Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch các từ sau sang T.A
con lạc đà :camel
con vẹt :parrot
con sóc :squirrel
con gà:hen (chicken)
k mk nha
con lạc đà : camel
con vẹt : parrot
con sóc : squirrel
con gà : cock
Nhà mk có 7 người , đứng 5 trong nhà . Mk thích học môn toán .
--> My have 7 people .............
con bò : cow
lợn : pig
chuột : muose
gà : chicken , hen , ......
cừu : sheep
voi : elephant
cá : fish
sư tử : lion
báo : leopard
sóc : squirrel
hok giỏi nha #
familly: gia đình
fish: cá
rice: cơm
egg: trứng
bread: bánh mì
foot:noodle;beef;chicken;soup;omelette;tofu;beef noodle soup;ell soup;shrimp;bread;rice;fried vegetables;pork;spinach;sweet soup;sweet gruel;ham;lamb;veal;celery
drink:beer;wine;coffee;fruits juice;fruit smoothie;hot chocolate;milk;soda;tea;water;squash;apple juice;orange juice;lemonade;cocoa;cola;iced tea;champagne;vodca;yogurt
k mk nha
ok à mà mấy cái này dễ mà cậu tự suy nghĩ nhé
đây 2k8
học tốt
At the moment, we ( work ) are working on a great project
#Study well #
Beef
Pork
Fish
Chicken
Vegetable
fruit
Noodles
Shrimps and crabs
candy= kẹo
bread= bánh mì
fish= cá
fries= khoai tây chiên
vegetable= rau
chocolate= sô cô la
cake= bánh
apple= quả táo
orange= quả cam
mango= quả xoài
seafood= hải sản
1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ
18. Pickles: Dưa chua
19. Chinese sausage: Lạp xưởng
20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
hok tốt~~
1.meat:thịt
2.rice:cơm
3.eggs:trứng
4.cheese:phô mai
5.butter:bơ
6.pork:thịt lợn
7.sausage:xúc xích
8.pizza
9.humburger
10.chocolate
-Combining exercise and eating right, enough nutrients to have a balanced, healthy body,
1 Linda doesn't to eat fast food in the evening
2 Where are the food boxes
3 Kim often does housework on weekends
4 I to walk in the park every day
5 What do you usually do in your free time?
6 I don't have any bicycles in the basement
7 Spring is warm and sunny
8 I don't to wake up early on weekends
9 Jenny has 2 calculators at home
10 I'm not a nurse
1 Linda doesn't to eat fast food in the evening
2 Where are the food boxes
3 Kim often does housework on weekends
4 I to walk in the park every day
5 What do you usually do in your free time?
6 I don't have any bicycles in the basement
7 Spring is warm and sunny
8 I don't to wake up early on weekends
9 Jenny has 2 calculators at home 10 I'm not a nurse
chickens lay egg = A : gà đẻ trứng
Chu Hải Minh đã trả lời đúng câu hỏi