K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng hóa học.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng quang.
Câu 2:Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt?
A. Bóng đèn sợi tóc.
B. Mỏ hàn điện.
C. Quạt điện.
D. Máy sấy tóc.
Câu 3 : Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được
A. hiệu điện thế ở hai cực của một pin.
B. hiệu điện thế ở hai cực của một ăcquy.
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 4: Để đo cường độ của dòng điện xoay chiều , ta mắc ampe kế xoay chiều
A. nối tiếp vào mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.
B. nối tiếp vào mạch cần đo sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế.
C. song song vào mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.
D. song song vào mạch điện cần đo sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe
kế.
Câu 5: Để đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều, ta mắc vôn kế xoay chiều
A. nối tiếp vào mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.
B. nối tiếp vào mạch cần đo sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của vôn kế.
C. song song vào mạch điện cần đo mà không cần phân biệt chốt của chúng.
D. song song vào mạch cần đo sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của vôn kế.
Câu 6 : Dùng ampe kế xoay chiều có thể đo được
A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị không đổi của cường độ dòng điện một chiều.
C. giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện một chiều.
D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 7 : Khi nói về các tác dụng của dòng điện, cách đo cường độ và hiệu điện thế của mạch điện, phát biểu
nào sau đây là sai?
A. Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt, tác dụng quang và tác dụng từ.
B. Khi mắc ampe kế và vôn kế có kí hiệu AC vào mạch điện xoay chiều không cần phân biệt hai chốt của
chúng.
C. Đo hiệu điện thế và cường độ của dòng điện một chiều bằng vôn kế và ampe kế có kí hiệu DC.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không tương đương với hiệu điện thế của dòng điện
một chiều có cùng giá trị.
Câu8 : Khi so sánh tác dụng của dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều, phát biểu nào sau đây không
đúng?
Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều
A. có khả năng trực tiếp nạp điện cho ăcquy.
B. tỏa nhiệt khi chạy qua một dây dẫn.
C. có khả năng làm bóng đèn phát sáng.
D. gây ra từ trường.
Câu 9: Khi nói về cách đo cường độ của dòng điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắc nối tiếp ampe kế có kí hiệu DC vào mạch điện sao cho dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm
của ampe kế.
B. Mắc nối tiếp ampe kế có kí hiệu DC vào mạch điện mà không cần phân biệt chốt của ampe kế.
C. Mắc nối tiếp ampe kế có kí hiệu AC vào mạch điện sao cho dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm
của ampe kế.

D. Mắc nối tiếp ampe kế có kí hiệu AC vào mạch điện mà không cần phân biệt chốt của ampe kế.
Câu 10: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện ?
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng quang.
D. Tác dụng sinh lí.
Câu 11 : Một bóng đèn loại 12V – 6W được mắc vào mạch điện một chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu
mắc đèn vào mạch điện xoay chiều mà đèn vẫn sáng như trước, khi đó cường độ dòng điện qua đèn là
A. 2A.
B. 1A.
C. 0,5A.
D. 0,1A.
Câu 12 : Một bóng đèn có ghi 12V-6W lần lượt được mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện xoay
chiều có cùng hiệu điện thế 12V thì độ sáng của đèn
A. ở mạch điện một chiều mạnh hơn ở mạch điện xoay chiều.
B. ở mạch điện một chiều yếu hơn ở mạch điện xoay chiều.
C. ở cả hai mạch điện đều như nhau .
D. ở mạch điện xoay chiều có lúc mạnh có lúc yếu.
Câu 13: Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cần chọn dụng cụ đo như thế nào
A. Chọn vôn kế có giới hạn đo nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
B. Chọn vôn kế có giới hạn đo nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay _ ).
C. Chọn vôn kế có giới hạn đo lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
D. Chọn vôn kế có giới hạn đo lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay _ ).
Câu 14: Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong gia đình thấy vôn kế
chỉ 220V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm vào ổ lấy điện thì kim của vôn kế sẽ
A. quay ngược lại và chỉ 220V.
B. quay trở về số 0.
C. dao động liên tục, không chỉ một giá trị xác định nào.
D. vẫn chỉ giá trị cũ.
Câu 15 : Khi truyền đi cùng một công suất điện ,muốn giảm công suất hao phí vì toả nhiệt,dùng cách nào
trong các cách dưới đây là có lợi .Chọn câu trả lời đúng
A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên hai lần
B. Tăng tiết diệndây lên hai lần
C. Giảm chiều dài hai lần
D. Giảm hiệu điện thế hai lần
Câu 16 : Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành dạng năng
lượng nào sau đây ?
A. Hoá năng
B. Năng lượng ánh sáng
C. Nhiệt năng
D. Năng lượng từ trường
Câu 17: Trên cùng một dây dẫn tải đi cùng một công suất điện nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi
thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:
A. Tăng 2 lần .
B. Giảm 2 lần .
C. Tăng 4 lần .
D. Giảm 4 lần .
Câu 18: Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì :
A. stato là nam châm.
B. stato là cuộn dây dẫn.
C. Stato là thanh quét.
D. stato là 2 vành khuyên
Câu 19: Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V đến mức hiệu điện thế U ’ = 500000V, thì phải dùng máy biến
thế có tỉ số biến thế k
A. k= 0,05

