Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Người xưa dùng trí tưởng tượng để sáng tạo ra hình tượng Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm mục đích
a. tuyên truyền, cổ vũ cho việc chống bão lụt.
b. kể chuyện cho trẻ em nghe.
c. phê phán những kẻ phá hoại cuộc sống của người khác.
d. phản ánh, giải thích hiện tượng lũ lụt và thể hiện ước mơ chinh phục thiên nhiên.
Câu 2: Trong các cụm từ dưới đây, cụm động từ là
a. đùng đùng nổi giận. b. một người chồng thật xứng đáng.
c. một túp lếu lát bên bờ biển. d. sun sun như con đỉa.
Câu 3: Trong các cụm danh từ sau, cụm từ có đủ cấu trúc ba phần (phần trước, phần trung tâm, phần sau) là
a. những chiếc thuyền buồm. c. một chiếc thuyền buồm.
b. những chiếc thuyền. d. một chiếc thuyền buồm màu xanh.
Câu 4: Thánh Gióng là truyền thuyết về đời Hùng Vương
a. thứ năm. b. thứ sáu. c. thứ mười bảy. d. thứ mười tám.
- Cái này là ngữ văn lớp 6 mà :vvv
Ở tiếng việt chứ không phải là tiêng anh nha bạn!
Chúc bạn học tốt!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
1. Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại .
A. classroom
B. ruler
C.library
D. school
2. What’s her name? - ....... is Mary.
A. Her
B. This
C.She
D. That
3. ……………is that man? - He is my father
A. Who
B. What
C. He
D. His
4. There ……..a garden in my house
A. be
B. is
C. are
D. aren’t
5. That ................is my mother
A. man
B. girl
C. boy
D. woman
6. What /your /is/ name/mother's/?
What is your mother's name?
What name is your mother's?
What your mother's is name?
7. This is my school. ...........is big.
A. That
B. It
C. He
D. They
8..............colour is your school bag? It's red
A. How
B. Where
C. What
D. Who
9. ............... are my rubbers
A. That
B.These
C. This
10. What do you do at break time?
A. I do chess
B. I play chess
C. Chess
1. Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại .
A. classroom
B. ruler
C.library
D. school
2. What’s her name? - ....... is Mary.
A Her
B. This
.CShe
D. That
3. ……………is that man? - He is my father
A Who
B. What
C. He
D. His
4. There ……..a garden in my house
A. be
B. is
C. are
D. aren’t
5. That ................is my mother
A. man
B girl
C. boy
D. woman
6. What /your /is/ name/mother's/?
What is your mother's name ?
what name is your mother's?
What your mother's is name?
7. This is my school. ...........is big.
A. That
B. It
C. He
D. They
8..............colour is your school bag? It's red
A. How
B. Where
C. What
D. Who
9. ............... are my rubbers
A. That
B.These
C. This
10. What do you do at break time?
A. I do chess
B. I play chess
C. Chess
đúng k nha
hok tốt
chữ Lào Cai to đùng kia kìa mà sao người hỏi ko nhìn thấy nhỉ? =))
1. How _________ you?
A. am B. is C. are D. it
2. Good bye. _________ you later.
A. What B. See C. How D. Are
3. ____________ it a pen?
A. Is B. See C. Am D. Bye
4. It is ___________ table.
A. is B. a C. an D. you
5. __________. I am Linda
A. Hello B. Bye C. It D. You
6. How _________ she?
A. am B. is C. are D. it
7. Hello. Nice to ______ you.
A. what B. see C. how D. are
8. It ________ a dog.
A. is B. see C. am D. not
9. It is ___________ apple.
A. is B. an C. a D. she
10. __________. I am Linda.
A. Hi B. Fine C. Yes D. No
2. a. school b. classroom c. gym d. hello
3. a.library b. big c. new d. large
4.a. blue b. brown c. green d. book
5.a. books b.notebooks c. ruler d. rubbers
A. KHOANH TRÒN
1. What's your last name?
A. My last name's Van
В. My last name's Nguyen Van Trinh.
C. My name's Vu Thanh На
2. Is your house tall?
А. Yes, it isn't
В. No, it isn't. It's short.
C. No. it doesn't
3. Many fruits has...
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin D
B. Điền từ vào ô trống
1. He's in the water.
2. Is it a cat?
3. Can he talk on the phone?
C.
1. apple: trái táo
2. one hundred : Một trăm
3. use: sử dụng
4. one hundred and twenty: Một trăm hai mươi
D.
1. Is he eating (a banana)(bananas)? ("+a" vào trước nếu là có một quả chuối, thêm "s" vào đuôi nếu có nhiều quả. Đề thiếu nhé)
2. He is talking now.
3. I am talking on the phone.
E.
1. What's his dog's name?
The dog's name is Gundy.
2. How old is he?
He is three years old.
3. Is he big and cute?
No, he isn't. He is small and cute.
4. Is he helping his friend when his friend is hurt?
Yes, it is.
5. What food can he eat?
He can eat banana, rice, fish, and candy.
I . KHoanh tròn một đáp án A,B,C hoặc D trước từ có phần gạch chân đọc khác .
1 . A.eat B. meat C bread D. read
2 . A .this B it C his D fine
3 A cat B plane C bag D hat
#Hok tốt#
HNT
1 . A.eat B. meat C bread D. read
2 . A .this B it C his D fine
3 A cat B plane C bag D hat