K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2021

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?

       “Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:

      A. Khối lượng bằng nhau

A.   Số phân tử bằng nhau

B.   Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất

C.   Cả 3 ý kiến trên

Câu 19: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:

A. 112 lít               B. 336 lít            C. 168 lít            D. 224 lít

Giải chi tiết:

\(n_{N_2}=\dfrac{280}{28}=10\left(mol\right)\Rightarrow V_{N_2}=10.22,4=224\left(l\right)\)

Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe

A.   0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe

B.   0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe

C.   0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe

D.   0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe

23 tháng 12 2021

thank!!!

 

 

3 tháng 12 2016

Mình thay trên câu a luôn nhé.

5. Số mol của Fe là :

nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)

a) Ta có PTHH :

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)

1 mol 2 mol 1 mol 1 mol

0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol

Số mol của Fe là :

nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)

b) Khối lượng của FeCl2 tạo thành sau p.ứng là :

mFeCl2 = 0,1.127 = 12,7 (g)

c) Thể tích khí Hiđro (đktc) tạo thành sau p.ứng là :

VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)

3 tháng 12 2016

4. Công thức của B là : NaxCyOz

+ \(m_{Na}=\frac{106.43,6}{100}\approx46\left(g\right)\)

\(m_C=\frac{106.11,3}{100}\approx12\left(g\right)\)

\(m_O=\frac{106.45,3}{100}\approx48\left(g\right)\)

+ \(n_{Na}=\frac{46}{23}=2\left(mol\right)\)

\(n_C=\frac{12}{12}=1\left(mol\right)\)

\(n_O=\frac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

Suy ra trong một p.tử h/c có 2 n.tử Na, 1 n.tử C và 3 n.tử O.

\(\Rightarrow\) CTHH của hợp chất B là Na2CO3.

Ai biết chỉ mình với:Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2A....
Đọc tiếp

Ai biết chỉ mình với:

Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:

AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3

Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.

Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.

Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2

A. Thể tích khí H2 sinh ra ở Đktc?

B. Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.

Biết,H=1;Cl=35,5;Mg=24;C=12;O=16;Na=23

Câu 4: Tính phân tử khối của các chất sau.

a, H2SO4. b, HCl. c, NaOH

Câu 5:Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành phương trình.

a, Al + ? ----> Al2O3. b, ? + O2 ----> P2O5

c,CH4 + ? ----> CO2+ H2O. d, Fe + ? ----> FeS

Ý e là đề thi học sinh giỏi cấp trường ak

2
5 tháng 12 2016

câu 1: Al2O3 đúng còn lại là sai, sửa :AlCl3, Al2NO3, Al2(SO4)3, Al(OH)3,Al3(PO4)3

Câu 4: a) H2SO4= 2+32+16.4=200đvc

b)HCl=1+35,5=36,5đvc

c)NaOH=23+16+1=40đvc

Câu 5:a) 4Al+3O2 ---t*---->2Al2O3

b) 2P2+5O2---t*---->2P2O5

c)CH4+2O2---t*--->CO2+2H2O

d)Fe+S--->FeS

bạn tham khảo thử coi s chứ gv dạy hóa bạn như thế nào thì mk hk bt đc,mk làm theo cách của mk ak

4 tháng 11 2017

Câu 2:

-Gọi công thức NaxCyOz

x:y+z=\(\dfrac{\%Na}{23}:\dfrac{\%C}{12}:\dfrac{\%O}{16}=\dfrac{43,4}{23}:\dfrac{11,3}{12}:\dfrac{45,3}{16}\approx2:1:3\)

-CTHH: Na2CO3

mn giúp mk nha (^-^) Câu 1: Cho PT sau, tính khối lượng chất tạo thành từ 2,3g Na 4Na + O2 ---> 2Na2O A. 0,31g B. 3g C. 3,01g D. 3,1g Câu 2: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2g H2, 14g N2 A. 0,1mol; 0,6mol; 0,5mol B. 0,375mol; 0,6mol; 0,5mol C.0,375mol; 0,5mol; 0,1mol D. 0,5mol; 0,375mol; 0,3mol Câu 3: Tính thể tích của khí Mêtan(CH4) ở đktc khi biết khối lượng = 96g A. 0,1344ml B. 134,4ml C. 13,44ml D. 1,344ml Câu 4: Số...
Đọc tiếp

mn giúp mk nha (^-^)

Câu 1: Cho PT sau, tính khối lượng chất tạo thành từ 2,3g Na

4Na + O2 ---> 2Na2O

A. 0,31g

B. 3g

C. 3,01g

D. 3,1g

Câu 2: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2g H2, 14g N2

A. 0,1mol; 0,6mol; 0,5mol

B. 0,375mol; 0,6mol; 0,5mol

C.0,375mol; 0,5mol; 0,1mol

D. 0,5mol; 0,375mol; 0,3mol

Câu 3: Tính thể tích của khí Mêtan(CH4) ở đktc khi biết khối lượng = 96g

A. 0,1344ml

B. 134,4ml

C. 13,44ml

D. 1,344ml

Câu 4: Số mol nguyên tử C trong 44g CO2

A. 2mol

B. 1mol

C. 0,5mol

D. 1,5mol

Câu 5: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng hau thì có cùng

A. khối lượng

B. số mol

C. tính chất hóa học

D. tính chất vật lí

Câu 6: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4g. Kết luận đúng

A. Cùng khối lượng

B. Cùng thể tích

C. Cùng số mol

D. mFe > mN2

Câu 7: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C

A. 0,5mol

B. 0,55mol

C. 0,4mol

D. 0,45mol

1
11 tháng 4 2020

Câu 1: Cho PT sau, tính khối lượng chất tạo thành từ 2,3g Na

4Na + O2 ---> 2Na2O

A. 0,31g B. 3g C. 3,01g D. 3,1g

Câu 2: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2g H2, 14g N2

A. 0,1mol; 0,6mol; 0,5mol B. 0,375mol; 0,6mol; 0,5mol

C.0,375mol; 0,5mol; 0,1mol D. 0,5mol; 0,375mol; 0,3mol

Câu 3: Tính thể tích của khí Mêtan(CH4) ở đktc khi biết khối lượng = 96g

A. 0,1344ml B. 134,4l

C. 13,44ml D. 1,344ml

Câu 4: Số mol nguyên tử C trong 44g CO2

A. 2mol B. 1mol C. 0,5mol D. 1,5mol

Câu 5: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng hau thì có cùng

A. khối lượng B. số mol

C. tính chất hóa học D. tính chất vật lí

Câu 6: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4g. Kết luận đúng

A. Cùng khối lượng

B. Cùng thể tích

C. Cùng số mol

D. mFe > mN2

Câu 7: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C

A. 0,5mol

B. 0,55mol

C. 0,4mol

D. 0,45mol

12 tháng 4 2020

thanks

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.2. Thảo luận theo nhóm...
Đọc tiếp

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :

- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............

- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.

- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.

- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.

2. Thảo luận theo nhóm :

a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;

b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?

3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .

( có cùng ; \(6,022.10^{23}\) ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )

Kết luận :

a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)... 

b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí  có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .

c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...

và bằng ...(8)... lít .

Help me huhuhuhuhuhu

 

 

5
5 tháng 10 2016

1/ - Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ tiêu chuẩn, áp suất tiêu chuẩn.

23 tháng 10 2016

Điều kiện tiêu chuẩn là 0 độ C , áp xuấn 1 atm

10 tháng 12 2016

bài1

ta có dA/H2=22 →MA=22MH2=22 \(\times\) 2 =44

nA=\(\frac{5,6}{22,4}\)=0,25

\(\Rightarrow\)mA=M\(\times\)n=11 g

21 tháng 12 2017

MA=dA/\(H_2\)×M\(H_2\)=22×(1×2)=44g/mol

nA=VA÷22,4=5,6÷22,4=0,25mol

mA=nA×MA=0,25×44=11g

22 tháng 12 2017

Chọn đáp án đúng: a) và c)

Vì V = n. 22,4 nên 2 chất khí có cùng V sẽ có cùng số mol chất ⇒ a đúng

1 mol chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử nên cùng số mol sẽ có cùng số phân tử ⇒ c đúng

Khối lượng m = M.n phụ thuộc vào phân tử khối và nguyên tử khối ⇒ b sai

9 tháng 10 2016

1)mol

2)6,022..

3)22,4

4)lit

5)khac nhau

6)cung so

7)bang nhau

8)24

22 tháng 11 2016

a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một mol phân tử hay 6,022.1023 phân tử chất khí. Ở đktc, một mol chất khí bất kì đều có thể tích 22,4 lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là lít.

b) Thể tích của 1 mol các chất rắn, chất lỏng, chất khí có thể khác nhau nhưng chúng đều chứa cùng số phân tử/ nguyên tử.

c) Ở điều kiện thường (20oC, 1 atm), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích bằng nhau và bằng 24 lít.

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.2. Thảo luận theo nhóm...
Đọc tiếp

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :

- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............

- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.

- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.

- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.

2. Thảo luận theo nhóm :

a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;

b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?

3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .

( có cùng ; 6,022.10236,022.1023 ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )

Kết luận :

a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)... 

b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí  có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .

c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...

và bằng ...(8)... lít .

Giups mình trong hôm nay vs đc ko mấy bạnvui

3
11 tháng 10 2016

1.

Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ O độ C, áp suất 1 atm.

the

11 tháng 10 2016

Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa 6,022.10 mũ 23 phân tử khí hay một mol chất khí 

Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bg 22,4 lít 

Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ 20 độ C và áp suất 1 atm

6 tháng 1 2022

A