K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2021

Bạn muốn thuộc Tiếng Anh thì phải chăm học , vừa nghe vừa viết , tập đặt câu với từ đó , ...

Chúc bạn học tốt

28 tháng 11 2021
Qua bên Mỹ sống khoảng 10 năm trình độ TA sẽ tự nâng cao nha bn. Nói thật là mik cũng dốt TA lắm điểm kiểm tra toàn dưới 5😢😢😢
26 tháng 2 2022

lên duolingo , đọc sách nhiều , học thêm trung tâm nhiều

 

26 tháng 2 2022

Học từ vựng và ngữ pháp rồi áp dụng vào bài làm. Nếu chưa được thì hãy thường xuyên luyện tập bằng cách mua thêm những sách về tiếng anh

Dangerous (tính từ)

Danger (danh từ)

@Nghệ Mạt

#cua

14 tháng 11 2021

dangerous

17 tháng 6 2021

Trả lời:

Trên diễn đàn không được hỏi những thứ không liên quan bạn nhé

3 tháng 7 2023

Số người biết tiếng anh/pháp (hoặc cả 2) là:

\(120-20=100\left(người\right)\)

Trong số 100 người trên thì số người chỉ biết tiếng anh là:

\(100-60=40\left(người\right)\)

Trong số 100 người trên thì số người chỉ biết tiếng pháp là:

\(100-90=10\left(người\right)\)

Vậy trong số 100 người trên có 40 người chỉ biết tiếng Anh và 10 người chỉ biết tiếng pháp.

Số người biết cả 2 thứ tiếng là:

\(100-40-10=50\left(người\right)\)

Đáp số: \(50người\)

 

15 tháng 5 2019

tớ thi r

16 tháng 5 2019

À tớ quên r

6 tháng 12 2021

I often call (viết tên trường vào đây mà nhớ là không viết dấu nha, vẫn viết hoa câu đầu) Primary School is my second home. School children, though not very large but very spacious and clean. High school entrance and spacious,the two sides is the flower corridor leads straight to the playground and the classroom. School Grounds are wide, around the yard Poinciana trees and ancient shade cover, with flower beds and lawns green. Listed under the tree row of stone for us to read books and talk after each lesson. The classrooms are full of tables and chairs, cabinets for learning and also exhibited the post office corner, nice arle. In addition, you also have the other classrooms as music room, computer science, library, classrooms English. I even loved the school because here we have good friends and the teachers are always interested to teachand impart knowledge to us. I loved my second home!

Tiếng Anh 

I am studying in a gifted school of a big city, so my school is a very interesting place to talk about. We have about 20 classrooms which are divided into three stairs, and they are not including rooms for teachers, canteen, sport and computer rooms. All of our classes are equipped with computers, projectors, microphones, loudspeakers, and some of them even have air conditioners. Next to the classroom block is our library. It is pretty big with a lot of books, and sometimes I think that it contains all of the books that one student may need. Behind it is our mini indoor stadium, where we spend our Physical education classes. Since most of the area is used to build rooms, we have very little place for our school yard. It is only enough for us to sit really close to each other to salute the flag on every Monday. There are just some big trees on the yard, and we have some benches under those trees to rest and enjoy the fresh air. Most of the students stay in their classrooms or go to the canteen during break time since we cannot play anything on the school yard. Fortunately, the canteen is big and comfortable enough for us to spend a good time. There are many different kinds of snacks, drinks as well as chairs there, so we can sit there while eating our favorite food. Because this is a gifted school, studying hours can be very stressful. We need to study for about 8 hours a day, and summer vacation only lasts for a month. Although we have to try really hard to be good enough for the school, I am sure we will miss it very much once we graduate.

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

...
19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

27 tháng 7 2021

Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách chia đúng các động từ trong ngoặc

1/ I (buy) …………..this red car in the next year.

2/ I often (have) …………..breakfast at 7.30 o’clock

3/ Her brother(not / like) …………………Orange Juice

4/ My father (drive)…………..to work daily

5/ My dog (can swim)………...very good

6/ Lan (forget)…………story at Phong’s home

7/ I (do)……………. it for you in the next day

8/ If it is sunny, she (go) …………the park

9/ I think she (come)……………back late in this evening

10/ My mother (call)……………..you in the 5 minutes.

Bài 2: Viết lại các câu dưới đây:

1/ I / my / homework / finished / last night /

2/ help/ you / please/ me/ take / a photo

3/ She / had / fun / yesterday

4/ If/ she / exam / her/ mother / passes/ give / her / cake / will/ the/ a/

5/ you/ hungry / because/ I/ bring / a / cake/ are

Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi phía dưới

Hanh and Hoa live in Ho Chi Minh city, Vietnam. They have a apartment on Pham Ngoc Thach road. There are 2 bedrooms, one bathroom and one kitchen room. Hanh and Hoa have two children: a boy and a girl. Hanh works in a hospital and his wife is a worker. They usually leave home at eight o'clock. Hanh drives to school with his two children. Then he drives to works at the hospital. In the evening, Hoa always cooks dinner. After dinner, they sometimes watch TV.

 

Q1. Where do they live? ……………………………………….

Q2. Do they have a house? ……………………………………….

Q3. What is Hoa’s job? ……………………………………….

Q4. What kind of traffic does Hanh go to? …………………………………………..

Q5. Who cooks for Hanh’s family? ………………………………………..

Bài 4: Cho đoạn văn sau, hoàn thành các từ còn thiếu để thành đoạn văn hoàn chỉnh

I live in ..(1)... house near the park. It is an....(2)... house, about 200 years old and very...(3)..... There is. (4)... living room, three bedrooms, one kitchen and one bathroom. Everyday, our family ....(5).. dinner together. My mother is a very good cook. She often changes dishes for family.

Bài 5: Chọn các từ phát âm khác với những từ còn lại

1. A. teacherB. EatC. ReadD. ahead
2. A. HaveB familyC. NameD. Lamp
3. A. BooksB. rulersC. BagsD. pencils
4. A. HungryB. FamilyC. YardsD. Thirsty

Bài 6: Viết các câu hỏi cho các câu trả lời sau

1. I'm from Hanoi, Vietnam? → …………………………………………?

2. I can bring an umbrella for you → ……………………………………..?

3. I live in Ho Chi Minh city→ ……………………………………………?

4. I like playing football & badminton → ……………………………………….?

5. I like Math and English → …………………………………?