K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2016
  1. I have not worked today.
  2. We have bought a new lamp.
  3. We have not planned our holiday yet.
  4. Where have you been ?
  5. He has written five letters.
  6. She has not seen him for a long time.
  7. Have you been at school?
  8. School has not started yet.
  9. Has he spoken to his boss?
  10. No, he has not had the time yet.
31 tháng 7 2016

2.have bought

3.haven't planed

4.have you been

5.has written

6.hasn't seen

7.have you been

8.hasn't started

9.has he spoken

10.hasn't had

21 tháng 11 2019

Chia động từ

1. We (buy) bought a new lamp.

2. We (not/plan) haven't planned our holiday yet.

3. Where were you (be/you)?

4. He (write) has written five letters.

5. She (not/see) hasn't seen him for a long time.

6. (be/you) Were you at school?

7. School (not/start) hasn't startedyet.

8. Did (speak/he) he speak to his boss?

9. No, he (have/not) hasn't had the time yet.

29 tháng 7 2017
  1. We (buy).......HAVE BOUGHT.......a new lamp.
  2. We (not/ plan)......HAVEN'T PLANNED........our holiday yet.
  3. Where (be/ you) HAVE YOU BEEN?
  4. He (write).......HAS WRITTEN.......five letters.
  5. She (not/ see)........HASN'T SEEN......him for a long time.
  6. (be/ you)........HAVE YOU BEEN......at school?
  7. School (not/ start)......HASN'T STARTED........yet.
  8. (speak/ he).......HAS HE SPOKEN.......to his boss?
  9. No, he (have/ not).......HASN'T HAD.......the time yet.
2 tháng 5 2021
Yesterday: Hôm qua; Last night: Tối qua; Last week: Tuần trước; Last month: Tháng trước; Last year: Năm ngoái.In the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).Ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần…)at, on, in… (at 6 o’clock, on Monday, in June,…)When + mệnh đề chia thì Quá khứ đơn: khi (when I was a kid,…)Đa số xuất hiện sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn),… ( trừ một số trường hợp đặc biệt.
2 tháng 5 2021

mình cảm ơn bạn 

27 tháng 7 2021

1 have bought

2 haven't planned

3 have you been

4 has written

5 hasn't seen

6 have you been

7 hasn't started

8 Has he spoken

9 hasn't 

2. We (buy)........have bought......a new lamp.
3. We (not/ plan)......have not planned........our holiday yet.
4. Where (be/ you) have you been?
5. He (write).......has written.......five letters.
6. She (not/ see)........has not seen......him for a long time.
7. (be/ you).....Have you  been.........at school?
8. School (not/ start)......has not started........yet.
9. (speak/ he)......Has he spoken........to his boss?

10. No, he (have/ not)....has not had..........the time yet.

 

24 tháng 1 2017


Hoàn thành các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành

  1. I have not worked today.
  2. We (buy)........have bought......a new lamp.
  3. We (not / plan).......haven't planned.......our holiday yet.
  4. Where have you been (be / you) ?
  5. He (write)......has written........five letters.
  6. She (not / see).......hasn't seen.......him for a long time.
  7. (be / you)......Have you been........at school?
  8. School (not / start)......hasn't started........yet.
  9. (speak / he).....Has he spoken.........to his boss?
  10. No, he (have / not)......hasn't had........the time yet.
24 tháng 1 2017

TKS

"Who's going to play the back end of the donkey then?""I don't know, Ruby says. "Probably some little squirt Beeber rustles up."Dịch:“Vậy thì ai sẽ vào vai the back end của thân con lừa?”“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là some little squirt Beeber rustles up."Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Đang không biết làm thế nào để dịch cho hợp với câu đây này......HuhuVới lại mấy bạn lên google dịch thì đừng...
Đọc tiếp

"Who's going to play the back end of the donkey then?"

"I don't know, Ruby says. "Probably some little squirt Beeber rustles up."

Dịch:

“Vậy thì ai sẽ vào vai the back end của thân con lừa?”

“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là some little squirt Beeber rustles up."

Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Đang không biết làm thế nào để dịch cho hợp với câu đây này......Huhu

Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.

Trích từ Replay, trang 32, chương 12: Pietro và Nunzio.

2
26 tháng 7 2018

Bạn thật xấu tính.Không ai trả lời bạn là đúng rồi nhá.

1 tháng 8 2018

Thôi mình trả lời được rồi. Câu trả lời là:

“Vậy ai sẽ là người vào vai phần sau của thân con lừa?”

“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là đống nước mà Beeber gom lại.”

Còn những gì mình nói trên là đúng. Có những bạn toàn lên trả lời lung tung thật mà. Mình không xấu tính nhé. Bạn vẫn chưa trải nghiệm việc này đâu mà còn nói.

6 tháng 3 2017

1.We have bought a new lamp.

2.We haven't planned our holiday yet.

3.Where have you been?

4.He has written five letters.

5.She hasn't seen him for a long time.

6.Have you been at school?

7.School hasn't started yet.

8.Has he spoken to his boss?

11 tháng 3 2017

1, have bought

2. haven't planned

3. have...been

4. has written

5. hasn't seen

6. Have...been

7. hasn't started

8. Has...spoken