">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

bao dung ,khoan dung,nhân đức

Nhân đức, nhân từ , phúc hậu

nhân loại

19 tháng 12 2021

vậy thôi à

 

2 tháng 4 2022

đề thiếu 

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

a. nhân dân, công nhân, nhân tài, nhân loại, nhân quyền

b. nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, nhân nghĩa

4 tháng 12 2021

a) VD: quyết tâm

b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

2 tháng 12 2022

: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

1 tháng 10 2021

a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...

5 tháng 10 2021

a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...

nhân hậu:nhân ái,nhân từ.

14 tháng 11 2021

đôn hậu, tốt bụng

14 tháng 1 2022

Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:

A. Quyết tâm                                        B.Gian dối                                                  

 

C. Thật thà                                           D.  Nhân hậu

 

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?

A. thân thiện          B. đồng lòng          C. giúp đỡ          D. đôn hậu