K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

A. Tránh mất nước cho cơ thể.                     B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.                              D. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng

Câu 2: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A. ở trong cát.                                              B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.  

C. bằng đất khô.                                           D. bằng lá cây mục.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.                      B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.                           D. Thiếu răng cửa.

Câu 4: Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh

A. Có răng                                                        B. Chi trước biến đổi thành vây bơi

C. Bơi uốn mình theo chiều dọc                      D. Chi sau tiêu biến

Câu 5: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 – 30 km/giờ.     B. 30 – 40 km/giờ.    C. 40 – 50 km/giờ.      D. 50 – 60 km/giờ.

Câu 6. Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Thụ tinh trong                                              C. Là động vật biến nhiệt

B. Phát triển qua biến thái                                D. Da trần, ẩm ướt

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ.   

B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.

C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày.                    

D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau.

Câu 8. Loài động vật nào sau đây được xếp vào lớp Thú?

A. Cá heo, thỏ, vượn, chuột đồng                         C. Cá nhám, thỏ, vượn, chuột chù

B. Cá sấu, cá voi, thỏ, chuột đồng                            D. Cá chép, thỏ, sóc, chuột chù

Câu 9: Đặc điểm chân của bộ Gà là

A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa        B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc

C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước     D. Chân cao, to khỏe

Câu 10. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

A. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc         B. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

C. Ếch trưởng thành – trứng – nòng nọc         D. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?

A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).       B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.

C. Thường sống đơn độc.                             D. Da mỏng, lông rậm rạp.

Câu 12: Đặc điểm nào KHÔNG phải là lợi ích của nguồn tài nguyên động vật?

A. Gây ô nhiễm môi trường                               B. Cung cấp thực phẩm, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài sinh vật có hại                   D. Làm giống vật nuôi

Câu 13: Vi khuẩn nào gây bệnh truyền nhiễm cho thỏ gây hại?

A. Vi khuẩn E coli                                     B. Vi khuẩn Myoma

C. Vi khuẩn Calixi                                     D. Cả vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi

Câu 14: Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?

A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo                         B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng

C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú                                  D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt

Câu 15: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh

A. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày                 B. Lông màu trắng vào mùa đông

C. Hoạt động vào ban đêm                                   D. Di chuyển bằng cách quăng thân

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt       

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.    

D. Da khô, có vảy sừng bao bọc

Câu 17. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Là động vật hằng nhiệt.                                   B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.                                            D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 18. Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài.      B. Rắn ráo.        C. Cá sấu Xiêm.       D. Rùa núi vàng.

Câu 19. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.                                                    C. trong nước.

B. trong buồng trứng của con cái.                D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

A. Ăn thực vật.            B. Đuôi ngắn.                     C. Mõm ngắn.               D. Cổ dài.

Câu 21. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?

A. 5000                         B. 4000                              C. 6000                          D. 7000

Câu 22: Vượn khác khỉ ở đặc điểm nào:

A. Vượn có chai mông nhỏ, túi má lớn, đuôi ngắn

B. Vượn có chai mông nhỏ, túi má lớn, có đuôi dài

C. Vượn không có chai mông, không có túi má và đuôi

D. Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.

B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.

C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.

D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.

Câu 24. Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay

A. Chim đà điểu, chim cánh cụt                      C.Chim đại bàng, chim én

B. Chim bồ câu, vịt trời                                   D. Chim én, chim ưng

Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Có mai và yếm.                        

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Trứng có màng dai bao bọc.    

D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 26: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:

A.   Dọa nạt                     B. Ẩn nấp.                      C. trốn chạy.               D. giả chết

Câu 27. Lớp bò sát được hình thành cách đây khoảng:

A. 280 – 230 triệu năm                                  C. 320 – 380 triệu năm           

B. 380 – 320 triệu năm                                  D. 320 – 280 triệu năm

2
3 tháng 5 2022

Câu 1. Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

A. Tránh mất nước cho cơ thể.                     B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.                              D. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng

Câu 2: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A. ở trong cát.                                              B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.  

