Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. PTHH: Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2↑
Ta có: \(n_{MgSO_4}=\dfrac{12}{120}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Mg}=n_{MgSO_4}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{Mg}=m=0,1.24=2,4\left(g\right)\)
b. Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(lít\right)\)
c. Đổi 100ml = 0,1 lít
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)
a) PTHH: Mg + H2SO4 ---->MgSO4 + H2(bay lên)
nMgSO4 = \(\dfrac{12}{120}\) = 0.1(mol)
Theo PƯ: nMg = nMgSO4 = 0.1(mol)
==> m = mMg = 24*0.1 = 2.4(g)
b) Theo PƯ: nH2 = nMgSO4 = 0.1(mol)
==>VH2 = 0.1*22.4 = 2.24(l)
c) Theo PƯ: nH2SO4 = nMgSO4 = 0.1(mol)
==>Cm(dd H2SO4) = \(\dfrac{0.1}{100\cdot10^{-3}}\) = 1(M)
a)Ba+2H2O-->Ba(OH)2+H2
Ta có
n H2=3,36/22,4=0,15(mol)
Theo pthh
n H2=n Ba=0,15(mol)
m Ba=0,15.137=20,55(g)
b) Theo pthh
n Ba(OH)2=n H2=0,15(mol)
CM Ba(OH02=0,15/0,5=0,3(M)
c) Ba(OH)2+H2SO4-->BaSO4+2H2O
Ta có
n H2SO4=0,3.0,3=0,09(mol)
-->H2SO4 hết..Ba(OH)2 dư
Theo pthh
n BaSO4=n H2SO4=0,09(mol)
m BaSO4=0,09.233=20,97(g)
Axit axetic \(CH_3COOH\)
Rượu etylic \(C_2H_5OH\)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(2CH_3COOH+Mg\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
0,2 0,1
\(m_{CH_3COOH}=0,2\cdot60=12g\)
\(\%m_{CH_3COOH}=\dfrac{12}{20}\cdot100\%=60\%\)
\(\%m_{C_2H_5OH}=100\%-60\%=40\%\)
\(n_{CuSO_4}=n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{CuSO_4}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(l\right)\)
PTHH :
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
0,1 0,1 0,1 0,1
\(m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
\(b,\) \(C_{M\left(FeSO_4\right)}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
\(Fe+CuSO_4=FeSO_4+Cu\)
\(0,1\left(mol\right)\) \(0,1\left(mol\right)\) \(0,1\left(mol\right)\)
Số mol Đồng : \(n_{Cu}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng Sắt đã tham gia phản ứng :
\(m_{Fe}=n_{Fe}.M=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
Thể tích dung dịch \(CuSO_4\)
\(C_M=\dfrac{n}{V}\Rightarrow V=n.V=0,1.0,5=0,05\left(l\right)=50\left(ml\right)\)
Dựa vào phương trình phản ứng \(n_{FeSO_4}=0,1\left(mol\right)\)
Nồng độ dung dịch sau phản ứng :
\(C_M=\dfrac{n_{FeSO_4}}{V}=\dfrac{0,1}{0,05}=2\left(M\right)\)
Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Ảnh cách thấu kính một đoạn:
\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}\Rightarrow\dfrac{1}{10}=\dfrac{1}{15}+\dfrac{1}{d'}\Rightarrow d'=30cm\)
Chiều cao ảnh:
\(\dfrac{h}{h'}=\dfrac{d}{d'}\Rightarrow\dfrac{3}{h'}=\dfrac{15}{30}\Rightarrow h'=6cm\)
nFe3O4= 23,2/232=0,1(mol)
nH2SO4=2.0,25=0,5(mol)
a) PTHH: Fe3O4 + 4 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4 H2O
Ta có: 0,1/1 < 0,5/4
=> H2SO4 dư, Fe3O4 hết, tính theo Fe3O4
nFe2(SO4)3=nFeSO4=nFe3O4=0,1(mol)
=> mFe2(SO4)3=0,1.400=40(g)
mFeSO4=0,1.152=15,2(g)
b) nH2SO4(dư) = 0,5- 0,1.4=0,1(mol)
Vddsau=VddH2SO4=0,25(l)
=> CMddH2SO4(dư)=CMddFe2(SO4)3=CMddFeSO4=0,1/0,25=0,4(M)