Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
\(CaF_2+H_2SO_{4_{dac}}\underrightarrow{^{to}}CaSO_4+HF\)
\(2HF\underrightarrow{^{to}}F_2+H_2\)
\(F_2+Cu\underrightarrow{^{to}}CuF_2\)
\(CuF_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2HF\)
\(4HF+SiO_2\rightarrow SiF_4+2H_2O\)
2.
\(Ca\left(OH\right)_2+Cl_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
\(2CaOCl_2+H_2O+CO_2\rightarrow CaCO_3+CaCl_2+2HClO\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(NaClO+CO_2+H_2O\rightarrow NaHCO_3+HClO\)
\(NaOH+HClO\rightarrow H_2O+NaClO\)
3.
\(2NaBr+Cl_2\rightarrow2NaCl+Br_2\)
\(Br+H_2O⇌HBr+HBrO\)
\(HBrO+NaOH\rightarrow NaBrO+H_2O\)
4.
\(2HCl+CuO\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2KCl\)
\(2KCl+2H_2O\underrightarrow{^{to}}2KOH+Cl_2+H_2\)
\(6KOH_{dac}+3Cl_2\underrightarrow{^{to}}KClO_3+5KCl+3H_2O\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{to}}2KCl+3O_2\)
Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
b.Iot
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
c.Flo
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
b.Iot
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
c.ns2np5
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
c.3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit
d. HF HCl HBr HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
c. HClO3 HBrO3 HIO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:
d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3............... 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3................ 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo
câu 5 Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- sao lại là.3 v bạn
HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
cấu tạo của axit này là H-O-Cl (-O)n (với n = 0,1,2,3). Khi n tăng lên, O sẽ hút điện tử (electron) của Clo về phía nó (do O có độ âm điện mạnh hơn Cl), do đó Cl cũng hút của O, O hút lại của H, như vậy điện tích bị hút về gốc axit, dễ tạo nên ion H+ hơn, do đó càng nhiều oxi thì tính axit càng mạnh.
Cho các chất HClO , HClO3 , HCO3 , HClO4 . Thứ tự tính axit tăng dần của các chất
________________________
HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
dãy chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit là:
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2
vì Cl, S, P, Si, Al đều là những nguyên tố thuộc chu kỳ 3 có sx theo chiều giảm dần tính phi kim: Cl, S, P, Si, Al nên ta sẽ có trật tự sx tính axit của hidroxit tương ứng của các nguyên tố như trên
a)\(NaClO + CO_2 + H_2O \to NaHCO_3 + HClO\)
b)\(CaOCl_2 + 2HCl \to CaCl_2 + Cl_2 + H_2O\)
c) \(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
d)\(KCl^{+5}O_3 + 6HCl^{-1} \to KCl^{-1} + 3Cl^0_2 + 3H_2O\)
a) HClO < H2CO3
\(NaClO+CO_2+H_2O\rightarrow NaHCO_3+HClO\)
b) CaOCl2 có tính OXH
\(CaOCl_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+Cl_2+H_2O\)
c) KClO3 kém bền với nhiệt
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
d) KClO3 có tính oxi hóa mạnh
\(KClO_3+6HCl\rightarrow KCl+3Cl_2+3H_2O\)
Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần
a.HClO > HIO >HBrO
b. HBrO > HIO > HClO
c. HClO > HBrO > HIO
d. HIO > HClO > HBrO