Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cách giải bài này nhanh nhất là dùng bảo toàn e ch ,nhận là ra ngay ,,mà thích pt thì có ::
3Cu+8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO +4 H20
NO+1/2 O2 → NO2
NO2 +1/2O2 +1/2 H2O→ HNO3 Theo pt tính đk Vo2= 0,1.22,4= 2,24 l
Chọn đáp án C
Áp dụng định luật bảo toàn electron có: n A g = 3 n N O = 3. 4 , 48 22 , 4 = 0 , 6 m o l
⇒ n H C H O = 1 4 n A g = 0 , 6 4 = 0 , 15 m o l ⇒ m C H 3 O H = 14 , 1 − 30.0 , 15 = 9 , 6 g ⇒ n C H 3 O H = 0 , 3 m o l m C H 3 C O O C H 3 = 74.0 , 3 = 22 , 2 g
⇒ Hiệu suất este hóa: H % = 16 , 65 22 , 2 .100 % = 75 %
Đáp án B
- Khi cho hỗn hợp tác dụng với H2SO4 loãng dư chỉ có Mg phản ứng sinh ra khí H2 => nMg=nH2=0,15 mol
- Khi cho hỗn hợp tác dụng với HNO3 dư => Chỉ có Cu và Mg (kim loại thay đổi số oxi hóa)
BT e: nCu=(3nNO-2nMg)/2=0,15 mol
=>mCu=0,15.64=9,6 gam
Phần 1: tác dụng với HNO3 đặc, nguội ⇒ Fe không phản ứng, sản phẩm khử của N + 5 là NO2 (do dùng HNO3 đặc).
⇒ Bảo toàn electron có: 2nCu = n NO 2 = 0,03 mol
⇒ nCu = 0,015 mol.
Phần 2: tác dụng với H2SO4 loãng ⇒ Cu không phản ứng, chỉ có Fe phản ứng:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
⇒ nFe = n H 2 = 0,02 mol.
Theo đó, m = 2 × (0,015 × 64 + 0,02 × 56) = 4,16 gam
Đáp án C
Đáp án C.
Cứ 278 g FeSO4.7H2O có 152 g FeSO4
→ 55,6 g FeSO4.7H2O có x (g) FeSO4
Khối lượng FeSO4 là
Số mol FeSO4:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
nH2 = nFeSO4 = 0,2 (mol) ⇒ VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit)