Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Phương trình phản ứng :
Vậy dung dịch X chứa NaOH và NaAlO 2 .
Đáp án C.
BaO + H2O Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2CO3BaCO3 + 2NaOH
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Dung dịch X chứa NaOH và NaAlO2 hay Na[Al(OH)4].
Đáp án A.
Thí nghiệm thu được kết tủa là: (1); (2); (4); (5); (6); (8).
(1)
(2)
(3) Không hiện tượng, do nước cứng vĩnh cửu chứa .
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Đáp án D
2 A l + 3 H 2 S O 4 l o ã n g → A l 2 S O 4 3 + 3 H 2 ↑
F e + H 2 S O 4 l o ã n g → F e S O 4 + H 2 ↑
Dung dịch X chứa: A l 2 S O 4 3 ; F e S O 4 và H 2 S O 4 loãng dư. Dd X tác dụng với B a ( O H ) 2 dư có PTHH sau:
B a ( O H ) 2 + H 2 S O 4 l o ã n g → B a S O 4 ↓ + 2 H 2 O
B a ( O H ) 2 + F e S O 4 → B a S O 4 ↓ + F e ( O H ) 2 ↓
4 B a ( O H ) 2 + A l 2 S O 4 3 → B a ( A l O 2 ) 2 + 3 B a S O 4 ↓ + 4 H 2 O
Kết tủa Y là: B a S O 4 v à F e ( O H ) 2
Dung dịch Z: B a A l O 2 2 v à B a ( O H ) 2 dư. Sục CO2 từ từ đến dư xảy ra phản ứng
2 C O 2 + B a A l O 2 2 + 4 H 2 O → 2 A l ( O H ) 3 ↓ + B a ( H C O 3 ) 2
2 C O 2 + B a ( O H ) 2 → B a ( H C O 3 ) 2
Kết tủa T là A l ( O H ) 3 .
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi xảy ra pư
4 F e ( O H ) 2 + O 2 2 F e 2 O 3 + 4 H 2 O
Rắn R gồm: F e 2 O 3 v à B a S O 4
Đáp án C
Giả sử số mol mỗi chất X, Y là 1 mol.
- Phương án A:
TN1: Kết tủa gồm F e ( O H ) 2 (1 mol) => x 1 = 1
TN2: Kết tủa gồm B a C O 3 (1 mol) và F e C O 3 (1 mol) => x 2 = 2
TN3: Kết tủa gồm F e ( O H ) 2 (1 mol) => x 3 = 1
=> Không thỏa mãn x 1 < x 2 < x 3
- Phương án B:
TN1: Kết tủa gồm 1 mol A l ( O H ) 3 và 1 mol F e ( O H ) 3 => x 1 = 2
TN2: Kết tủa gồm 1 mol A l ( O H ) 3 (do A l 2 ( C O 3 ) 3 phân hủy thành) và 1 mol F e ( O H ) 3 (do F e 2 ( C O 3 ) 3 phân hủy thành) => x 2 = 2
TN3: Kết tủa gồm 1 mol F e ( O H ) 3 => x 3 = 1
=> Không thỏa mãn x 1 < x 2 < x 3
- Phương án C:
TN1: Kết tủa gồm 2 mol A l ( O H ) 3 (chú ý Z n ( O H ) 2 tạo phức với N H 3 nên bị tan) => x 1 = 2
TN2: Kết tủa gồm 1 mol Z n C O 3 (1 mol) và 2 mol A l ( O H ) 3 (do A l 2 ( C O 3 ) 3 phân hủy thành) => x 2 = 3
TN3: Kết tủa gồm 4 mol B a S O 4 => x 3 = 4
=> Thỏa mãn x 1 < x 2 < x 3
- Phương án D:
TN1: Kết tủa gồm 1 mol F e ( O H ) 2 và 2 mol F e ( O H ) 3 => x 1 = 3
TN2: Kết tủa gồm 1 mol F e C O 3 và 2 mol F e ( O H ) 3 (do F e 2 ( C O 3 ) 3 phân hủy thành) => x 2 = 3
TN3: Kết tủa gồm 1 mol F e ( O H ) 2 ; 2 mol F e ( O H ) 3 và 4 mol B a S O 4 => x 3 = 7 mol
=> Không thỏa mãn x 1 < x 2 < x 3
Đáp án D.
NaOH và NaAlO2.