Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1 a) \(2HgO\rightarrow2Hg+O_2\)
b) \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
c) \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
2a) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
b) \(N_2+3H_2\rightarrow2NH_3\)
c) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
d) \(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgO+H_2O\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1) Hoàn thành phương trình hóa học mỗi phản ứng hóa học sau:
a. Fe2O3 + 3CO2 -----> 2Fe + 3CO2
b. 2Al + Fe2O3 ------> 2Fe + Al2O3
c. AlCl3 + 3NaOH -----> Al(OH)3 + 3NaCl
d. Mg + PbCl2 ------> MgCl2 + Pb
2)
a. Khối lượng của 0,01 mol lưu huỳnh là: mS = 0,01 x 32 = 0,32 gam
b. Thể tích của 0,25 mol nitơ: VN2(đktc) = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
c. Số mol của 9,8 gam CaO: nCaO = 9,8 / 56 = 0,175 mol
1. a) Fe2O3 + 3CO = 2Fe + 3CO2
b) 2Al + Fe2O3 = 2Fe + Al2O3
c) AlCl3 + 3NaOH = Al(OH)3 + 3NaCl
d) 2Mg + PbCl2 = 2MgCl + Pb
2. a) mSO2 = 0,01.64 = 0,64 (g)
b) VN2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
c) nCaO = 9,8/56 = 0,175 (mol)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 1:
- Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
- NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
- NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
- N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
- NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
- H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
- H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
2.Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
* Cách xác định hóa trị:
+ Quy ước: Gán cho H hoá trị I , chọn làm đơn vị.
+ Một nguyên tử của nguyên tố khác liên kết với bao nhiêu nguyên tử Hiđro thì nói nguyên tố đó có hoá trị bằng bấy nhiêu.
Ví dụ : HCl: Cl hoá trị I.
H2O:O............II
NH3:N ...........III
CH4: C ............IV
+Dựa vào khả năng liên kết của các nguyên tố khác với O.(Hoá trị của oxi bằng 2 đơn vị, Oxi có hoá trị II).
Ví dụ: K2O: K có hoá trị I.
BaO: Ba ..............II.
SO2: S ..................IV.
-Hoá trị của nhóm nguyên tử:
Ví dụ: HNO3: NO3có hoá trị I.
Vì :Liên kết với 1 nguyên tử H.
H2SO4: SO4 có hoá trị II.
HOH : OH .................I
H3PO4: PO4................III.
1. + Trong hóa học, đơn chất là chất được cấu tạo bởi duy nhất một nguyên tố nói khác hơn đơn chất được tạo từ một hay nhiều nguyên tử đồng loại.
+ Trong hóa học, hợp chất là một chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định.
Ví dụ: + Đơn chất: O2, C, Fe ,...
+ Hợp chất: CH4, CO2, FeO,....
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1)
MNa:MS:MO=23:16:32
=>\(\frac{M_{Na}}{23}=\frac{M_S}{16}=\frac{M_O}{32}=\frac{M_{Na}+M_S+M_O}{23+16+32}=\frac{142}{71}=2\)
=> MNa=2.23=46(g)
MS=2.16=32(g)
MO=2.32=64(g)
trong hợp chất này có số nguyên tử Na là: 46:23=2
trong hợp chất có số nguyên tử S là: 32:32=1
trong hợp chất có số nguyên tử O là: 64:16=4
=>CTHH : Na2SO4
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 1 :
a. "Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng."
b. Công thức về khối lượng của phản ứng trên là :
mNa + mO2 = mNa2O
3.45g + mO2 = 4.65g
mO2 = 4.65g - 3.45g = 1.2g
1. B
2.C
3.A
4.C
5.D
6.D
7.C
8.C
9.B
10.A
11.A
12.C
Câu 1: Đốt cháy 5,4g nhôm trong m gam khí õi tạo thành 10,2g nhôm oxit. Gía trị m là:
A. 6,2g B. 4,8g C. 48g D. 3,2g
Câu 2: Khí đinitơ oxit(N2O) khí cacbonmonooxit(CO) khí lưu quỳnh trioxit(SO3) là những ..... điều tạo nên từ hai......
A. đơn chất, nguyên tố hóa học B. đơn chất, phân tử
C. hợp chất, nguyên tố hóa học D.hợp chất, nguyên tửCâu 3: Công thức hóa học đúng của natri oxit là:
A. Na2O b.NaO C. Na2O3 D. NaO2
Câu 4: Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng
A. Fe + 3HCl -> FeCl2+H2 B.MgO + 2HCl -> 2MgCl + H2O
C. Cu +Cl2 -> CuCl2 D. 2CaO + H2O -> Ca(OH)2
Câu 5: Số mol của 32g Fe2O3 là
A. 0,1 mol B. 0,4 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol
Câu 6: Khí H2S nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A. 1,1 B. 1,4 C. 1,6 D. 1,17
Câu 7: Trong các hiện tượng sau hiện tượng hóa học là
A. nước sôi B. cục than bị đạp vỡ vụn thành nhiều mãnh
C. nước điện phân thành khí hidro và oxi D. đường tan trong nước
Câu 8: Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào dấu"?"
Fe +? -> FeCl3
A. HCl B. Cl C. Cl3 D. Cl2
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau
BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + NaCl
Hệ số cân bằng lần lượt ứng với phương trình trên là
A. 1,6,2,4 B. 1,1,1,2 C. 1,3,1,3 D. 1,2,3,3
Câu 10: Trong các hiện tượng sau hiện tượng vật lí là
A. nước chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng B. củi bị cháy
C. cồn bị đót cháy D. natri tác dụng với oxi tạo thành natri oxitCâu 11: Phân tử khối của FeCl2 là
A. 127 (đvC) B. 91,5 (đvC) C. 71 (đvC) D. 88 (đvC)
Câu 12: Khí nito nặng hơn khí NH3 bao nhiêu lần
A. 1,867 B. 1,647 C. 0,8 D. 0,55