B. k= 0,5
C. k= 5
D. k= 0,005
Câu 20: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn sơ cấp là U 1 = 220V, thì hiêu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:…
A. 50V
B. 120V
C. 12V
D. 60V

1
17 tháng 3 2022

b

 

24 tháng 1 2022

D nha

24 tháng 1 2022

b?

Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng :

A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin

B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy

C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.

D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.

Câu 2: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều?

A. Đèn điện.

B. Máy sấy tóc.

C. Tủ lạnh.

D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.

11 tháng 10 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

9 tháng 10 2019

Chọn D. Ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.

3 tháng 3 2023

D vì ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều

3 tháng 3 2023

D

5 tháng 2 2021

Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy vôn kế xoay chiều có thể đo được:

A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.

B. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.

C. giá trị cực tiểu của điện áp xoay chiều.

D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

5 tháng 2 2021

D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

13 tháng 3 2023

Đo hiệu điện thế và cường độ của dòng điện xoay chiều bằng vôn kế và ampe kế 

19 tháng 11 2016

a, \(R_1\)= \(\frac{P_{ĐM1}}{U_{ĐM1}}\)=\(\frac{100}{110}=\frac{10}{11}\)Ω

\(R_2\)=

19 tháng 11 2016

a) \(R_1=\frac{P_{ĐM1}}{U_{ĐM1}}=\frac{100}{110}=\frac{10}{11}=0,91\)Ω

\(R_2=\frac{P_{ĐM2}}{U_{ĐM2}}=\frac{40}{110}=\frac{4}{11}=0,36\)Ω

 

TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG 2 – ĐIỆN TỪ HỌC Câu 1: Khi cho cuộn dây kín quay trong từ trƣờng của nam châm hiện tƣợng gì xảy ra? A. Xuất hiện dòng điện biến đổi. B. Xuất hiện dòng điện một chiều. C. Không có hiện tượng gì. D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều. Câu 2. Khi cho nam châm quay trƣớc cuộn dây dẫn kín hiện tƣợng gì xảy ra? A. Xuất hiện dòng điện biến đổi. B. Xuất hiện...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG 2 – ĐIỆN TỪ HỌC
Câu 1: Khi cho cuộn dây kín quay trong từ trƣờng của nam châm hiện tƣợng gì xảy ra?
A. Xuất hiện dòng điện biến đổi.
B. Xuất hiện dòng điện một chiều.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.
Câu 2. Khi cho nam châm quay trƣớc cuộn dây dẫn kín hiện tƣợng gì xảy ra?
A. Xuất hiện dòng điện biến đổi.
B. Xuất hiện dòng điện một chiều.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.
Câu 3. Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính sao đây.?
A. Bộ phận stato( đứng yên), rôto(phần quay)
B. Bộ phận stato( phần quay), rôto(phần đứng yên)
C. Nam châm và bộ góp điện.
D. Cuộn dây dẫn và bộ góp điện.
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên yếu tố nào?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng dịch chuyển của dòng điện.
C. Hiện tượng truyền tải điện năng.
D. Hiện tượng quay của rôto.
Câu 5: . Máy phát điện trong kĩ thuật có:
A. các cuộn dây là stato còn rôto là các nam châm điện mạnh.
B. các cuộn dây là stato còn rôto là các nam châm vĩnh cửu
C. các cuộn dây là rôto còn stato là các nam châm vĩnh cửu.
D. các cuộn dây là rôto còn stato là các nam châm điện mạnh.
Câu 6: Các máy phát điện đều biến đổi .................... thành điện năng.
A. Nhiệt năng. B. Thủy năng.
C. Cơ năng. D. Năng lượng gió.
Câu 7. Dòng điện xoay chiều có tác dụng có tác dụng?
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang và tác dụng cơ.
B. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ.
C. tác dụng nhiệt, tác dụng hóa và tác dụng từ.
D. tác dụng nhiệt, tác dụng hóa và tác dụng cơ.
Câu 8: Dựa vào tác dụng nào của dòng điện mà ta có thể phân biệt đó là dòng điện một chiều hay xoay chiều?
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang.
C. Tác dụng cơ. D. Tác dụng từ.
Câu 9: Nhận biết các kí hiệu ghi trên dụng cụ ampe kế và vôn kế dùng xoay chiều.
A. Ampe kế hoặc vôn kế xoay chiều có kí hiệu AC (hay dấu -, dấu +).
B. . Ampe kế hoặc vôn kế xoay chiều có kí hiệu DC (hay dấu ~).
C. Ampe kế hoặc vôn kế xoay chiều có kí hiệu DC (hay dấu -, dấu +).
D. Ampe kế hoặc vôn kế xoay chiều có kí hiệu AC (hay dấu ~ ).
Câu 10: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá
thành dạng năng lƣợng nào sau đây?
A. Hoá năng B. Nhiệt năng
C. Năng lượng từ trường D. Năng lượng ánh sáng
Câu 11: Công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đƣờng dây dẫn điện là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cấu tạo của máy biến thế gồm các bộ phận chính sau:
A. Lõi thép và dây quấn. B. Nam châm và dây quấn.
C. Lõi thép và nam châm. D. Nam châm và cuộn dây.
Câu 13: Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy
biến áp thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều. Vậy
từ trƣờng sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trƣờng:
A. Từ trường không thay đổi. B. Từ trường biến thiên tăng giảm.
C. Từ trường mạnh. D. Từ trường đều.
Câu 14: Tỉ số giữa hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy biến áp bằng tỉ số giữa
số vòng dây của các cuộn dây đó. Nên ta có công thức:
A. U2/U1 = N1/N2 B. U1/U2 = N2/N1
C. U1/U2 = N1/N2 D. U1.U2 = N1.N2
Câu 15: Máy biến áp tăng thế khi:
A. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn sơ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp (U1>U2).
B. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn sơ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp (U1<U2).
C. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp (U1>U2).
D. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp (U1<U2).
Câu 16: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp,
máy này có thể:
A) Giảm điện thế được 4 lần. B) Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần
C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần
Câu 17: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp,
máy này có thể …….. điện áp:
A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần
C. Giảm 8 lần. D. Tăng 16 lần
Câu 18: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công
suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25000V với khi sử dụng hiệu điện thế
U2=100000V P2 so với P1 nhƣ thế nào?
A. Giảm 4 lần; B. Giảm 16 lần;
C. Tăng 16 lần; D. Tăng 4 lần
Câu 19: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25 000V so với khi sử dụng hiệu điện thế U2=100 000V thì P1 so với P2 nhƣ thế nào:
A/ Giảm 4 lần; B/ Giảm 16 lần; C/ Tăng 16 lần; D/ Tăng 4 lần
Câu 20: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 240 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện áp là 12V. Hỏi hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Biết số vòng của cuộn này là 320 vòng.
A/ 16V; B/ 9V; C/ 1,6V; D/ 0,9V
Câu 21: Ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một điện áp 6V, với số vòng là 240. Điện thế ở cuộn thứ cấp đo đƣợc là 9V. Hỏi số vòng cuộn này là:
A/ 160 vòng; B/ 16 vòng; C/ 360 vòng; D/ 36 vòng
Câu 22: Ngƣời ta cần điện thế đầu ra của máy biến thế là 12V, cuộn này có 240 vòng. Cần phải đặt vào cuộn sơ cấp điện thế là giá trị nào trong các giá trị sau? Biết rằng cuộn này có 400 vòng.
A/ 20V; B/ 2,0V C/ 72V D/ 7,2V
Câu 23: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 250 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện áp là 12V. Biết số vòng của cuộn thứ cấp là 300 vòng. Hiệu điện thế ở cuộn này là kết quả nào:
A/ 144V ; B/ 0,144V ; C/ 1,44V ; D/ 14,4V
Câu 24: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 400 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện thế là 12V. Biết số vòng của cuộn thứ cấp là 320 vòng. Hiệu điện thế ở cuộn này là kết quả nào:
A. 960V ; B. 96V ; C. 9,6V ; D. 0,96V
Câu 25: Máy biến thế dùng để:
A. Giữ hiệu điện thế không đổi. B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
C. Tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế.

0