C. bằng đất khô.                                           D. bằng lá cây mục.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.                      B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.                           D. Thiếu răng cửa.

Câu 4: Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh

A. Có răng                                                        B. Chi trước biến đổi thành vây bơi

C. Bơi uốn mình theo chiều dọc                      D. Chi sau tiêu biến

Câu 5: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 – 30 km/giờ.     B. 30 – 40 km/giờ.    C. 40 – 50 km/giờ.      D. 50 – 60 km/giờ.

Câu 6. Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Thụ tinh trong                                              C. Là động vật biến nhiệt

B. Phát triển qua biến thái                                D. Da trần, ẩm ướt

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ.   

B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.

C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày.                    

D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau.

Câu 8. Loài động vật nào sau đây được xếp vào lớp Thú?

A. Cá heo, thỏ, vượn, chuột đồng                         C. Cá nhám, thỏ, vượn, chuột chù

B. Cá sấu, cá voi, thỏ, chuột đồng                            D. Cá chép, thỏ, sóc, chuột chù

Câu 9: Đặc điểm chân của bộ Gà là

A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa        B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc

C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước     D. Chân cao, to khỏe

Câu 10. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

A. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc         B. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

C. Ếch trưởng thành – trứng – nòng nọc         D. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng

- trứng- nòng nọc - ếch trưởng thành

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?

A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).       B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.

C. Thường sống đơn độc.                             D. Da mỏng, lông rậm rạp.

Câu 12: Đặc điểm nào KHÔNG phải là lợi ích của nguồn tài nguyên động vật?

A. Gây ô nhiễm môi trường                               B. Cung cấp thực phẩm, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài sinh vật có hại                   D. Làm giống vật nuôi

Câu 13: Vi khuẩn nào gây bệnh truyền nhiễm cho thỏ gây hại?

A. Vi khuẩn E coli                                     B. Vi khuẩn Myoma

C. Vi khuẩn Calixi                                     D. Cả vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi

Câu 14: Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?

A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo                         B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng

C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú                                  D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt

Câu 15: Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh

A. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày                 B. Lông màu trắng vào mùa đông

C. Hoạt động vào ban đêm                                   D. Di chuyển bằng cách quăng thân

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt       

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.    

D. Da khô, có vảy sừng bao bọc

Câu 17. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Là động vật hằng nhiệt.                                   B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.                                            D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 18. Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài.      B. Rắn ráo.        C. Cá sấu Xiêm.       D. Rùa núi vàng.

Câu 19. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.                                                    C. trong nước.

B. trong buồng trứng của con cái.                D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

A. Ăn thực vật.            B. Đuôi ngắn.                     C. Mõm ngắn.               D. Cổ dài.

Câu 21. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?

A. 5000                         B. 4000                              C. 6000                          D. 7000

Câu 22: Vượn khác khỉ ở đặc điểm nào:

A. Vượn có chai mông nhỏ, túi má lớn, đuôi ngắn

B. Vượn có chai mông nhỏ, túi má lớn, có đuôi dài

C. Vượn không có chai mông, không có túi má và đuôi

D. Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.

B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.

C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.

D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.

Câu 24. Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay

A. Chim đà điểu, chim cánh cụt                      C.Chim đại bàng, chim én

B. Chim bồ câu, vịt trời                                   D. Chim én, chim ưng

Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Có mai và yếm.                        

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Trứng có màng dai bao bọc.    

D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 26: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:

A.   Dọa nạt                     B. Ẩn nấp.                      C. trốn chạy.               D. giả chết

Câu 27. Lớp bò sát được hình thành cách đây khoảng:

A. 280 – 230 triệu năm                                  C. 320 – 380 triệu năm           

B. 380 – 320 triệu năm                                  D. 320 – 280 triệu năm

mik có lưu ý cho bn nè đặt câu hỏi thì cắt bớt ra

3 tháng 5 2022

1d2d3c4a5a6a7b9a10. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành-11b12a--------------n#iềuvl

7 tháng 12 2021

A

Câu 13: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứngA. ở trong cát.B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.C. bằng đất khô.·         D. bằng lá cây mục.Câu 14: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?·         A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.D. Hai chi...
Đọc tiếp

Câu 13: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A. ở trong cát.

