Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2
Tương lai đơn: S + will + be + P2
Quá khứ đơn: S + was/were + P2
+ I (we , you ,they ....) +have +v
he (she ,it dts ít)has +v
(-).i/we/they +haven't+v
she/he/it+hasn't+v
nghi vấn
have +I/you/we/they+v
has+she/he/it+v
no,s+haven't,hasn't
yes, s+has, have
wh question question +have ,has +s+v
I. CẤU TRÚC
1. Khẳng định:S + am/is/are + V-ing
2. Phủ định:S + am/is/are + not + V-ing
3. Câu hỏi:Am/Is/Are + S + V-ing?
II. CÁCH SỬ DỤNG
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
2. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói
3. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định
4. Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always”
động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...
cái còn lại ko chắc lắm .
Hình như có:
VD: Do I have to do it?
Do I need to do it?
Do I need to send this to my family?
1 used to go
2 used to like
3 didn't use to fancy
4 used to work
5 Did you use to catch
6 used to play
7 used to smoke
8 used to do
9 used to break
10 used to live
11 didn't use to be
12 didn't use to have
13 used to be
14 used to like
15 used to live
1. Used to deliver
2. Used to be
3. Used to go
4. Used to drive
5. Used to spend
6. Used to believe
7. Used to work
8. Used to serve
cua thi nao vay
minh chi cho
@Trần Quốc An
bị động