what to do.
  30. If I (eat) …………………………… breakfast tomorrow morning, I (get) …………………………. hungry during class.
  31. If she (come) ……………………………….. late again, she (lose) ……………………………her job.
  32. I (let) ……………………………. you know if I (find) ……………………………………. out what’s happening.
  33. If we (live) ………………………………. in a town, life would be better.
  34. I’m sure he wouldn’t mind if we (arrive) ……………………………. early.
  35. We (phone) ……………………………………. you if we have time.
  36. If I won the lottery, I (give) ………………………………. you half the money.
  37. It (be) …………………………………….. a pity if she married Fred
  38. If I’m free on Saturday, I (go) ………………………….. to the mountains.
  39. She (have) …………………………….. a nervous breakdown if she goes on like this.
  40. I know I (feel) better if I (stop) …………………… smoking.
  41. If I (be) …………………… you, I (help) ………………………… him.
  42. I (understand)………………………………�� �….. him if he (speak) …………………………….. more slowly.
  43. He didn’t listen to the teacher. If he (listen) ………………………….. carefully, he (perform) ………………………………… well in the examination.
  44. He’s waiting for his mother to come back fromChicago. If his mother (come) …………………………. home, he (have) ……………………………………. a lot of presents.
  45. He wanted to buy some Christmas presents but he couldn’t. If he (afford) …………………………….. to buy, his children (be) ……………………………. very happy to greet a new year.
  46. The kitchen will look better if we (have) ………………………………….. red curtains.
  47. If I knew his address, I (go) ……………………….. round and see him.
  48. If you (not be) ……………………. so busy, I (show) ………………………… you how to play.
  49. It (be) ………………………………… quicker if you (use) a computer.
  50. If we (have) ………………………………….. some eggs, I (make) ………………………………… you a cake.
  51. Bring him another if he (not/like) ……………………………….. this one.
  52. She (be) …………………………. angry if she (hear) …………………………. this tomorrow.
  53. Unless you are more careful, you (have) …………………………….. an accident.
  54. If you (like), I (get) …………………………………. you a job in this company.
  55. If grandmother (be) ……………………….. 5 years younger, she (play) ………………………… some games.
  56. If he sun (stop) …………………………… shinning, there (be) ………………………………………… no light on earth.
  57. If I (be) ………………………………… a millionaire, I (live) ……………………. on Mars.
3 tháng 7 2017

Viết lại câu.

  1. He can’t go out because he has to study for his exam.
    => If………………………………………… ………..
  2. She is lazy so she can’t pass the exam.
    If………………………………………… ………………
  3. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car.
    => If………………………………………… ………………….
  4. He smokes too much; that’s why he can’t get rid of his cough.
    => If………………………………………… …………………..
  5. She is very shy, so she doesn’t enjoy the party.
    => If………………………………………… …………………..
  6. I will get a work permit. I will stay for another month.
    => If………………………………………… …………………..
  7. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy
    => If………………………………………… …………………….
  8. We can’t get the ticket because I don’t have the right change.
    => If………………………………………… ……………………..
  9. Study hard or you won’t pass the exam.
    => If………………………………………… ………………………..
  10. Don’t be impatient or you will make mistakes.
    => If………………………………………… …………………………..
  11. I didn’t eat lunch, I feel hungry now.
    => If I…………..……………………………�� �….
  12. It hadn’t rained, we would have a better crop.
    => But for……….………………………………� ��…
  13. If you want my advice,I would’t buy it.
    =>If I ………… ………………………………………
  14. I only come if they invite me.
    => unless……………………………………�� �……….
  15. He didn’t revise all his lessons, he failed the exam.
    => If he………………………………………… ……………..
  16. His sister sent her money, so he continued to study.
    => But for………………………………………�� �……………….
  17. The park is over there, only 5 minutes’ walk.
    => If you walk………………………………………� ��…….
  18. In case it rain, we’ll stay at home
    =>If it …………………………………………�� �………..
  19. Let me give you my advice. You should cut down on smoking right now.

=> If I …………………………………………�� �………………………………………

  1. Leave me alone or I’ll call the police.

=>Unless…………………………………… …………………………………………�� �…

  1. If you arrive at the office earlier than I do, please turn on the air-conditioner.

=> Should……………………………………�� �……………………………………….

