K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2022

gúp mình nha

DÀI QUÁ BẠN ƠI

17 tháng 12 2021

17.B

18.B

17 tháng 12 2021

à nhầm

17.D

18.B

22 tháng 12 2021

Câu 25: B

 

3 tháng 12 2023

câu 25 B

câu 26 B

tick giúp mình nhe

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:A. A = {x ∈ N*| x < 8}B. A = {x ∈ N| x < 8}C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?A. 16B. 12C. 5D. 8Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:A. 5B. 6C. 7D. 8Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N*| x < 8}

B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}

D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

A. 16

B. 12

C. 5

D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303

Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120

B. 195

C. 215

D. 300

Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22 .(8 – 3) (cm) là:

A. 160cm2

B. 400cm2

C. 40cm2

D. 1600cm2

Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40cm2

B. 60cm2

C. 80cm2 

D. 100cm2 Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật

D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 9: ƯCLN(12; 24; 6) bằng:

A. 12

B. 6

C. 3

D. 24

Câu 10: T ng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây:

A. 3

B. 9

C. 5

D. 7 2

Câu 11: Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?

A. 300=22 .3.25

B. 300=3.4.52

C. 300=2.3.5.10

D. 300=22 .3.52   

Câu 12: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A. 6

B. 5

C. 4

D. Một kết quả khác

Câu 13: (2 đ)Thực hiện tính:

a) 5 2 .2 – 3 2 .4

b) 58.75 + 58.50 – 58.25

c) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6 + (9 – 7)3 ]}:15

d) (-23) + 13 + ( - 17) + 57

Câu 14: (1,5 đ) Tìm x biết:

a) 12.x – 64 = 25

b) 36 – x : 2 = 16

c) 24 x ; 36 x ; 160 x và x lớn nhất.

d) (2x^1) =125 

Câu 15: (1,5 đ) Trong một bu i đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy t ng phụ trách xếp thành các hàng 10, 12, và 15 người đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia bu i đồng diễn thể dục?

Câu 16: (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 9m. a)Tính diện tích nền nhà b)Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 30cm thì cần bao nhiêu viên gạch?

Câu 17: (1 đ) a) Tìm số nguyên x,y biết: (x 3).(y 1) 15   

b) Cho M = 1+ 3+3 2 + 3 3 + 3 4 + …+ 3^99 + 3^100 .

Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40

22
6 tháng 1 2022

1 - B

2 - C

3 - A

4 - B

5 - C

6 - A

biết làm có 6 câu à thông cảm vì me mới học lớp 5 thoi 

6 tháng 1 2022

CÂU 1 : B

CÂU 2 : C

CÂU 3 : A

CÂU 4 :B

CÂU 5 :C

CÂU 6

CÂU 7

28 tháng 12 2023

Ta có:

Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng.

Hình thang cân có 1 trục đối xứng.

Hình bình hành không có trục đối xứng.

Hình thoi có 2 trục đối xứng.

Hình tam giác đều có 3 trục đối xứng.

Hình vuông có 4 trục đối xứng.

\(\Rightarrow\) Chọn đáp án C.

\(#Nulc`\)

Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOSĐỀ BÀII. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7A. 75 B. 76 C. 77 D. 78Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằngA. 100 B. 95 C. 105 D. 80Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7Câu 5: Trong các...
Đọc tiếp

Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS

ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7

A. 75 B. 76 C. 77 D. 78

Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45

A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4

Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng

A. 100 B. 95 C. 105 D. 80

Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33

A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7

Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?

A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9

C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9

Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?

A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12

Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

A. 27 B. 28 C. 29 D. 30

Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 12 B. 8 C. 24 D. 5

Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234

Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :

A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }

C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là

A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm

Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.

A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP

C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ

Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?

A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm

C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm

Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng

A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m

II. Tự luận: (6 điểm)

Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:

a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]

Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81

Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:

- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.

Bài 4(1,5 điểm):

Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.

a) Tính diện tích của phòng họp?

b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?

Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714

1
30 tháng 12 2021
Thực hiẹn phép tính [15:(-3)+40:(-8)-3.(16:8)
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các...
Đọc tiếp

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

hơi khó hiểu nhưng mong các bạn hãy giúp mình

 

2
22 tháng 8 2018

Hỏi từng bài có thể sẽ có người giúp chứ hỏi cả đề thế này ko ai giúp đâu bạn à

6 tháng 3 2020

bạn gì ơi, rút kinh nghiệm lần sau nên thử làm bài trước, thấy câu nào khó thì mới hỏi. và kể cả khi hỏi, bạn nên tách các câu ra chứ đừng gộp vào, làm thế thì trả lời cũng hơi mệt mỏi đấy!

bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cáchviết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cáchviết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cáchviết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cáchbài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của...
Đọc tiếp

bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cách

viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cách

viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cách

viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách

bài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của từ

a) 97947;b) 60000;c) NINH THUẬN;đ)CHĂM HỌC

bài 3 tìm số phần tử của tập hợp bằng công thức viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) A={x E n/10<x<16};b) B={x E n/10<_x<_20};c) C={x e n/5<x<_10}

bai 4  tìm x, biet

a)25+3(x-8)=37;b) 3 mũ x=9;c) 2 mũ x:2 mu 5=1;d)2x+41=5 nhận 3 mũ 2

bài 5 tính nhanh

a) 1+2+3+...+98+99;b) 3+5+7+9+...+95+97;c) 15+25+35+...+2005+2015

bài 6 tìm x ,biết

a)36:x;45:x và x là số thứ nhiên lớn nhất;b)x:3;x:5 và x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0

bài 7va 8 dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

trong các số 31527;304;2015;231.số nào chia hết cho 2,cho3,cho5,cho9

bài 8 a)thay *bằng các chữ số nào để được số 73*chia hết cho cả 2 và 9

b) thay* bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 2 và 5

c) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9

đ) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho cả 2 và 3

e) thay*bằng các chữ số nào để được số 792*chia hết cho cả 3 và 5

bài 9 toán giải về ước chung lớn nhất kí hiệu UCLN bội chung nhỏ nhất kí hiệu BCNN

a) một đội y tế có 14 bác sĩ và có 63 điều dưỡng.có thể chia đôi y tế thành nhiều nhất bao nhiêu?mỗi tổ co mấy bác sĩ,mấy điều dưỡng?

b)một số sách xếp thành từng bó 10 quyển,hoặc 12 quyển,hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.tìm số sách đó,biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

c) một khối học sinh khi tham gia diễn hành nếu xếp 12 hàng;15 hàng;18 hàng đều dư 7.hỏi khối học sinh có bao nhều học sinh?biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400

 

 

0
bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cáchviết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cáchviết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cáchviết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cáchbài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của...
Đọc tiếp

bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cách

viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cách

viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cách

viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách

bài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của từ

a) 97947;b) 60000;c) NINH THUẬN;đ)CHĂM HỌC

bài 3 tìm số phần tử của tập hợp bằng công thức viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) A={x E n/10<x<16};b) B={x E n/10<_x<_20};c) C={x e n/5<x<_10}

bai 4  tìm x, biet

a)25+3(x-8)=37;b) 3 mũ x=9;c) 2 mũ x:2 mu 5=1;d)2x+41=5 nhận 3 mũ 2

bài 5 tính nhanh

a) 1+2+3+...+98+99;b) 3+5+7+9+...+95+97;c) 15+25+35+...+2005+2015

bài 6 tìm x ,biết

a)36:x;45:x và x là số thứ nhiên lớn nhất;b)x:3;x:5 và x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0

bài 7va 8 dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

trong các số 31527;304;2015;231.số nào chia hết cho 2,cho3,cho5,cho9

bài 8 a)thay *bằng các chữ số nào để được số 73*chia hết cho cả 2 và 9

b) thay* bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 2 và 5

c) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9

đ) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho cả 2 và 3

e) thay*bằng các chữ số nào để được số 792*chia hết cho cả 3 và 5

bài 9 toán giải về ước chung lớn nhất kí hiệu UCLN bội chung nhỏ nhất kí hiệu BCNN

a) một đội y tế có 14 bác sĩ và có 63 điều dưỡng.có thể chia đôi y tế thành nhiều nhất bao nhiêu?mỗi tổ co mấy bác sĩ,mấy điều dưỡng?

b)một số sách xếp thành từng bó 10 quyển,hoặc 12 quyển,hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.tìm số sách đó,biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

c) một khối học sinh khi tham gia diễn hành nếu xếp 12 hàng;15 hàng;18 hàng đều dư 7.hỏi khối học sinh có bao nhều học sinh?biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400

9
14 tháng 12 2016

dài thế

+_+_+_+_+_+_+_+

14 tháng 12 2016

thế mới nhờ chứ!

