K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2021

Câu 21: B

Câu 22: C

25 tháng 12 2021

Câu 21: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3

A.   7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3

B.   7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3

C.   7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3

D.   7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3

Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?

A.   11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O

B.   11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O

C.   11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O

D.   11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O

4 tháng 8 2017

a)

mN = 0,5 . 14 = 7(g)

mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55(g)

mO = 3 . 16 = 48 (g)

b)

mN2 = 0,5 . 28 = 14(g)

mCl2 = 0,1 . 71 = 7,1(g)

mO2 = 3 . 32 = 96(g)

c)

mFe = 0,1 . 56 = 5,6(g)

mCu = 2,15 . 64 = 137,6(g)

mH2SO4 = 0,8 . 98 = 78,4(g)

mCuSO4 = 0,5 . 160 = 80(g)

25 tháng 10 2017

Câu 3:

\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}=0,5mol\)

\(n_{Cu}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{64}{64}=1mol\)

\(n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)

25 tháng 10 2017

Câu 4:

a)

mN=n.M=0,5.14=7 gam

mCl=n.M=0,1.35,5=3,55 gam

mO=n.M=3.16=48gam

b)

\(m_{N_2}=0,5.28=14gam\)

\(m_{Cl_2}=0,1.71=7,1gam\)

\(m_{O_2}=3.32=96gam\)

c)

mFe=0,1.56=5,6 gam

mCu=2,15.64=137,6 gam

\(m_{H_2SO_4}=0,8.98=78,4gam\)

\(m_{CuSO_4}=0,5.160=80gam\)

28 tháng 11 2021

11,5 g Na;0,5 g H; 6g C; 2,4g O

28 tháng 11 2021

C và D giống nhau mình nghĩ bn viết sai

13 tháng 7 2017

làm bừa nhé ko bt đúng ko

1.d

2.c

3.a

4.b

13 tháng 7 2017

đáp án:

1d

2c

3a

4b.

20 tháng 3 2020
  • lqphuc2006

1.

Số NT Fe=0.75*6*10^23=4.5*10^23

Số NT C=1.4*6*10^23=8.4*10^23

Số NT H=0.1*6*10^23=0.6*10^23

Số NT Cu=0.15*6*10^23=0.9*10^23

2.

nZn=0.65/65=0.1mol

nCaCO3=10/100=0.1mol

nCaO=22.4/56=0.4mol

nC=0.48/12=0.04mol

20 tháng 3 2020

câu 3

VCO2=0,25.22,4=5,6 l

nO3=4,8\4,8=0,1 mol

=>VO3=0,1.22,4=2,24 l

Số mol của H2

n=sophantu\6.1023=9.1023\6.1023=1,5(mol)

⇒⇒ VH2(đktc) =n.22,4=1,5.22,4=33,6(lít)

nCO2=8,8\44=0,2 mol

=>VCo2=0,2.22,4=4,48 l

Câu 4: Tính khối lượng của các lượng chất sau:

a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3

mH2=0,5.2=1 g

mO3=0,75.48=36 g

mH2SO4=0,25.98=24,5 g

mAl2(SO4)3=2,5.342=855 g

Câu 1: Đốt cháy 5,4g nhôm trong m gam khí õi tạo thành 10,2g nhôm oxit. Gía trị m là: A. 6,2g B. 4,8g C. 48g D. 3,2g Câu 2: Khí đinitơ oxit(N2O) khí cacbonmonooxit(CO) khí lưu quỳnh trioxit(SO3) là những ..... điều tạo nên từ hai...... A. đơn chất, nguyên tố hóa học B. đơn chất, phân tử C. hợp chất, nguyên tố hóa học D.hợp chất, nguyên tử Câu 3: Công thức hóa...
Đọc tiếp

Câu 1: Đốt cháy 5,4g nhôm trong m gam khí õi tạo thành 10,2g nhôm oxit. Gía trị m là:

A. 6,2g B. 4,8g C. 48g D. 3,2g

Câu 2: Khí đinitơ oxit(N2O) khí cacbonmonooxit(CO) khí lưu quỳnh trioxit(SO3) là những ..... điều tạo nên từ hai......

A. đơn chất, nguyên tố hóa học B. đơn chất, phân tử

C. hợp chất, nguyên tố hóa học D.hợp chất, nguyên tử

Câu 3: Công thức hóa học đúng của natri oxit là:

A. Na2O b.NaO C. Na2O3 D. NaO2

Câu 4: Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng

A. Fe + 3HCl -> FeCl2+H2 B.MgO + 2HCl -> 2MgCl + H2O

C. Cu +Cl2 -> CuCl2 D. 2CaO + H2O -> Ca(OH)2

Câu 5: Số mol của 32g Fe2O3

A. 0,1 mol B. 0,4 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol

Câu 6: Khí H2S nặng hơn không khí bao nhiêu lần?

A. 1,1 B. 1,4 C. 1,6 D. 1,17

Câu 7: Trong các hiện tượng sau hiện tượng hóa học là

A. nước sôi B. cục than bị đạp vỡ vụn thành nhiều mãnh

C. nước điện phân thành khí hidro và oxi D. đường tan trong nước

Câu 8: Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào dấu"?"

