Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Axit: là hợp chất hóa học thường có đuôi như -CL,=SO4,
(Chú ý: - ; = ;... Là kí hiệu của hóa trị )
- Bazơ: là hợp chất hóa học có phân tử là kim loại kết hợp với 1 hay nhiều nhóm hidroxit (-OH)
- Muối: là hợp chất hóa học có 1 phân tử muối hay kim loại kết hợp với gốc axit
Viết PTHH minh họa:
a) Oxi hóa một kim loại thành 1 oxit kim loại
3Fe+2O2to->Fe3O4
b) Oxi hóa một phi kim thành oxit phi kim
C+O2-to>CO2
c) Kim loại tác dụng với nước tạo thành bazo và hidro
2K+2H2O->2KOH+H2
d) Oxi bazo tác dụng với nước tạo thành bazo
Na2O+H2O->2NaOH
e) Oxi axit tác dụng với nước tạo thành axit
P2O5+3H2O->2H3PO4
f) Khử oxi của 1 oxit kim loại tạo thành kim loại và nước
3CO+Fe2O3-to>2Fe+3CO2
- 2 oxit
CaO: Canxit oxit
CO2: Cacbon đioxit
-2 axit:
HCl: axit clohiđric
H2CO3: axit cacbonic
- bazơ:
Ca(OH)2: Canxi hiđroxit
- 2 muối:
CaCO3: Canxi cacbonat
CaCl2: Canxi clorua
2 oxit: CaO , CO2
2 axit: HCl , HClO
Bazo:Ca(OH)2
2 muối: CaCO3 , Ca(ClO)2
cô giáo đg ra đề tài về chế nhạc như thế. ban có biết thfi mách bọn mình vs. biết ơn nhiều :)))
-Muối axit:
Fe(HCO3)2 : Sắt(II) hiđrô cacbonat
Mg(HCO3)2 : Magie hiđrô cacbonat
BaH2PO4 :Bari đihiđrô phốtphát
NaH2PO4 :Natri đihiđrô phốtphát
Ca(HCO3)2 :Canxi hiđrô cabonat
-Muối trung hòa:
NaCl: Natri clorua
CuSO4: Đồng(II) sunfat
Al2(SO4)3: Nhôm sunfat
FeCl3: Sắt(III) clorua
CaSO3: Canxi sunfat
-Bazơ tan:
LiOH: Liti hiđrôxit
KOH: Kali hiđrôxit
NaOH: Natri hiđrôxit
Ca(OH)2:Canxi hiđrôxit
Ba(OH)2:Bari hiđrôxit
-Bazơ không tan:
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđrôxit
Mg(OH)2:Magie hiđrôxit
Cu(OH)2:Đồng(II) hiđrôxit
Zn(OH)2:Kẽm hiđrôxit
Al(OH)3:Nhôm hiđrôxit
-Axit không có oxi:
H2S: Axit sunfuhidric
HCl: Axit clohidric
HBr: Axit bromhidric
HF: Axit flohidric
HI: Axit iodhydric
-Axit có oxi:
H2SO4: Axit sunfuric
H2PO4: Axit phốtphoric
HNO3: Axit nitơric
H2SO3: Axit sunfurơ
H2CO3: Axit cacbonic