Câu hỏi 1:Các yếu tố chung của 18 và 27(Viết số theo thứ tự từ ít nhất đến lớn nhất và sử dụng ";")Câu hỏi 2:Số lượng các tập con của tập {1; 2; 3} làCâu hỏi 3:Bội chung nhỏ nhất của 330; 65; 15 làCâu hỏi 4: và là những con số ngược lại.Câu hỏi 5:Tìm bốn số nguyên a, b, c, d màa + b + c + d = 1a + c + d = 2a + b + d = 3a + b + c = 4Trả lời: (a; b; c; d) = ()Câu hỏi 6:Cósố x thỏa mãn phương trìnhCâu...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:
Các yếu tố chung của 18 và 27
(Viết số theo thứ tự từ ít nhất đến lớn nhất và sử dụng ";")
Câu hỏi 2:
Số lượng các tập con của tập {1; 2; 3} là
Câu hỏi 3:
Bội chung nhỏ nhất của 330; 65; 15 là
Câu hỏi 4: và là những con số ngược lại.
Câu hỏi 5:
Tìm bốn số nguyên a, b, c, d mà
a + b + c + d = 1
a + c + d = 2
a + b + d = 3
a + b + c = 4
Trả lời: (a; b; c; d) = (
)
Câu hỏi 6:

số x thỏa mãn phương trình
Câu hỏi 7:
Cho một cổ tức division.The là 236, còn lại là 15 và số chia là một số tự nhiên trong đó có hai digits.The chia là
Câu hỏi 8:
Có 2.015 điểm khác biệt trên đường thẳng d: ...,. Một điểm M không nằm trên đường thẳng d. Match M để ...,. Có bao nhiêu hình tam giác đó?
Trả lời: Có hình tam giác.
Câu hỏi 9:
Một số tự nhiên có sáu chữ số và các đơn vị chữ số là 4. Nếu các đơn vị chữ số được chuyển đến hàng đầu tiên sau đó số lượng sẽ được tăng thêm 4 số times.The là
Câu hỏi 10:
Nguồn gốc của phương trình (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + ⋯ + (x + 100) = 5750 là x =

0
Bài 25. Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 25m. Người ta để một phần của mảnh vườn làm lối đi rộng 2m như Hình 10, phần còn lại để trồng rau. a) Tính diện tích phần vườn trồng rau. b) Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và ở một góc vườn rau có để cửa ra vào rộng 2m. Tính độ dài của hàng rào đó. Bài 26. Có những hình nào xuất hiện trong...
Đọc tiếp

Bài 25. Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 25m. Người ta để một phần của mảnh vườn làm lối đi rộng 2m như Hình 10, phần còn lại để trồng rau. a) Tính diện tích phần vườn trồng rau. b) Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và ở một góc vườn rau có để cửa ra vào rộng 2m. Tính độ dài của hàng rào đó. Bài 26. Có những hình nào xuất hiện trong hình dưới đây: CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN Bài 27. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2 . Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bài 28. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10 m như hình dưới, cổng vào có độ rộng bằng 1/3 chiều dài, phần còn lại là hàng rào. Hỏi hàng rào của khu vườn dài bao nhiêu mét? Bài 29. Mặt sàn của một ngôi nhà được thiết kế như hình dưới (đơn vị m). Hãy tính diện tích mặt sàn. Bài 30. Một gia đình dự định mua gạch men loại hình vuông cạnh 30 cm để lát nền của căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 3 m, chiều dài 9 m. Tính số viên gạch cần mua để lát căn phòng đó. Bài 31. Tính diện tích các hình sau: a) Hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm. b) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5 m và 20 dm. c) Hình thang cân có độ dài hai cạnh đái là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Bài 32. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5m và 3m. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn. Bài 33. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 30 m với lối đi hình bình hành rộng 2 m (xem hình dưới). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. Bài 34. Khu đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 14 m, chiều rộng 10 m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho quay đầu xe, hai góc tam giác để trồng hoa và phần còn lại chia đều cho bốn chỗ đậu xe ô tô (xem hình) a) Tính diện tích chỗ đậu xe dành cho một ô tô. b) Tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu x

0