K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2022

a, CaO. PTK = 40 + 16 = 56 (đvC)

b, NH3. PTK = 14 + 1.3 = 17 (đvC)

c, CuSO4. PTK = 64 + 32 + 16.4 = 160 (đvC)

d, Ba(OH)2. PTK = 137 + 2.(16+1) = 171 (đvC)

e, Mg(NO3)2. PTK = 24 + 2.(14+16.3) = 148 (đvC)

g, Ca3(PO4)2. PTK = 40.3 + 2.(31+16.4) = 310 (đvC)

16 tháng 11 2022

a CaO. PTK = 40 + 16 = 56 (đvC)

 bNH3. PTK = 14 + 1.3 = 17 (đvC)

 c]CuSO4. PTK = 64 + 32 + 16.4 = 160 (đvC)

 d]Ba(OH)2. PTK = 137 + 2.(16+1) = 171 (đvC)

 e]Mg(NO3)2. PTK = 24 + 2.(14+16.3) = 148 (đvC)

f Ca3(PO4)2. PTK = 40.3 + 2.(31+16.4) = 310 (đvC) 

15 tháng 4 2017

a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO

   - PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC

b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3

   - PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC

c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4

   - PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC

13 tháng 10 2021

a, CTHH: CaO

PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC

b, CTHH: N2

PTKNito = 14 . 2 = 28đvC

c, CTHH: NH3

PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC

d, CTHH: CuSO4

PTKđồng sunfat  = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC

e, CTHH: O3

PTKozon = 16 . 3 = 48đvC

 

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhaub.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhauCâu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần. a)      Tính phân tử khối của hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau

b.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhau

Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.

 

a)      Tính phân tử khối của hợp chất A?

                                                                                                                                   

b)      Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?

 Câu  6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X

  b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3,  .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.

làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))

cảm ưn rấttt nhìu

2
17 tháng 11 2021

Câu 3

a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc

b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC

 

 

 

17 tháng 11 2021

câu a mìnk thấy hơi sai sai aa=)))

 

24 tháng 11 2021

Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:

a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.

\(H_3PO_4;M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)

b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.

\(MgSO_4;M_{MgSO_4}=24+32+16.4=120\left(đvC\right)\)

c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.

\(CaCl_2,M_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)

d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.

\(H_2CO_3,M_{H_2CO_3}=2+12+16.3=62\left(đvC\right)\)

24 tháng 11 2021

Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.

a. Tính phân tử khối của hợp chất.

b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.

----------Giải----------

\(a.M_{hc}=2,9375M_{O_2}=94\left(đvC\right)\\ b.CTHHcủahợpchất:X_2O\\ Tacó:2X+16=94\\ \Rightarrow X=39\\ \Rightarrow XlàKali\left(K\right)\)

bạn ơi mình trả lời rồi mà?

31 tháng 10 2021

a, CTHH: MgCl2

PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC

b, CTHH: CaCO3

PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC

c, CTHH: N2

PTKkhí nito= 14.2= 28đvC

11 tháng 12 2021

\(a,Ba\left(OH\right)_2\\ b,Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ c,Mg_3\left(PO_4\right)_2\\ d,NaCl\\ e,Cl_2\\ g,Fe_3O_4\\ h,C_2H_2\\ i,C_{12}H_{22}O_{11}\\ k,CO\left(NH_2\right)_2\\ l,SiO_2\\ m,C_2H_4O_2\)

11 tháng 12 2021

 CTHH của các chất sau:

          a) Bari hđroxit (phân tử gồm 1Ba, 2O và 2H )  Ba(OH)2

          b) Sắt (III) sunfat( phân tử gồm 2Fe, 3S và 12O) Fe2(SO4) 3

          c) Magie phôtphat (Phân tử gồm 3Mg, 2P và 8O)   Mg3 (PO4)2

          d) Muối ăn ( phân tử gồm 1Na và 1 Cl )    NaCl

          e) Khí clo ( phân tử gồm 2 nguyên tử)  Cl2

          g) Sắt từ oxit (phân tử gồm 3Fe và 4O )  Fe3O4

          h) Khí axetilen (phân tử gồm 2C và 2H )   C2H2

i) Đường saccarozo (phân tử gồm 12C, 22H và 11O).C₁₂H₂₂O₁₁.

k) Phân ure (phân tử 1C, 4H, 1O và 2N).     CH₄N₂O

l) Cát (phân tử gồm 1Si và 2O).SiO2

m) Giấm ăn (phân tử gồm 2C, 4H và 2O) 

11 tháng 12 2021

\(a,Ba\left(OH\right)_2\\ b,Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ c,Mg_3\left(PO_4\right)_2\\ d,NaCl\)

28 tháng 9 2021

mng ơi giúp mình gấp nha

28 tháng 9 2021

Bài 3 : 

a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)

b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)

c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)

d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)

 Chúc bạn học tốt

11 tháng 11 2021

Bài 2:

1. Cl2

\(PTK_{Cl_2}=2.NTK_{Cl}=2.35,5=71\left(đ.v.C\right)\)

2. Mg(OH)2

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=NTK_{Mg}+2.\left(NTK_O+NTK_H\right)\\ =24+2.\left(16+1\right)=58\left(đ.v.C\right)\)

3. ZnCl2 (2Cl mới đúng)

\(PTK_{ZnCl_2}=NTK_{Zn}+2.NTK_{Cl}=65+2.35,5=136\left(đ.v.C\right)\)

4. Cu

NTKCu= 64(đ.v.C)

5. Al2O3

\(PTK_{Al_2O_3}=2.NTK_{Al}+3.NTK_O=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)

6. NH3

\(PTK_{NH_3}=NTK_N+3.NTK_H=14+3.1=17\left(đ.v.C\right)\)

7. Ag

NTKAg=108(đ.v.C)

8. H2SO4

\(PTK_{H_2SO_4}=2.NTK_H+NTK_S+4.NTK_O\\ =2.1+32+4.16=98\left(đ.v.C\right)\)

11 tháng 11 2021

1.Cl2  (71)

2. Mg(OH)(58)

3. ZnCl2 (136)

4. Cu (64)

5. Al2O(102)

6. NH3 (17)

7. Ag (108)

8. H2SO4 (98)