Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
join/study
vacation/each
get together/greet
lots of/have tim
now and then/look after
finish/home
begin/traveler
call
Việc biết danh từ nào cần thêm đuôi nào (hậu tố hoặc tiền tố) để tạo thành từ đúng là một phần quan trọng của việc học ngôn ngữ. Dưới đây là một số hướng dẫn chung về việc thêm đuôi cho danh từ:
1. Hậu tố (-s, -es):
- Thêm "-s" vào danh từ số ít để tạo thành danh từ số nhiều, ví dụ: cat (mèo) → cats (những con mèo).
- Thêm "-es" vào danh từ kết thúc bằng âm tiếp xúc s, sh, ch, x hoặc o, ví dụ: bus (xe buýt) → buses (các xe buýt), box (hộp) → boxes (các hộp).
2. Tiền tố (un-, dis-, mis-, pre-, re-):
- Thêm tiền tố "un-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa phủ định, ví dụ: happy (hạnh phúc) → unhappy (không hạnh phúc).
- Thêm tiền tố "dis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa đảo ngược, ví dụ: connect (kết nối) → disconnect (ngắt kết nối).
- Thêm tiền tố "mis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa sai lầm, ví dụ: spell (đánh vần) → misspell (viết sai).
- Thêm tiền tố "pre-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa trước, ví dụ: war (chiến tranh) → prewar (trước chiến tranh).
- Thêm tiền tố "re-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa làm lại, ví dụ: build (xây dựng) → rebuild (xây dựng lại).
3. Một số quy tắc khác:
- Có một số trường hợp đặc biệt khi thêm đuôi cho danh từ, nhưng không có quy tắc chung. Ví dụ: child (đứa trẻ) → children (những đứa trẻ), man (người đàn ông) → men (những người đàn ông).
- Đôi khi, để biết danh từ có thêm đuôi hay không, cần nhớ và học từng danh từ cụ thể và quy tắc đi kèm.
Quan trọng nhất là rèn luyện và nắm vững kiến thức về ngữ pháp và từ vựng trong tiếng Anh. Đọc và nghe tiếng Anh nhiều sẽ giúp bạn hiểu và nhớ các quy tắc và cách sử dụng đúng từng loại đuôi cho danh từ.
Trong sách có cái này. Trong sách kể lại nên dùng quá khứ. Mà cô bạn ra thế này có kết hợp với sách không? Mk cũng nghĩ như bạn vậy đó. Không có tân ngữ thì sẽ không phân biệt được thì nào
viết công việc / cụm từ đúng theo từng hình ảnh. Sau đó nghe và lặp lại
1. Nurses and doctors (work)___work____ in hospitals.
2. This schoolbag (belong)__belongs______to Jim.
3. __Does___the performance (begin) __begin_____at 7pm?
4. Sometimes, I (get)____get____up before the sun (rise)_____rises____
5. Whenever she (be)_____is_____in trouble, she (call)____calls____me for help.
6. Dogs (have)__have______eyyesight than human.
7. She (speak) __speaks____four different languages.
8. The Garage Sale (open)___opens_____on 2nd of August and (finish)___finishes______on 4th of October.
9. She (be) ___is_____ a great teacher.
10. Who ___is_____ this umbrella (belong) __belongs_____to?
11. Who (go)____go_____to the theater once a month?
12. James often (skip)___skips______breakfast.
13. I rarely (do) __do____morning exercises.
14. My cousin (have)___has____a driving lesson once a week.
15. My father and I often (play)___play____football with each other.
1.work
2.belongs
3.Does/ begin
4.get/ rise
5.When never does she be.../ calls
6.have
7.speaks
8.opens/ finshes
9.is
10.is/ belong
11.goes
12.skips
13.do
14.has
15.play
mong đánh giá nha bn
vì câu này cần có động từ tobe,còn từ pitch black thì đã có từ ''như'' ở trong đó rồi
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Nurses and doctors (work)____work_______ in hospitals.