Fe +? -> FeCl3

A. HCl B. Cl C. Cl3 D. Cl2

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau

BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + NaCl

Hệ số cân bằng lần lượt ứng với phương trình trên là

A. 1,6,2,4 B. 1,1,1,2 C. 1,3,1,3 D. 1,2,3,3

Câu 10: Trong các hiện tượng sau hiện tượng vật lí là

A. nước chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng B. củi bị cháy

C. cồn bị đót cháy D. natri tác dụng với oxi tạo thành natri oxit

Câu 11: Phân tử khối của FeCl2

A. 127 (đvC) B. 91,5 (đvC) C. 71 (đvC) D. 88 (đvC)

Câu 12: Khí nito nặng hơn khí NH3 bao nhiêu lần

A. 1,867 B. 1,647 C. 0,8 D. 0,55

3
7 tháng 12 2018

1. B

2.C

3.A

4.C

5.D

6.D

7.C

8.C

9.B

10.A

11.A

12.C

7 tháng 12 2018

Câu 1: Đốt cháy 5,4g nhôm trong m gam khí õi tạo thành 10,2g nhôm oxit. Gía trị m là:

A. 6,2g B. 4,8g C. 48g D. 3,2g

Câu 2: Khí đinitơ oxit(N2O) khí cacbonmonooxit(CO) khí lưu quỳnh trioxit(SO3) là những ..... điều tạo nên từ hai......

A. đơn chất, nguyên tố hóa học B. đơn chất, phân tử

C. hợp chất, nguyên tố hóa học D.hợp chất, nguyên tử

Câu 3: Công thức hóa học đúng của natri oxit là:

A. Na2O b.NaO C. Na2O3 D. NaO2

Câu 4: Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng

A. Fe + 3HCl -> FeCl2+H2 B.MgO + 2HCl -> 2MgCl + H2O

C. Cu +Cl2 -> CuCl2 D. 2CaO + H2O -> Ca(OH)2

Câu 5: Số mol của 32g Fe2O3 là

A. 0,1 mol B. 0,4 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol

Câu 6: Khí H2S nặng hơn không khí bao nhiêu lần?

A. 1,1 B. 1,4 C. 1,6 D. 1,17

Câu 7: Trong các hiện tượng sau hiện tượng hóa học là

A. nước sôi B. cục than bị đạp vỡ vụn thành nhiều mãnh

C. nước điện phân thành khí hidro và oxi D. đường tan trong nước

Câu 8: Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào dấu"?"

Fe +? -> FeCl3

A. HCl B. Cl C. Cl3 D. Cl2

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau

BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + NaCl

Hệ số cân bằng lần lượt ứng với phương trình trên là

A. 1,6,2,4 B. 1,1,1,2 C. 1,3,1,3 D. 1,2,3,3

Câu 10: Trong các hiện tượng sau hiện tượng vật lí là

A. nước chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng B. củi bị cháy

C. cồn bị đót cháy D. natri tác dụng với oxi tạo thành natri oxit

Câu 11: Phân tử khối của FeCl2 là

A. 127 (đvC) B. 91,5 (đvC) C. 71 (đvC) D. 88 (đvC)

Câu 12: Khí nito nặng hơn khí NH3 bao nhiêu lần

A. 1,867 B. 1,647 C. 0,8 D. 0,55

Đề kiểm tra chất lượng học kì I Năm học 2017- 2018 Môn :hóa học Câu 1:(2đ) lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: a) Fe(III) và O b) Cu(II) và PO4(III) Câu 2: (2đ) Hãy tính a) Khối lượng của 0,3 mol Na2CO3 b) số mol của 3,2 g khí SO2 c) thể tích của 0,25 mol khí A ở đktc d) Tỉ khối của khí O2 đôú với khí H2 Câu3: (2đ) lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ...
Đọc tiếp

Đề kiểm tra chất lượng học kì I

Năm học 2017- 2018

Môn :hóa học

Câu 1:(2đ) lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:

a) Fe(III) và O b) Cu(II) và PO4(III)

Câu 2: (2đ) Hãy tính

a) Khối lượng của 0,3 mol Na2CO3

b) số mol của 3,2 g khí SO2

c) thể tích của 0,25 mol khí A ở đktc

d) Tỉ khối của khí O2 đôú với khí H2

Câu3: (2đ)

lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng theo sơ đồ sau:

a) Na + O2 ---->Na2O

b) Mg + HCl ---> MgCl2 + H2

Câu 4: (2đ) Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học trong những hợp chất sau:

a)Fe2O3 b)Cu3(PO4)2

Câu 5:(2đ)

Sắt tác dụng với axit clohidric : Fe + 2HCl → FeCl2 +H2

Nếu có 5,6 g Fe tham gia phản ứng , em hãy tìm:

a) thể tích khí Hidro thu được ở đktc

b) Khối lượng axit clohidric cần dùng

( cho biết : Fe=56 ; Cl = 35,5 ; H = 1 ; O=16; Na = 23;

P = 31; Cu = 64)