B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C. bằng đất khô.

·         D. bằng lá cây mục.

Câu 14: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?

·         A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.

B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.

C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.

D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

·         B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 16: Dơi bay được là nhờ cái gì? 

A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ

·         B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da

C. Hai chi sau to khỏe

D. Thành bụng biến đổi thành da

4
9 tháng 3 2022

D

A

B

B

 

Câu 13: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A. ở trong cát.

B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C. bằng đất khô.

·         D. bằng lá cây mục.

Câu 14: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?

·         A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.

B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.

C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.

D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

·         B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 16: Dơi bay được là nhờ cái gì? 

A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ

·         B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da

C. Hai chi sau to khỏe

D. Thành bụng biến đổi thành da

16 tháng 3 2022

Những đặc điểm nào sau đây không phải của bộ Cá voi ?

A. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dày

B. Chi trước biến đổi thành chi bơi có tác dụng như bơi chèo

C. Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc

D. Tất cả đều có răng

17 tháng 3 2022

A

17 tháng 3 2022

A

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 71. Mắt ếch có mí có thể khép mở được để: A. Tăng khả năng quan sát xung quanh  B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô D. Ngăn cho nước ko vào mắt khi bơi2. Hệ cơ của ếch p triển nhất là ở: A. Cơ đầu  B. Cơ đùi  C. Cơ đùi và cơ bắp D. Cơ bắp và cơ đầu3. Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi vs...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7

1. Mắt ếch có mí có thể khép mở được để: A. Tăng khả năng quan sát xung quanh  B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô D. Ngăn cho nước ko vào mắt khi bơi

2. Hệ cơ của ếch p triển nhất là ở: A. Cơ đầu  B. Cơ đùi  C. Cơ đùi và cơ bắp D. Cơ bắp và cơ đầu

3. Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi vs đời sống trên cây là:  A. Có 4 chi  B. Các ngón chân có giác bám lớn  C. Các cơ chi p triển  D. Các ngón chân tự do

4. Thằn lằn có tập tính bắt mồi vào lúc: A. Ban ngày  B. Đêm  C. Chiều  D. Chiều và đêm

5. Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi vs sự di chuyển bò sát đất:  A. Da khô có vảy sừng  B. Thân dài, đuôi rất dài  C. Bàn chân 5 ngón có vuốt  D. Cả b, c đều đúng

6. Cấu tạo phổi của thằn lằn tiến hóa hơn phổi của ếch đồng:  A. Mũi thông vs khoang miệng và phổi  B. Phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch máu bao quanh  C. Khí quản dài hơn  D. Phổi có nhiều động mạch và mao mạch

7. Sự sinh sản và p triển của thằn lằn:  A. Trứng p triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường  B. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần  C. Thụ tinh trong  D. Cả a b c đều đúng

8. Đại diện nào dưới đây của bò sát đc xếp vào bộ có vảy:  A. Rùa vàng, cá sấu   B. Cá sấu, ba ba  C. Thằn lằn , cá sấu  D. Thằn lằn, rắn

9. Bộ xương chim bồ câu thích nghi vs sự bay:  A. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc  B. Hai chi trước biến đổi thành cánh  C. Xương mỏ ác p triển là chỗ bám cho cơ ngực  D. Cả a b c đúng

10. Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:  A. Khí quản và 9 túi khí   B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí  C. Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí  D. 2 lá phổi và hệ thống ống khí 

11. Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng:  A. Chứa thức ăn  B. Tiết chất nhờn   C. Tiết ra dịch vị  D. Làm mềm thức ăn 

Bài tập Sinh học

1
4 tháng 5 2016

1.C

2.C

3.B

4.A

5.D

6.A

7.D

8.D

9.B

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình. - Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình. Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm Đại diện ....... - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục Đại diện ....... - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi Đại diện ....... ...
Đọc tiếp

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.

- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm
Đại diện .......

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện .......

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện .......

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện .......

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện .......

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện .......

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện .......

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm  
Đại diện ....... Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện .......

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện .......

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện .......

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện .......

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện .......

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

1
3 tháng 8 2017
Ngành Động vật nguyên sinh Đặc điểm Ngành Ruột khoang Đặc điểm Các ngành Giun Đặc điểm
Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành Thân mềm Đặc điểm Ngành Chân khớp Đặc điểm  
Đại diện Ốc sên Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

Lưỡng cư cổ có thể bắt nguồn từ:a. chim cổ     b. bò sát cổ c. cá vây sinh cổ       d. thú cổBò sát cổ bắt nguồn từ:a. chim cổ    b. bò sát cổ         C.cá vây chân cổ            D.thú cổ Chim cổ có thể bắt nguồn từ:a. cá vây chân cổ       b. chim cổ    c. lưỡng cư cổ      d. thú cổĐặc điểm nào sau đây của lưỡng cư cổ giống với lưỡng cư ngày nay?a.có cánh,lông vũ,hàm có răngb.chân...
Đọc tiếp

Lưỡng cư cổ có thể bắt nguồn từ:

a. chim cổ     b. bò sát cổ c. cá vây sinh cổ       d. thú cổ

Bò sát cổ bắt nguồn từ:

a. chim cổ    b. bò sát cổ         C.cá vây chân cổ            D.thú cổ 

Chim cổ có thể bắt nguồn từ:

a. cá vây chân cổ       b. chim cổ    c. lưỡng cư cổ      d. thú cổ

Đặc điểm nào sau đây của lưỡng cư cổ giống với lưỡng cư ngày nay?

a.có cánh,lông vũ,hàm có răng

b.chân có 3 ngón trước 1 ngón sau,có cánh,lông vũ

c.đuôi dài có 23 đốt sống đuôi,hàm có răng

d. hàm có răng ,3 ngón đều có vuốt

Sự đa dạng về loài được thể hiên bằng 

a. số lượng cá thể trong loài nhiều hay ít

b.số lượng loài

c. sự đa dạng về dặc điểm hình thái và tập tính của loài

d. sự đa dạng về môi trường sống của loài

Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào

a.môi trường sống      b. nhiệt độ    c, nguồn thức ăn     d.sự sinh sản của loài

Động vật ở môi trường đới lạnh có độ đa dạng 

a. trung bình b. rất cao  c. cao          d. thấp

Ở môi trường đới nóng thường gặp động vật có đặc điểm 

a.có bộ lông rậm và lớp mỡ dày dưới da

b.nhịn ăn rất lâu 

c. có khả năng nhịn đói nhìn giỏi,hoạt dộng chủ yếu vào ban đêm

d.có khả năng biến đổi màu lông

Chuột nhảy có chân dài,mảnh,mỗi ơớc nhảy rất xa là động vật đặc trưng của môi trường:

a.đới lạnh         b.hoang mạc đới nóng     c. nhiệt đới gió mùa  d. ôn đới

Động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng

a. cao     b. trung bình c. thấp         d. rất thấp

Biện pháp nào sau đây không thuộc biệ pháp đấu tranh sinh học?

a.sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sâu bệnh hại

b.sử dụng thiên dịch trực tiếp tiêu diệt vi sinh vạt gây hại

c.sử dụng vi khuẩn gây bẹnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại

d.sử dụng thiên dihcj đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gay hại hay trứng sau bọ

Động vật thích nghi với môi trường đới lạnh có đặc điểm

a.có bộ lông dày,màu trắng,lớp mỡ dưới da rất dày

b.nhịn khát giỏi,hoạt dông chủ yếu vào ban đêm 

c.chân cao,móng rộng,đệm thịt dày

d.bộ lông màu nhtaj gióng màu cát,có bướu mỡ

Hoạt dộng nào sau đây dẫn đến sự giảm sút về đa dạng sinh học ?