2. This schoolbag (belong)_____belongs______to Jim.
3. ____Does_______the performance (begin) ____begin_______at 7pm?
4. Sometimes, I (get)_____get______up before the sun (rise)__rises_________
5. Whenever she (be)______is_____in trouble, she (call)____calls_______me for help.
6. Dogs (have)_______have____eyyesight than human.
7. She (speak) ______speaks_____four different languages.
8. The Garage Sale (open)_____opens______on 2nd of August and (finish)________finishes___on 4th of October.
9. She (be) ________is___ a great teacher.
10. Who _____does______ this umbrella (belong) ______belong_____to?
Bài 4: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
1. My father ___________a teacher. He works in a hospital.
A. Is B. isn’t C. are D. aren’t
2. I ___________rock music but my brothers don’t like it.
A. Like B. likes C. don’t like D. doesn’t like
3. Workers always ___________helmet for safety reason.
A. Wears B. wear C. don’t wear D. doesn’t wear
4. I don’t like chocolate. I ___________eat it.
A. Never B. often C. always D. usually
5. My classmates ___________lazy. They always do their homework.
A. Are B. is C. aren’t D. isn’t
6. My grandfather___________fishing very often
A. Goes B. go C. don’t go D. is
7. ___________tidy your room?
A. How often are you?
B. How often do you?
C. How often you
D. How often does you
8. Ms Thuy water the trees ___________a week.
A. Once B. one C. two D. one time
9. What ___________your nationality? I am Vietnamese.
A. Is B. are C. do D. does
10. I really love making models and my brother ___________it too.
A. Love B. loves C. don’t love D. doesn’t love
11. The Smiths never___________to their neighbors
A. Talk B. talks C. don’t talk D. doesn’t talk
12. My sister ___________ how to swim.
A. Don’t know B. doesn’t know C.don’t knows D. not know.
13. My teacher ___________ very kind. We really like her.
A. Is B. isn’t C. are D. aren’t
14. Sometimes a rainbow___________ after the rain.
A. Appear B.appears C. not appear D. doesn’t appears
15. The train ___________at 6 am tomorrow.
A. Leaves B. leave C. is leave D. don’t leave
1. Nurses and doctors (work)___works__ in hospitals. 2. This school bag (belong) ____belongs_______to Jim. 3. ____does_______the performance (begin) _____begin______at 7pm? 4. Sometimes, I (get) _____get______up before the sun (rise) ____rises_______ 5. Whenever she (be) ______is_____in trouble, she (call) ____calls_______me for help. 6. Dogs (have) ________have___eyyesight than human. 7. She (speak) ______speaks_____four different languages. 8. The Garage Sale (open) ____opens_______on 2nd of August and (finish) _____finishes______on 4th of October. 9. She (be) _______is____ a great teacher. 10. Who ______does_____ this umbrella (belong) _____belongs______to?
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn. 1. I am hot. I (turn) ____will turn____ on the air-conditioner. 2. You (meet) __will meet______many interesting people. 3. _____will you come___(you/come) to her birthday party? 4. He wishes he (earn) __will earn_____ a lot of money in the future. 5. My sister (turn) ____will turn ____sixteen tomorrow. 6. Ava (not be) ___won't be_____with one hour. 7. What __will you do_____(you/do) tonight? 8. My father believe that this year the weather (be) __will be______fine. 9. The restaurant (serve) _will serve_______Thai food in the next few weeks. 10. How long ____will he stay____(he/stay) in Hanoi?
2. belongs
3. Does - begin
4. get - rises
5. is - calls
6. have
7. speaks
8. opens - finishes
9. is
10. does - belong
1. will turn
2. will meet
3. Will you come
4. would earn (dù đề bài bảo chia TLĐ nhưng cấu trúc wish nó vậy ý bạn: wish ở tương lai: S wish S would V)
5. will turn
6. won't be
7. will you do
8. will be
9. will serve
10. will he stay
không đồng nghĩa
ko đồng nghĩa