K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2018

H3PO4 - P2O5(Điphotpho Pentaoxit)

H2SO4 - SO3 ( Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3 - SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3 - N2O5 (đinitơ pentaoxit)

b)Na3PO4 (Natri photphat)

Na2SO4(Natri sunfat)

Na2SO3(Natri sunfit)

NaNO3(Natri nitrat)
24 tháng 3 2018

a.

H3PO4: tương ứng là P2O5: điphotpho pentaoxit

H2SO4: tương ứng là SO3: lưu huỳnh trioxit

H2SO3: tương ứng là SO2: lưu huỳnh đioxit

HNO3: tương ứng là N2O5: đinitơ pentaoxit

b.

Na3PO4: natri photphat

Na2SO4: natri sunfat

Na2SO3: natri sunfit

NaNO3: natri nitrat

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua

8 tháng 3 2016

 

+ HCl (axit clohiđric);

+ H2SO3 (axit sunfurơ);

+ H2SO4 (axit sunfuric);

+ NaHSO4 (natri hiriđosunfat);

+ H2CO3  (axit cacbonic);

+ H3PO4 (axit phophoric)

+ H2S (axit sunfurhidric)

+ HBr (axit bromhidric)

+ HNO3 (axit nitric)

 

5 tháng 4 2017

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:

+ H2SO4 : SO2

+ H2SO3: SO2

+ H2CO3: CO2

+ HNO3: N2O5

+ H3PO4: P2O5


5 tháng 4 2017

Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau:

+) H2SO3 : SO2

+) H2SO4 : SO3

+) H2CO3 : CO2

+) HNO3: N2O5

+) H3PO4 : P2O5

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

14 tháng 5 2016

2) Kẽm + dd Axit clohidric ---> kẽm clorua + khí hidro

Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2

BTKL: mZn + 6 = 13 + 7 ---> mZn = 14 g

15 tháng 5 2016

1 , a , Axit sunfuric + natri hidroxit -> natri sunfat + nước

11 tháng 5 2016

Đánh số thứ tự từ trái sang làm cho nhanh nhé bạn các chất lần lượt là (1)(2)(3)(4) hay 2 câu b và c là (1)(2)(3)

a) cho qua bình chứa dd Ca(OH)2=>có tạo ktủa là (4)

Cho qua ống sứ đựngCuO nung nóng=>khí làm bột CuO=>Cu màu đỏ là H2

Cho tàn đóm đỏ=>O2 làm tàn đóm bùng cháy mãnh liệt hơn

b) dùng quỳ tím =>(1) làm quỳ tím hóa xanh, (2) làm quỳ tím hóa đỏ, (3) làm quỳ tím ko đổi màu

c) cho td với H2O dư=Cr ko tan là (3)

2 chất còn lại lấy phần dd tạo thành cho td quỳ tím

QUỳ tím hóa xanh là NaOH chất bđ là Na2O

Còn lại làm quỳ tím hóa đỏ do tạo H2SO4 chất bđ là SO3

11 tháng 5 2016

a nhận biết : không khí , \(O_2\) , \(H_2\) , \(CO_2\)

trích 4 mẫu thử vào 4 ống nghiệm khác nhau

cho lần lượt 4 mẫu thử trên đi qua nước vôi trong (dư)

- mẫu thử nào làm đục nước vôi trong là \(CO_2\) 

           \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+H_2O\) 

- mẫu thử nào không làm đục nước vôi trong là \(O_2,H_2\) và không khí

dẫn các mẫu thử còn lại đi qua bột đồng(II)oxit nung nóng 

- mẫu thử nào làm CuO đổi màu (đen -> đỏ) là \(H_2\) 

      \(CuO+H_2->Cu+H_2O\) 

-mẫu thử nào không làm CuO đổi màu là: không khí, \(O_2\) 

