Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 13: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng
A. ở trong cát.
B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
C. bằng đất khô.
· D. bằng lá cây mục.
Câu 14: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?
· A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.
B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.
C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.
D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?
A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
· B. Có chi sau và đuôi to khỏe.
C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 16: Dơi bay được là nhờ cái gì?
A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ
· B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da
C. Hai chi sau to khỏe
D. Thành bụng biến đổi thành da
Những đặc điểm nào sau đây không phải của bộ Cá voi ?
A. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dày
B. Chi trước biến đổi thành chi bơi có tác dụng như bơi chèo
C. Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc
D. Tất cả đều có răng
Ngành Động vật nguyên sinh | Đặc điểm | Ngành Ruột khoang | Đặc điểm | Các ngành Giun | Đặc điểm |
Đại diện Trùng roi | - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện Hải quỳ | - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện Giun dẹp | - Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện Trùng biến hình | - Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện Sứa | - Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện Giun tròn | - Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện Trùng giày | - Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện Thủy tức | - Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện Giun đốt | - Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm | ||
Đại diện Ốc sên | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện Tôm | - Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện Vẹm | - Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện Nhện | - Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện Mực | - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện Bọ hung | - Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Câu 6:Đặc điểm nào sau đây có ở các đại diện của bộ cá sấu?
A. Có mai,có yếm B.Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng
C. Trứng có màng dai bao bọc D. Da ẩm ướt không có vảy
Câu 7: Tập tính tự vệ của ễnh ương là
A. Nguy trang B. Nhảy xuống nước C. Ẩn vào cây D. Doạ nạt
Câu 8: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
A. Da khô có vảy sừng bao bọc B.Mắt có mí cử động có nước mắt
C. Có cổ dài D.Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 1. Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?
A. Tránh mất nước cho cơ thể. B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù. D. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
Câu 2: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng
A. ở trong cát. B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
C. bằng đất khô. D. bằng lá cây mục.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa.
Câu 4: Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh
A. Có răng B. Chi trước biến đổi thành vây bơi
C. Bơi uốn mình theo chiều dọc D. Chi sau tiêu biến
Câu 5: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?
A. 20 – 30 km/giờ. B. 30 – 40 km/giờ. C. 40 – 50 km/giờ. D. 50 – 60 km/giờ.
Câu 6. Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệt
B. Phát triển qua biến thái D. Da trần, ẩm ướt
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ.
B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.
C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày.
D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau.
Câu 8. Loài động vật nào sau đây được xếp vào lớp Thú?
A. Cá heo, thỏ, vượn, chuột đồng C. Cá nhám, thỏ, vượn, chuột chù
B. Cá sấu, cá voi, thỏ, chuột đồng D. Cá chép, thỏ, sóc, chuột chù
Câu 9: Đặc điểm chân của bộ Gà là
A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước D. Chân cao, to khỏe
Câu 10. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra
A. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc B. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành
C. Ếch trưởng thành – trứng – nòng nọc D. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng
- trứng- nòng nọc - ếch trưởng thành
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?
A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại). B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.
C. Thường sống đơn độc. D. Da mỏng, lông rậm rạp.
Câu 12: Đặc điểm nào KHÔNG phải là lợi ích của nguồn tài nguyên động vật?
A. Gây ô nhiễm môi trường B. Cung cấp thực phẩm, dược liệu
C. Tiêu diệt các loài sinh vật có hại D. Làm giống vật nuôi
Câu 13: Vi khuẩn nào gây bệnh truyền nhiễm cho thỏ gây hại?
A. Vi khuẩn E coli B. Vi khuẩn Myoma
C. Vi khuẩn Calixi D. Cả vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi
Câu 14: Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?
A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng
C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt
Câu 15: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh
A. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày B. Lông màu trắng vào mùa đông
C. Hoạt động vào ban đêm D. Di chuyển bằng cách quăng thân
Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Da khô, có vảy sừng bao bọc
Câu 17. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 18. Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ?
A. Thằn lằn bóng đuôi dài. B. Rắn ráo. C. Cá sấu Xiêm. D. Rùa núi vàng.
Câu 19. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
A. trong cát. C. trong nước.
B. trong buồng trứng của con cái. D. trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?
A. Ăn thực vật. B. Đuôi ngắn. C. Mõm ngắn. D. Cổ dài.
Câu 21. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?
A. 5000 B. 4000 C. 6000 D. 7000
Câu 22: Vượn khác khỉ ở đặc điểm nào:
A. Vượn có chai mông nhỏ, túi má lớn, đuôi ngắn
B. Vượn có chai mông nhỏ, túi má lớn, có đuôi dài
C. Vượn không có chai mông, không có túi má và đuôi
D. Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.
C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.
Câu 24. Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay
A. Chim đà điểu, chim cánh cụt C.Chim đại bàng, chim én
B. Chim bồ câu, vịt trời D. Chim én, chim ưng
Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Có mai và yếm.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Trứng có màng dai bao bọc.
D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
Câu 26: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:
A. Dọa nạt B. Ẩn nấp. C. trốn chạy. D. giả chết
Câu 27. Lớp bò sát được hình thành cách đây khoảng:
A. 280 – 230 triệu năm C. 320 – 380 triệu năm
B. 380 – 320 triệu năm D. 320 – 280 triệu năm
mik có lưu ý cho bn nè đặt câu hỏi thì cắt bớt ra
1d2d3c4a5a6a7b9a10. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành-11b12a--------------n#iềuvl