Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\)2Al2O3
AlCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\)Al(OH)3 + 3NaCl
Fe + H2SO4\(\rightarrow\)FeSO4 + H2
Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\)2AlCl3 + 3H2O
2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\)2AlCl3
- Natri hidrocacbonat : muối axit : NaHCO3
- Axit sunfuro : axit : H2SO3
- Magie hidroxit : ba zơ : Mg(OH)2
- Sắt ( III ) sunfat : muối trung hòa :Fe2(SO4)3
- Lưu huỳnh dioxit : oxit axit : SO2
- Canxi hidrophotphat : muối axit : CaHPO4
- Axit ni-trơ : axit : HNO2
- Đồng ( II ) oxit : oxit bazo : CuO
- Bari clorua : muối : BaCl2
Natrihidrocacbonat:(muối axit): NaHCO3
Axit sunfuro:( axit ): H2SO3
Magie hidroxit :(bazo) : Mg(OH)2
Sắt (III) sunfat :( muối trung hòa) : Fe2(SO4)3
Lưu huỳnh dioxit :( oxit axit ) : SO2
Canxi hidrophotphat:( muối axit ) : CaHPO4
Axit ni-trơ :( axit) : HNO2
Đồng (II) oxit:( oxit bazo): Cuo
Bari clorua :(muối) : BaCl2
Chúc bạn học tốt hen
KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr
\(a) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ n_{Al} = \dfrac{5,4}{27} = 0,2(mol)\\ n_{Al_2O_3} = \dfrac{1}{2}n_{Al} = 0,1(mol) \Rightarrow m_{Al_2O_3} = 0,1.102 = 10,2(gam)\\ b) n_{O_2} = \dfrac{3}{4}n_{Al} = 0,15(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 0,3(mol) \Rightarrow m_{KMnO_4} = 0,3.158 = 47,4(gam)\)
a, PT: \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2O_3}=0,1.102=10,2\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{4}n_{Al}=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,2.158=47,4\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3
\(a.2Al+6HCl--->2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
\(b.2Fe\left(OH\right)_3\overset{t^o}{--->}Fe_2O_3+3H_2O\left(đề.lỗi\right)\)
\(c.2Cu+O_2\overset{t^o}{--->}2CuO\)
\(d.2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\uparrow\)
PTPƯ điều chế các chất trên :
- Điều chế Cu : Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu .
- Điều chế CuO : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO.
- Điều chế AlCl3 bằng 2 phương pháp :
a) Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2.
b) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3 ; Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
- Điều chế FeCl2 : Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2.
Điều chế Cu : Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) Cu + FeSO4
Điều chế CuO : 2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO
Điều chế AlCl3 :
1) 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2) 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
Điều chế FeCl2 : Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2