2
19 tháng 12 2017

Câu 1:(2đ) lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:

a) Fe(III) và O : \(Fe_2O_3\)

b) Cu(II) và PO4(III) \(:Cu_3\left(PO_4\right)_2\)

Câu 2: (2đ) Hãy tính

a) Khối lượng của 0,3 mol Na2CO3

\(m_{Na_2CO_3}=n.M=0,3.106=31,8\left(g\right)\)

b) số mol của 3,2 g khí SO2

\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\)

c) thể tích của 0,25 mol khí A ở đktc

\(V_A=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

d) Tỉ khối của khí O2 đôú với khí H2

\(d_{\dfrac{O_2}{H_2}=\dfrac{M_{O_2}}{M_{H_2}}=\dfrac{32}{2}=16}\)

⇒ O2 nặng hơn khí H2 16 lần

Câu3: (2đ)

Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng theo sơ đồ sau:

a) 4Na + O2 → 2Na2O

b) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

Câu 4: (2đ) Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học trong những hợp chất sau:

a)Fe2O3

\(M_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(\%Fe=\dfrac{2.56}{160}.100\%=70\%\)

\(\%O=100\%-70\%=30\%\)

b)Cu3(PO4)2 ( tương tự )

Câu 5:(2đ)

Sắt tác dụng với axit clohidric : Fe + 2HCl → FeCl2 +H2

Nếu có 5,6 g Fe tham gia phản ứng , em hãy tìm:

a) thể tích khí Hidro thu được ở đktc

\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PTHH :

\(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

b) Khối lượng axit clohidric cần dùng

Theo PTHH :

\(n_{HCl}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{HCl}=n.M=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)

19 tháng 12 2017

Câu 3 mk quên chưa viết tỉ lệ nha bn , bh mk lm

a, Tỉ lệ là : 4 : 1 : 2

b, Tỉ lệ là : \(1:2:1:1\)

Bài 1 : Tính khối lượng của hỗn hợp gồm : a, N phân tử Oxi ; 2N phân tử nito ; 1,5N phân tử CO2 b, 0,1mol Fe ; 0,2mol Cu ; 0,3 mol Zn ; 0,25mol Al c, 2,24 lít O2 ; 1,12 lít H2 ; 6,72 lít HCl và 0,56 lít CO2 Bài 2 : a, Tính số mol NH3 có trong 4,48 lít khí NH3 , số mol Cl2 trong 15,68 lít khí Cl2 , số mol H2 trong 3,36 lít khí H2 . Biết thể tích các chất khí ở đktc b,Tính thể tích ở đktc của 51g NH3 , của 32g CH4 và của...
Đọc tiếp

Bài 1 : Tính khối lượng của hỗn hợp gồm :

a, N phân tử Oxi ; 2N phân tử nito ; 1,5N phân tử CO2

b, 0,1mol Fe ; 0,2mol Cu ; 0,3 mol Zn ; 0,25mol Al

c, 2,24 lít O2 ; 1,12 lít H2 ; 6,72 lít HCl và 0,56 lít CO2

Bài 2 :

a, Tính số mol NH3 có trong 4,48 lít khí NH3 , số mol Cl2 trong 15,68 lít khí Cl2 , số mol H2 trong 3,36 lít khí H2 . Biết thể tích các chất khí ở đktc

b,Tính thể tích ở đktc của 51g NH3 , của 32g CH4 và của 48g O3

Bài 3 : Hãy tính

a, Khối lượng của 1,5 . 1024 nguyên tử kẽm

b, Số mol của 5,4 . 1023 phân tử khí amoniac

c, Khối lượng của 6.1023 phân tử từng trường hợp sau ; CO2 ; Al2O3; C6H12O6; H2SO4 ; P2O5 ; Al2(SO4)3 ; Na3PO4 ; KHSO4

Bài 4 : Trong 20g Naoh có bao nhiều mol NaOh và bao nhiêu phân tử NaOH ? Tính khối lượng của H2SO4 có phân tử bằng số phân tử của 20g NaOH trên

Bài 5 : Một hỗn hợp X chứa các chất rắn gồm : 0,5 mol S ; 0,6 mol Fe ; 0,8 mol Fe2O3 . Tính khối lượng hỗn hợp X

Giúp với !!!@Azue ; @Hoàng Tuấn Đăng ; @Elly Phạm ; @trần hữu tuyển

3
17 tháng 8 2017

Bài 5:

Ta có mS = 0,5 . 32 = 16 ( gam )

=> mFe = 56 . 0,6 = 33,6 ( gam )

=> mFe2O3 = 160 . 0,8 = 128 ( gam )

=> mhỗn hợp = 16 + 33,6 + 128 = 177,6 ( gam )

17 tháng 8 2017

Bài 4:

Ta có nNaOH = \(\dfrac{20}{40}\) = 0,5 ( mol )

=> Số phân tử của NaOH = 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023 ( phân tử )

Ta có nH2SO4 . 6 . 1023 = 3 . 1023

=> nH2SO4 = 0,5 ( mol )

=> mH2SO4 = 98 . 0,5 = 49 ( gam )