- cho tàn đóm đỏ vào 2 ống nghiệm đựng 2 mẫu thử còn lại

- mẫu thử nào làm tàn đóm đỏ bùng cháy là \(O_2\) 

còn lại là không khí

Bài 1 Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO . a) Lập PTHH. b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng. Bài 2 Khi nung 100 kg đá vôi (CaCO3) thu được canxi oxit (CaO)và 44 kg cacbonic. a)Lập PTHH b)Viết công thức về khối lượng PƯ xảy ra? c)Tính khối lượng canxi oxit thu được. Bài 3 Cho 112 g sắt tác dụng với dd axit clohidric (HCl) tạo ra 254 g sắt II clorua (FeCl2) và 4 g khí hidro...
Đọc tiếp

Bài 1
Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO .
a) Lập PTHH.
b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng.

Bài 2
Khi nung 100 kg đá vôi (CaCO3) thu được canxi oxit (CaO)và 44 kg cacbonic.
a)Lập PTHH
b)Viết công thức về khối lượng PƯ xảy ra?
c)Tính khối lượng canxi oxit thu được.

Bài 3
Cho 112 g sắt tác dụng với dd axit clohidric (HCl) tạo ra 254 g sắt II clorua (FeCl2) và 4 g khí hidro bay lên.
a/ Lập PTHH
b/ Khối lượng axit clohiđric đã dùng là bao nhiêu.

Bài 4
Cho axit clohiđric HCl tác dụng canxicacbonat CaCO3 tạo thành CaCl2, , H2O và khí cacbonic CO2 thoát ra.
a/ Dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra.
b/ Lập PTHH.
c/ Tính khối lượng khí cacbonic thoát ra khi biết khối lượng các chất như sau:axit clohiđric:7,3g ; canxicacbonat:10g ; canxiclorua:11,1g ; nước:1,8 g.

Bài 5
Cho 13,5 g nhôm vào dd axit sunfuric H2SO4 tạo ra 85,5 g nhôm sunfat và 1,5 g khí hiđro.
a/ Lập công thức nhôm sunfat tạo bởi nhôm và nhóm SO4.
b/ Lập PTHH.
c/ Viết công thức khối lượng.Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng.

Bài 6
Cân bằng các phản ứng sau:
a) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b) M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O
d) MO + H2SO4 → M2(SO4)3 + SO2 + H2O

1
25 tháng 4 2018

Bài 1
Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO .
a) Lập PTHH: \(2Zn+O_2-->2ZnO\)
b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng:

\(n_{ZnO}=\dfrac{32,4}{81}=0,4\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{Zn}=n_{ZnO}=0,4\left(mol\right)\) =>\(m_{Zn}=0,4.65=36\left(g\right)\)

27 tháng 5 2021

Oxit: 

P2O: điphotpho pentaoxit 

Oxit bazơ:

MgO : magie oxit 

Axit:

H2SO4 : axit sunfuric 

HCl : axit clohidric 

Bazơ:

Ca(OH)2 : canxi hidroxit 

Mg(OH)magie hidroxit

Muối:

CaSO4 : canxi sunfat

NaHCO3 natri hidrocacbonat 

29 tháng 5 2021

 Oxit: - P2O5:diphotpho pentaoxit , MgO: magie oxit

Axit: - HCl: axit clohidric , H2SO4: axit sunfuric

Bazo:- Ca(OH)2: bazo canxi hidroxit ,  Mg(OH)2: bazo magie hidroxit

 Muối :- CaSO4: muối canxi sunfat , NaHCO3:  muối natri hidrocacbonat

1 tháng 2 2018

SO2: oxit axit: axit tương ứng H2SO3

SO3:oxit axit: axit tương ứng: H2SO4

K2O: oxit bazo; bazo tương ứng: KOH

CO2: oxit axit: axit tương ứng: H2CO3

BaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ba(OH)2

CaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ca(OH)2

CuO: oxit bazo: bazo tương ứng: Cu(OH)2

MgO: oxit bazo: bazo tương ứng: Mg(OH)2

P2O5: oxit axit: axit tương ứng: H3PO4

N2O5: oxit axit: axit tương ứng HNO3