  1. The children don’t go to school in the snowy weather.

=> If it …………………………………………�� �…………………………………

  1. He died so young; otherwise, he would be a famous musician by now.

=>Had …………………………………………�� �…………………………………

  1. You must tell me the whole truth or I won’t help you.

=> Unless……………………………………�� �………………………………………

  1. The car breaks down so often because you don’t take good care of it.

=> Were I…………………………………………� ��…………………………………

  1. He is very bad-tempered, that’s why his wife left him soon after marriage.

=> If he………………………………………… ……………………………………

  1. Don’t tell lies to your boss or you’ll be fired at once.

=> If………………………………………… …………………………………

  1. She got married at such an early age: otherwise, she would be at university now.

=> Had …………………………………………�� �……………………………. - 3 -

Biến đổi câu1. Please don't tell anyone about it.-> I'd rather you ............2. I would prefer you to deliver the sofa this afternoon.-> I'd rather you ..........................................................................................3."Why don't you ask her yourself?”-> My friend suggests that .............................................................................4. She urged her husband to apply for the post in the government.->She urged that her husband...
Đọc tiếp

Biến đổi câu

1. Please don't tell anyone about it.

-> I'd rather you ............

2. I would prefer you to deliver the sofa this afternoon.

-> I'd rather you ..........................................................................................

3."Why don't you ask her yourself?”

-> My friend suggests that .............................................................................

4. She urged her husband to apply for the post in the government.

->She urged that her husband .......................................................................

5. They insisted on my coming early.

->They insisted that ......................................................................................

6. An accountant needs to master computer science.

->It is necessary that ....................................................................................

7. It's time for us to leave now.

->It's time we ....................................................................

8. What a pity! Your sister can't come with us.

->If only .................................................................................

9. Everyone finds it important for us to do something save the environment.

->It is important that we.......................................................................................

10. Michael lost his job last month, so he cannot buy a car.

->If Michael .........................................................................................................

11. He regrets applying for the job in that company.

->He wishes ........................................................................................................

12. The headmaster insists on every schoolgirl's wearing ao dai every Monday.

->The headmaster insists that...............................................................................

13. They advise her to eat less meat and fat to keep herself healthy.

->It is advisable that she.......................................................................................

14. Naturally, a child had better respect his parents.

->It is natural that.......................................................

15. He needs to come to the interview early.

-> It is necessary that............................................................................................

16. She must find it important to take two medicines every day.

->It is important that ..............................................................................................

17. It's too late. He must go home.

->It's high time he ........................................................................................

18. Every student must wear uniform. It is obligatory.

->It is obligatory that .............................................................................................

19. They recommended her to go to the best doctor in town.

->They recommended that she...............................................................................

20. The man demanded to be told everything about the accident.

->The man demanded that.....................................................................................

3
27 tháng 8 2021

1. Please don’t tell anyone about it.

- I’d rather you didn't tell anyone about it.

2. I would prefer you deliver the sofa this afternoon.

- I’d rather you delivered the sofa this afternoon .

3. Why don’t you ask her yourself ?

- My friend suggests that I should ask her myself.

4. She urged her husband to apply for the post in the government.

- She urged that her husband applied for the post in the government.

5. They insisted on my coming early.

- They insisted that I come early.

7. It’s time for us to leave now.

- It’s time we left now.

8. What a pity ! Your sister can’t come with us.

- If only your sister could come with us .

9. Everyone find it important for us to do something save the environment.

- It is important that we should do something (to) save the environment.

10. Michael lost his job last month, so he cannot buy a car.
- If Michael hadn't lost his job last month, he could have bought a car
11. He regrets applying for the job in that company.
- He wishes he hadn't applied the job in that company
12. The headmaster insists on every schoolgirl’s wearing ao dai every Monday.
- The headmaster insists that every schoolgirl should wear ao dai every Monday

MÌnh chỉ làm được đến câu 12 thôi ^^ Nhưng vẫn mong bạn ủng hộ ^-^

27 tháng 8 2021

1. Please don’t tell anyone about it.

- I’d rather you didn't tell anyone about it.

2. I would prefer you deliver the sofa this afternoon.

- I’d rather you delivered the sofa this afternoon .

3. Why don’t you ask her yourself ?

- My friend suggests that I should ask her myself.

4. She urged her husband to apply for the post in the government.

- She urged that her husband applied for the post in the government.

5. They insisted on my coming early.

- They insisted that I come early.

7. It’s time for us to leave now.

- It’s time we left now.

8. What a pity ! Your sister can’t come with us.

- If only your sister could come with us .

9. Everyone find it important for us to do something save the environment.

- It is important that we should do something (to) save the environment.