(1) phá rừng,di dân khai hoang,xây dựng đô thị

(2)Chống ô nhiễm môi trường;cấm đốt;khai thác rừng bừa vãi

(3)cấm săn bắt buôn  bán động ,nuuoio dộng vạt haong dã

(4) săn bắt buôn bán dộng vật hoang dã;sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu

Tổ hợp ý đúng

a.(1),(2)          b.(1),(4)             c.(2),(3)                   d.(3),(4)

Sinh vật nào sau đây được dùng để gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại

a. bướm dêm          b.vi khuẩn Myoma         c. ong mắt đỏ   d. mèo rừng

Sinh vật nào dưới đây được dùng làm thiên dịch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại

a.thằn lằn,rắn sojc dưa

b.sáo,cú vọ

c.vi khuẩn Myoms,Calixi

d.bướm đêm,ong mắt đỏ

Hươu xạ bị đe dọa tiệt chủng ở mức đô nào

a. EN          b. CR           c.VU d. LR

Voi bị đe dọa tiệt chủng ở mức đọ nào

a. EN          b. CR           c.VU d. LR

đẻ tiêu diệt loài ruồi gây lõe loét ở da bò,người ta gây vô sinh ở ruoif như thế nào ?

a. làm cho ruooid ực không thể giao phối

b.làm cho ruồi đực không thể sinh sản ra tinh trùng

c.diệt toàn bộ ruồi đực

d. diệt toàn bộ ruồicái

s

8
1 tháng 5 2016

Dài quá!hum Nhìn thấy ngán!gianroi

2 tháng 5 2016

hic lớp mý đây chẳng hỉu jbucminhgianroiohohumlolang

Câu 30: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim?1. Bao phủ bằng lông vũ.2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.4. Mỏ sừng.5. Chi trước biến đổi thành cánh.Phương án đúng làA.    2B.     3C.    4D.    5Câu 31:  Hổ, báo là đại diện của Bộ:A. Bộ ăn sâu bọ.B. Bộ ăn thịt.C. Bộ ăn cỏ.D. Bộ gặm nhấm.Câu 32: Thời gian thỏ mẹ mang thai là khoảng:A. 20...
Đọc tiếp

Câu 30: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim?

1. Bao phủ bằng lông vũ.

2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.

3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.

4. Mỏ sừng.

5. Chi trước biến đổi thành cánh.

Phương án đúng là

A.    2

B.     3

C.    4

D.    5

Câu 31:  Hổ, báo là đại diện của Bộ:

A. Bộ ăn sâu bọ.

B. Bộ ăn thịt.

C. Bộ ăn cỏ.

D. Bộ gặm nhấm.

Câu 32: Thời gian thỏ mẹ mang thai là khoảng:

A. 20 ngày

B. 25 ngày

C. 30 ngày

D. 40 ngày

Câu 33: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ.   

B. lông mao.    

C. lông tơ.      

D. lông ống.

Câu 34: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 35: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).

2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).

3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….

4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

Số ý đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36: Thỏ di chuyển bằng cách:

A. đi

B. chạy

C. nhảy đồng thời cả hai chân sau

D. Tất cả đều đúng

( Ai đó kiểm tra giúp mk xem có đúng ko:>>)

Câu in đậm là câu trả lời của mk nha

1
15 tháng 3 2022

đúng tất cả nha bn

24 tháng 4 2022

b

24 tháng 4 2022

b

14 tháng 5 2022

Câu 6:Đặc điểm nào sau đây có ở các đại diện của bộ cá sấu?

A. Có mai,có yếm   B.Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng

C. Trứng có màng dai bao bọc    D. Da ẩm ướt không có vảy

Câu 7: Tập tính tự vệ của ễnh ương là

A. Nguy trang      B. Nhảy xuống nước        C. Ẩn vào cây   D. Doạ nạt

Câu 8: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A. Da khô có vảy sừng bao bọc           B.Mắt có mí cử động có nước mắt

C. Có cổ dài                                          D.Màng nhĩ nằm trong hốc tai

14 tháng 5 2022

6b 7d 8a