Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 21: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3
A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O
C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
mN = 0,5 . 14 = 7(g)
mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55(g)
mO = 3 . 16 = 48 (g)
b)
mN2 = 0,5 . 28 = 14(g)
mCl2 = 0,1 . 71 = 7,1(g)
mO2 = 3 . 32 = 96(g)
c)
mFe = 0,1 . 56 = 5,6(g)
mCu = 2,15 . 64 = 137,6(g)
mH2SO4 = 0,8 . 98 = 78,4(g)
mCuSO4 = 0,5 . 160 = 80(g)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 3:
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}=0,5mol\)
\(n_{Cu}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{64}{64}=1mol\)
\(n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
Câu 4:
a)
mN=n.M=0,5.14=7 gam
mCl=n.M=0,1.35,5=3,55 gam
mO=n.M=3.16=48gam
b)
\(m_{N_2}=0,5.28=14gam\)
\(m_{Cl_2}=0,1.71=7,1gam\)
\(m_{O_2}=3.32=96gam\)
c)
mFe=0,1.56=5,6 gam
mCu=2,15.64=137,6 gam
\(m_{H_2SO_4}=0,8.98=78,4gam\)
\(m_{CuSO_4}=0,5.160=80gam\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- lqphuc2006
1.
Số NT Fe=0.75*6*10^23=4.5*10^23
Số NT C=1.4*6*10^23=8.4*10^23
Số NT H=0.1*6*10^23=0.6*10^23
Số NT Cu=0.15*6*10^23=0.9*10^23
2.
nZn=0.65/65=0.1mol
nCaCO3=10/100=0.1mol
nCaO=22.4/56=0.4mol
nC=0.48/12=0.04mol
câu 3
VCO2=0,25.22,4=5,6 l
nO3=4,8\4,8=0,1 mol
=>VO3=0,1.22,4=2,24 l
Số mol của H2
n=sophantu\6.1023=9.1023\6.1023=1,5(mol)
⇒⇒ VH2(đktc) =n.22,4=1,5.22,4=33,6(lít)
nCO2=8,8\44=0,2 mol
=>VCo2=0,2.22,4=4,48 l
Câu 4: Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3
mH2=0,5.2=1 g
mO3=0,75.48=36 g
mH2SO4=0,25.98=24,5 g
mAl2(SO4)3=2,5.342=855 g
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 1: Đốt cháy 5,4g nhôm trong m gam khí õi tạo thành 10,2g nhôm oxit. Gía trị m là:
A. 6,2g B. 4,8g C. 48g D. 3,2g
Câu 2: Khí đinitơ oxit(N2O) khí cacbonmonooxit(CO) khí lưu quỳnh trioxit(SO3) là những ..... điều tạo nên từ hai......
A. đơn chất, nguyên tố hóa học B. đơn chất, phân tử
C. hợp chất, nguyên tố hóa học D.hợp chất, nguyên tửCâu 3: Công thức hóa học đúng của natri oxit là:
A. Na2O b.NaO C. Na2O3 D. NaO2
Câu 4: Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng
A. Fe + 3HCl -> FeCl2+H2 B.MgO + 2HCl -> 2MgCl + H2O
C. Cu +Cl2 -> CuCl2 D. 2CaO + H2O -> Ca(OH)2
Câu 5: Số mol của 32g Fe2O3 là
A. 0,1 mol B. 0,4 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol
Câu 6: Khí H2S nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A. 1,1 B. 1,4 C. 1,6 D. 1,17
Câu 7: Trong các hiện tượng sau hiện tượng hóa học là
A. nước sôi B. cục than bị đạp vỡ vụn thành nhiều mãnh
C. nước điện phân thành khí hidro và oxi D. đường tan trong nước
Câu 8: Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào dấu"?"
Fe +? -> FeCl3
A. HCl B. Cl C. Cl3 D. Cl2
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau
BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + NaCl
Hệ số cân bằng lần lượt ứng với phương trình trên là
A. 1,6,2,4 B. 1,1,1,2 C. 1,3,1,3 D. 1,2,3,3
Câu 10: Trong các hiện tượng sau hiện tượng vật lí là
A. nước chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng B. củi bị cháy
C. cồn bị đót cháy D. natri tác dụng với oxi tạo thành natri oxitCâu 11: Phân tử khối của FeCl2 là
A. 127 (đvC) B. 91,5 (đvC) C. 71 (đvC) D. 88 (đvC)
Câu 12: Khí nito nặng hơn khí NH3 bao nhiêu lần
A. 1,867 B. 1,647 C. 0,8 D. 0,55
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 1:(2đ) lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:
a) Fe(III) và O : \(Fe_2O_3\)
b) Cu(II) và PO4(III) \(:Cu_3\left(PO_4\right)_2\)
Câu 2: (2đ) Hãy tính
a) Khối lượng của 0,3 mol Na2CO3
\(m_{Na_2CO_3}=n.M=0,3.106=31,8\left(g\right)\)
b) số mol của 3,2 g khí SO2
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\)
c) thể tích của 0,25 mol khí A ở đktc
\(V_A=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
d) Tỉ khối của khí O2 đôú với khí H2
\(d_{\dfrac{O_2}{H_2}=\dfrac{M_{O_2}}{M_{H_2}}=\dfrac{32}{2}=16}\)
⇒ O2 nặng hơn khí H2 16 lần
Câu3: (2đ)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng theo sơ đồ sau:
a) 4Na + O2 → 2Na2O
b) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Câu 4: (2đ) Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học trong những hợp chất sau:
a)Fe2O3
\(M_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{2.56}{160}.100\%=70\%\)
\(\%O=100\%-70\%=30\%\)
b)Cu3(PO4)2 ( tương tự )
Câu 5:(2đ)
Sắt tác dụng với axit clohidric : Fe + 2HCl → FeCl2 +H2
Nếu có 5,6 g Fe tham gia phản ứng , em hãy tìm:
a) thể tích khí Hidro thu được ở đktc
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH :
\(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) Khối lượng axit clohidric cần dùng
Theo PTHH :
\(n_{HCl}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=n.M=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)
Câu 3 mk quên chưa viết tỉ lệ nha bn , bh mk lm
a, Tỉ lệ là : 4 : 1 : 2
b, Tỉ lệ là : \(1:2:1:1\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bài 5:
Ta có mS = 0,5 . 32 = 16 ( gam )
=> mFe = 56 . 0,6 = 33,6 ( gam )
=> mFe2O3 = 160 . 0,8 = 128 ( gam )
=> mhỗn hợp = 16 + 33,6 + 128 = 177,6 ( gam )
Câu 21: B
Câu 22: C